Tết Nguyên Tiêu Trong Tiếng Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm

Bạn có biết Tết Nguyên tiêu là ngày nào không? Ngày 15 tháng 1 âm lịch là ngày tết Nguyên Tiêu, một ngày lễ tết truyền thống của người Trung Quốc. Đây là đêm trăng tròn đầu tiên sau lễ tết âm lịch. Tết Nguyên Tiêu bắt đầu có từ đời nhà Tần, khoảng hơn 2000 năm trước. Vào ngày tết nguyên tiêu, mọi người nô nức ra đường chơi, tham gia rất nhiều hoạt động khác nhau như ngắm đèn lồng, ngắm trăng, đoán đố đèn, chơi đèn lồng v.v…Trong ngày tết này còn một việc chắc chắn phải làm là cả nhà đoàn tụ cùng nhau ăn bánh trôi, đây là món ăn truyền thống của tết Nguyên Tiêu. Sau đây Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung liên quan tới ngày lễ tết này, mời các bạn cùng tham khảo.
Ngày lễ Quốc khánh của Trung Quốc
Tết Đoan Ngọ
Lễ thất tịch ở Trung Quốc
Tết Trùng Cửu
Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên tiêu
1. 元宵节 Yuánxiāo jié: Tết Nguyên Tiêu 2. 上元节 shàng yuán jié: Tết Nguyên Tiêu ( cách gọi khác) 3. 农历正月十五 nónglì zhēngyuè shíwǔ: Ngày 15 tháng 1 âm lịch 4. 吃元宵 chī yuánxiāo: Ăn bánh trôi, bánh nguyên tiêu 5. 糯米 nuòmǐ: xôi 6. 汤圆 tāngyuán: Bánh trôi 7. 舞龙/舞狮 wǔ lóng/wǔ shī: Múa rồng/ múa sư tử 8. 猜灯谜 cāi dēngmí: Đoán đố đèn 9. 对对联 duì duìlián: Đối câu đối 10. 赏花灯 shǎng huādēng: Thưởng thức Hoa Đăng 11. 灯花 dēnghuā: Hoa Đăng 12. 灯会 dēng huì: Hội đèn lồng 13. 灯谜 dēngmí: Đố đèn 14. 灯笼 dēnglóng: Đèn lồng 15. 耍龙灯 shuǎ lóngdēng: Chơi đèn lồng 16. 踩高跷 cǎi gāoqiào: Đi cà kheo 17. 划旱船 huà hànchuán: Chèo thuyền trên cạn 18. 扭秧歌 niǔyānggē: Múa ương ca 19. 打太平鼓 dǎ tàipínggǔ: Múa trống thái bình 20. 腰鼓舞 yāogǔ wǔ: Múa trống cơm 21. 焰火大会 yànhuǒ dàhuì: Đại hội pháo bông 22. 戏曲 xìqǔ: Hí khúc 23. 杂耍 záshuǎ: xiếc ảo thuật 24. 元宵庙会 yuánxiāo miàohuì: Hội chùa nguyên tiêu 25. 彩灯庙会 cǎi dēng miàohuì: Hội chùa đèn màu 26. 出门赏月 chūmén shǎng yuè: Ra ngoài ngắm trăng 27. 合家团聚 héjiā tuánjù: Cả nhà đoàn tụ
Một số mẫu câu ngày tết Nguyên Tiêu
1. 人们通常怎么庆祝元宵节? Rénmen tōngcháng zěnme qìngzhù yuánxiāo jié? Mọi người thường mừng ngày tết Nguyên Tiêu thế nào?
2. 元宵节时,很多人会提灯笼,去参加猜灯谜大会。 Yuánxiāo jié shí, hěnduō rén huì tí dēnglóng, qù cānjiā cāi dēngmí dàhuì. Tết Nguyên Tiêu, rất nhiều người sẽ xách đèn lồng, đi tham dự lễ hội đoán đố đèn.
3. 为庆祝元宵节,也是标志过年结束,元宵/汤圆是家家必备的传统应景食物。 Wèi qìngzhù yuánxiāo jié, yěshì biāozhì guònián jiéshù, yuánxiāo/tāngyuán shì jiā jiā bì bèi de chuántǒng yìngjǐng shíwù. Để chúc mừng lễ tết Nguyên tiêu, cũng là mốc đánh dấu sự kết thúc dịp nghỉ tết, bánh trôi là món ăn mà nhà nhà đều cần chuẩn bị.
4. 人们通常会在元宵节吃元宵。 Rénmen tōngcháng huì zài yuánxiāo jié chī yuánxiāo. Mọi người thường ăn bánh trôi vào ngày tết Nguyên Tiêu.
Từ khóa » Nguyên Tiêu Tiếng Trung Là Gì
-
Tết Nguyên Tiêu - 元宵节 /Yuánxiāo Jié/ - Tiếng Trung Cầm Xu
-
Tết Nguyên Tiêu ở Trung Quốc
-
Nguyên Tiêu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIỄNG TRUNG VỀ TẾT NGUYÊN TIÊU
-
Tết Nguyên Tiêu Trung Quốc | Nguồn Gốc & Ý Nghĩa Ngày 元宵节
-
Tết Nguyên Tiêu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tết Nguyên Tiêu Trung Quốc Khác Gì Với Việt Nam
-
Tết Nguyên Tiêu Ở Trung Quốc Và Việt Nam - SHZ
-
TẾT NGUYÊN TIÊU Ở TRUNG... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Tết Nguyên Tiêu Là Tết Gì? Sự Tích-ý Nghĩa Tết Nguyên Tiêu ở Trung Quốc
-
元宵节 – TẾT NGUYÊN TIÊU - Blaite Pearl's World
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Về Tết Nguyên Tiêu - ChineseRd