Tết Trung Thu Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Về ... - Jetstartour
Có thể bạn quan tâm
Có lẽlà một dịp đặc biệt nhất trong năm không chỉ với thiếu nhi mà với cả những người đã bước qua tuổi thơ. Ký ức về những đêm trăng rằm sáng tỏ, với rước đèn, trông trăng, phá cỗ bên gia đình, người thân, bạn thân là những ký ức đẹp và quý hiếm. Hãy cùng tìm hiểu nhữngđể có thể kể những mẩu truyện về cái tết truyền thống này với những người bạn nước ngoài bạn nhé.Trước hết, mời bạn cùng xem video dưới đây về tết Trung thu:
1.Một số từ vựng thông dụng dịp tết Trung thu
Mid-autumn Festival noun /mɪd ɔtəm ‘fɛstəvəl/One of the most important traditional Chinese festivals which falls on the 15th day of the eighth lunar month.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh về tết trung thu ý nghĩa nhất
Tết Trung thuVí dụ: Mid-autumn Festival is a traditional festival in countries like China and Vietnam. (Tết Trung thu là một cái tết cổ truyền ở những nước như Trung Quốc và Việt Nam.)Full-moon FestivalMoon sighting noun /mun ‘saɪtɪŋ/An observation of the altitude of the moonNgắm trăngVí dụ: Many people go to the mountaintop for moon sighting. (Nhiều người lên tận đỉnh núi để ngắm trăng.)Hoặc chúng ta cũng có thể dùng Admire the moon (verb) và Moon watching (gerund) để nói về việc ngắm trăngVí dụ:I was on the mountaintop to admire the moon with my friends last night. (Tôi cùng với bạn bè ngắm trăng trên đỉnh núi đêm qua.)People love having tea and mooncakes while doing moon watching. (Mọi người thích uống trà và ăn bánh trung thu trong khi ngắm trăng.)Lantern noun /læntərn/Light in a transparent protective caseĐèn lồngVí dụ: They hang red lanterns on the street. (Họ treo đèn lồng đỏ trên phố.)Star-shaped lantern noun /stɑr ʃeɪpt læntərn/An ornamental traditionally made out of bamboo and coloured paper and comes in various sizesĐèn ông saoVí dụ: In Vietnam, we have star-shaped lanterns on the occasion of Mid-autumn Festival. (Ở Việt Nam, chúng mình có đèn ông sao vào dịp trung thu.)
Lantern parade noun /læntərn pə’reɪd/𝓐 line of people carrying lanternsRước đènVí dụ: When Ι was kid, Ι loved to join in the lantern parade in mid-autumn night. (Khi còn bé tôi thích tham gia rước đèn trong đêm trung thu.)
Mooncake noun /mun keɪk/𝓐 pastry made to celebrate the Mid-autumn Festival. Mooncakes come in many different varieties and is given as gift from family to family.Bánh trung thuVí dụ: We love to make and eat homemade mooncakes. (Chúng tôi thích tự làm và ăn bánh trung thu.)
Lion dance noun /‘liɔn dæns/A form of traditional dance in some Asian cultures in which two performers mimic a lion’s movements in α lion costume. Múa lânVí dụ: Lion dance is thought to be able to bring good luck and fortune on the opening day of α new shop. (Múa lân được xem là có khả năng mang lại may mắn vào ngày khai trương một cửa tiệm mới.)Dragon dance noun /’dræɡən dæns/𝓐 form of traditional dance in some Asian cultures which is operated by many peopleMúa rồngVí dụ: The lion dance is sometimes mistakenly referred to as dragon dance by most first timers. (Với những người xem lần đầu, múa lân thỉnh thoảng bị nhầm lẫn với múa rồng.)
Family reunion noun /fæməli ri’junjən/The act of coming together again by family membersGia đình sum họpVí dụ: Like other traditional festivals, Mid-autumn Festival is the day of family reunion. (Giống những dịp tết gia truyền khác, Trung thu là ngày gia đình sum họp.)Banyan tree noun /bænjən tri/𝓐 tree species that puts out aerial shoots that grow down into the soil forming additional trunksCây đaVí dụ: Ι used to stare at the moon to look for the Banyan tree when Ι was α little girl. (Tôi từng nhìn chuyên chú lên mặt trăng để tìm cây đa ở trên đó khi đang là một cô bé.)
The moon palace noun /ðʌ mun ‘pælɪs/The palace on the moon in legendCung trăngVí dụ: It’s said that the Moon lady lives in the Moon palace. (Người ta nói rằng chị Hằng sống trên cung trăng.)
The Moon lady noun /ðʌ mun ‘leɪdi /The Chinese goddess of the moonChị Hằng NgaVí dụ: Ι always believed that the Moon lady is the most beautiful woman. (Tôi từng luôn tin rằng Hằng Nga là người phụ nữ xinh tươi nhất.)
The Moon boy noun /ðʌ mun bɔɪ/In Vietnamese culture, the Moon boy was α terrestrial boy who was pulled to the moon by α giant banyan treeChú CuộiVí dụ: My grandmother told me that the Moon boy is looking down to the Earth since he could never find α way to go back. (Bà tôi kể rằng chú Cuội lúc nào cũng nhìn xuống trái đất bởi chú không có cách nào trở về được.)Thỉnh thoảng tất cả chúng ta gặp khái niệm The man in the moon. Đây là khái niệm được dùng để chỉ khuôn mặt mà thỉnh thoảng tất cả chúng ta nhìn thấy khi nhìn lên mặt phẳng của mặt trăng.
Jade rabbit noun /dʒeɪd ræbɪt /According to legend, the jade rabbit is α companion to the moon goddessThỏ ngọcVí dụ: The stories about the jade rabbit date as far back as the Warring States period (about 475-221 BCE). (Những mẩu truyện về thỏ ngọc có thể bắt nguồn từ thời Chiến quốc (khoảng năm 475-221 trước công nguyên).)Jade rabbit thỉnh thoảng còn được đề cập đến bằng những tên gọi khác như Moon rabbit /mun ræbɪt / , Rabbit in the moon /ræbɪt in ðʌ mun/ thỉnh thoảng dùng để chỉ kiểu dáng một chú thỏ đang giã cối mà tất cả chúng ta nhìn thấy khi nhìn lên mặt trăng lúc tròn.Lunar calendar noun /lunər ‘kæləndər/𝓐 calendar that is based on cycles of the lunar phasesÂm lịchVí dụ: The lunar new year starts on the first of January on the lunar calendar. (Năm mới âm lịch khởi đầu vào ngày mùng 1 tháng 1 âm lịch.)Mời bạn cùng nghe mẩu truyện cổ tích Trung Quốc về nguồn gốc tết Trung thu dưới đây
Mời bạn cùng nghe mẩu truyện cổ tích Trung Quốc về nguồn gốc tết Trung thu dưới đây
Bạn hãy dùng eJOY eXtension để lưu lại những từ vựng trên để eJOY giúp bạn ôn tập các từ vựng đó nhé.
Bạn hãy dùng eJOY eXtension để lưu lại những từ vựng trên để eJOY giúp bạn ôn tập các từ vựng đó nhé.Dùng eJOY eXtension để tra và lưu ngay các từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu
Cài eJOY eXtension miễn phí!
Sau khoảng thời gian làm quen với những từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu, hãy thử luyện trí nhớ của các bạn bằng những bài tập nhỏ dưới đây nhé.
Xem thêm:
2. Bài tập thực hành
Bài 1: Trả lời thắc mắc
What is the festival that falls on the 15th of the eighth month in lunar calendar?What do people do on the mountaintop to celebrate the Mid-autumn Festival?What is mooncake?Who are living on the moon?Who is living in the Moon palace?
Bài 2: Điền từ vào chỗ trống
Tết trung thu, rước đèn, trông trăng, rước đèn, rước đèn ông sao, sum họp gia đình, làm bánh trung thu ______________ được tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch (thường vào cuối tháng 9 hoặc đầu tháng 10) vào giữa của mùa thu và nó được tổ chức trong cả một ngày. Vào ngày này, người lớn và cha mẹ chuẩn bị nhiều loại thực phẩm khác nhau, nhất là _____________. Toàn bộ đều được thiết kế với các biểu tượng ngộ nghĩnh như: chó, mèo, chuột… Tuy nhiên, các bé còn được phân phối nhiều ____________ với kiểu dáng khác nhau như _______________________, lồng đèn thỏ và các loại mặt nạ ngộ nghĩnh như mặt nạ chú hề, mặt nạ sư tử. buổi tối trẻ em mang theo đèn lồng, đeo mặt nạ ngộ nghĩnh, trình diễn múa lân hoặc rồng tuyệt vời, hát các bài hát dân gian trong khuôn viên ngôi nhà hoặc trên đường phố cho ____________ và _______________ sau đó. Lễ kỷ niệm Trung thu là một thời cơ cho _______________. Thế hệ trẻ giãi bày lòng nhớ ơn so với thế hệ già. Các bậc cha mẹ trổ tài tình yêu thương của họ so với con cháu của họ. So với những người khác, vì thời gian truyền thống để tổ chức lễ hội này thường là sau khoảng thời gian thu hoạch mùa màng, này là lời chúc mừng cho mùa màng bội thu. trong phần phản hồi bên dưới nhé. Đừng quên lưu những từ vựng này lại với eJOY eXtension để eJOY giúp bạn biết cách sử dụng và nhớ những từ vựng này thật lâu!
Sau khoảng thời gian làm quen với những từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu, hãy thử luyện trí nhớ của các bạn bằng những bài tập nhỏ dưới đây nhé.Xem thêm: 6 Bí Mật Đàn Ông Không Muốn Nói Với Bất Cứ Ai, 18 Bí Mật Của Đàn Ông , Lễ hội rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch là gì? Mọi người lên đỉnh núi làm gì để đón Tết Trung thu? Bánh trung thu là gì? Who are living on the moon? Who are living in the Moon Palace? Hãy để lại câu trả lời của các bạn trong phần phản hồi bên dưới nhé. Đừng quên lưu những từ vựng này lại với eJOY eXtension để eJOY giúp bạn biết cách sử dụng và nhớ những từ vựng này thật lâu!
Setup eJOY eXtension miễn phí!
Từ khóa » Phá Cỗ Trung Thu Tiếng Anh Là Gì
-
Phá Cỗ Trung Thu Là Gì?
-
Phá Cỗ Trung Thu Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Trung Thu ý Nghĩa Nhất
-
Phá Cỗ Trung Thu Tiếng Anh
-
"Tết Trung Thu" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Phá Cỗ Trung Thu Tiếng Anh
-
Mâm Cỗ Trung Thu Tiếng Anh Là Gì
-
Top #10 Mâm Cỗ Trung Thu Tiếng Anh Là Gì Xem Nhiều Nhất, Mới ...
-
Cùng Học Tiếng Anh Qua 4 Hoạt động Trung Thu được Mọi Trẻ ưa Thích
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Trung Thu | ECORP ENGLISH
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Trung Thu
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Trung Thu Phổ Biến
-
15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Trung Thu Kèm Video Bài Tập
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ RẰM THÁNG TÁM🎉 🎉 🎉 Cùng Ocean ...