Thả Diều Tiếng Trung Là Gì | Văn Hóa Thả Diều Của Người Hoa
Có thể bạn quan tâm
Thả diều là một loại hình nghệ thuật Trung Quốc, mang màu sắc và nét đẹp văn hóa của các triều đại đến hiện tại và vươn tầm thế giới. Những cách diều bay lên bầu trời, phất phơ trong gió như minh chứng cho sự thú vị của trò chơi dân gian này. Vậy thả diều tiếng Trung là gì, văn hóa thả diều của người Hoa có gì đặc biệt, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây!
Nội Dung [Ẩn]
- Thả diều tiếng Trung là gì?
- Văn hóa thả diều của người Hoa
- Một số trò chơi dân gian tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề giải trí mùa hè
- Kết luận
THẢ DIỀU TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Từ vựng “Thả diều” tiếng Trung là: 放风筝 /Fàng fēngzhēng/.
Thả diều là trò chơi dân gian có nguồn gốc từ Trung Quốc với lịch sử văn hóa lâu đời, bắt nguồn từ hàng nghìn năm trước. Có 3 loại diều chính là: Diều giấy, diều gỗ và diều vải. Cho đến hiện tại, những chiếc diều được cách tân để thích nghi với diều của các nền văn hóa trên thế giới.
>>> Xem thêm:
- Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung tốt nhất
- Tết thanh minh tiếng Trung là gì?
- Ý nghĩa và cách viết chữ Tâm tiếng Hán
VĂN HÓA THẢ DIỀU CỦA NGƯỜI HOA
Diều của người Trung Quốc cổ đại dùng vật liệu đơn giản như: Gỗ nhẹ và Vải để tạo ra hình dạng giống với các loài chim, động vật thật hay các thành viên cung hoàng đạo Trung Hoa.
Chiếc diều được phát minh vào đầu thời Chiến quốc với vai trò:
-
Cung cấp thông tin tình báo quân sự cho Trung Quốc trước sự tấn công của các thế lực bên ngoài.
-
Đo khoảng cách, chỉ số gió, hỗ trợ đội quân lớn di chuyển trên những địa hình khó khăn.
Ngày nay, những chiếc diều được cách tân vô cùng độc đáo, như: nhân vật thần thoại, huyền thoại… hoặc kết hợp tạo ra âm thanh khi bay. Rất nhiều trẻ em Trung Quốc thả những chiếc diều nhỏ tại các công viên. Còn người lớn sẽ thả diều lớn hơn với dây thừng to hỗ trợ.
Vào mùa xuân, người dân Trung Quốc thường tổ chức lễ hội thả diều như một cách để gìn giữ nền văn hóa lâu đời và cùng là một hoạt động thư giãn, giao lưu văn hóa giải trí ngoài trời.
TỪ VỰNG TRÒ CHƠI DÂN GIAN TIẾNG TRUNG
Trò chơi dân gian tiếng Trung là: 社火 /Shè huǒ/.
Một số trò chơi dân gian khác của người Trung Quốc:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
踢毽子 | Tī jiànzi | Đá cầu |
跳绳 | Tiàoshéng | Nhảy dây |
蒙眼抓羊 | Méng yǎn zhuā yáng | Bịt mắt bắt dê |
石头剪子布 | Shítou jiǎn zǐ bù | Kéo búa bao (Oẳn tù tì) |
拔河 | Báhé | Kéo co |
捉迷藏 | Zhuōmícáng | Trốn tìm |
抬花轿 | Tái huājiào | Khiêng kiệu cô dâu |
猫抓老鼠 | Māo zhuā lǎoshǔ | Mèo đuổi bắt chuột |
跳房子 | Tiàofángzi | Nhảy lò cò |
翻花绳 | Fān huā shéng | Đan dây, lật dây |
打土锅 | Dǎ tǔ guō | Đập nồi đất, niêu đất |
斗鸡 | Dòujī | Chọi gà |
摔跤 | Shuāijiāo | Đấu vật |
国际象棋 | Guójì xiàngqí | Cờ vua |
中国象棋 | Zhōngguó xiàngqí | Cờ tướng Trung Quốc |
五子棋 | Wǔzǐqí | Cờ caro |
圍棋 | Wéiqí | Cờ vây |
跳山羊 | Tiào shānyáng | Nhảy cừu |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ MÙA HÈ
Một số từ vựng chủ đề đi chơi mùa hè tiếng Trung là:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
王牌 | wángpái | Át chủ bài |
云霄飞车 | Yúnxiāo fēichē | Tàu lượn siêu tốc |
公园 | Gōngyuán | Công viên |
背包 | bèibāo | Ba lô |
台球台 | táiqiú tái | Bàn billiard, bàn bida |
露营园 | lùyíng yuán | Bãi cắm trại (khu trại) |
公共露营园 | gōnggòng lùyíng yuán | Bãi cắm trại công cộng |
国家露营园 | guójiā lùyíng yuán | Bãi cắm trại Quốc gia |
营利性露营园 | yínglì xìng lùyíng yuán | Bãi cắm trại có thu tiền |
桥牌 | qiáopái | Bài cầu (trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ) |
桥牌戏中的明手牌 | qiáopái xì zhōng de míngshǒu pái | Bài người nộm (bài cầu) |
海滨浴场 | hǎibīn yùchǎng | Bãi tắm biển |
最小的王牌 | zuìxiǎo de wángpái | Bài trùm nhỏ nhất |
打靶 | dǎbǎ | Bắn bia |
西洋跳棋棋盘 | xīyáng tiàoqí qípán | Bàn cờ đam |
国际跳棋棋盘 | guójì tiàoqí qípán | Bàn cờ đam Quốc tế |
十五子淇棋盘 | shíwǔzǐqí qípán | Bàn cờ tào cáo |
国际象棋棋盘 | guójì xiàngqí qípán | Bàn cờ vua |
麻将桌 | májiàng zhuō | Bàn mạt chược |
主球 | zhǔ qiú | Bi chủ/ Bi cái (bida) |
红球 | hóng qiú | Bi đỏ (bida) |
黑点白球 | hēi diǎn báiqiú | Bi trắng - spot ball của đối thủ (bida) |
划船 | huáchuán | Bơi thuyền |
草地滚木球戏中用的木球 | cǎodì gǔnmù qiúxì zhōng yòng de mù qiú | Bóng gỗ dùng trò bóng gỗ trên cỏ |
旋转球 | xuánzhuǎn qiú | Bóng xoáy |
横向旋转球 | héngxiàng xuánzhuǎn qiú | Bóng xoáy ngang |
野餐 | yěcān | Bữa ăn dã ngoại |
舞步 | wǔbù | Bước (nhảy) |
高跷 | gāoqiào | Cà kheo |
跷跷板 | qiāoqiāobǎn | Cái bập bênh |
露营 | lùyíng | Cắm trại |
切牌 | qiè pái | Cắt bài, kinh bài |
游乐宫 | yóulè gōng | CLB vui chơi giải trí |
发牌 | fā pái | Chia bài |
玩牌 | wán pái | Chơi bài |
打桥牌 | dǎ qiáopái | Chơi bài cầu |
玩跷跷板 | wán qiāoqiāobǎn | Chơi bập bênh |
打麻将 | dǎ májiàng | Chơi mạt chược |
下一盘棋 | xià yīpánqí | Chơi 1 ván cờ |
玩掷骰游戏 | wán zhí shǎi yóuxì | Gieo xúc xắc (đổ xí ngầu) |
荡秋千 | dàng qiūqiān | Chơi xích đu |
玩具风车 | wánjù fēngchē | Chong chóng |
垫牌 | diàn pái | Chui, dập (bài); loại bỏ bài (bài cầu – đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn) |
单张 | dān zhāng | Chuỗi 1 cây bài (bài cầu) |
低级花色 | dījí huāsè | Chuỗi thử (chuỗi Rô & Chuồn - cỗ bài cầu) |
高级花色 | gāojí huāsè | Chuỗi trưởng (chuỗi Bích và Cơ cỗ bài cầu) |
跳棋 | tiàoqí | Cờ đam |
国际跳棋 | guójì tiàoqí | Cờ đam Quốc tế |
西洋跳棋 | xīyáng tiàoqí | Cờ đam Tây Dương |
中国跳棋 | zhōngguó tiàoqí | Cờ đam Trung Quốc |
十五子棋 | shí wǔ zǐ qí | Cờ tào cáo |
撞球进袋的一击 | zhuàngqiú jìn dài de yī jī | Cú chọc bi vào lỗ (trong bida) |
平击球 | píng jí qiú | Cú đánh bóng chìm (quần vợt) |
台球盘面绿呢 | táiqiú pánmiàn lǜ ne | Dạ xanh trải trên bàn billiard |
率先出牌 | shuàixiān chū pái | Dẫn bài (bài cầu) |
在下棋 | zàixià qí | Đang chơi cờ |
双球连击 | shuāng qiú lián jí | Đánh trúng 2 bi liên tiếp (bida) |
斗牛 | dòuniú | Đấu bò |
踩高跷 | cǎi gāoqiào | Đi cà kheo |
打猎 | dǎliè | Đi săn |
桥牌中的罚分 | qiáopái zhōng de fá fēn | Điểm phạt trong bài cầu |
骰子上的点 | shǎizi shàng de diǎn | Điểm trên xúc xắc |
旋转飞椅 | xuánzhuǎn fēi yǐ | Đu quay dây văng |
船形秋千 | chuánxíng qiūqiān | Đu quay hình thuyền |
旋转木马 | xuánzhuǎn mùmǎ | Đu quay ngựa gỗ |
游船, 游艇 | yóuchuán, yóutǐng | Du thuyền |
出将牌 | chū jiàng pái | Đưa bài trùm (bài cầu) |
骑马斗牛士 | qímǎ dòuniú shì | Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò |
徒步斗牛士 | túbù dòuniú shì | Dũng sĩ đi bộ đấu bò |
保龄球戏球道 | bǎolíngqiú xì qiúdào | Đường băng chơi bowling |
观景小铁路 | guān jǐng xiǎo tiělù | Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phông cảnh hội chợ |
台球的球杆 | táiqiú de qiú gǎn | Gậy chơi bida/ cây cơ bida |
球杆架 | qiú gǎn jià | Giá để cơ bida |
凸镜 | tú jìng | Gương lồi |
凹镜 | āo jìng | Gương lõm |
盘式桥牌 | pán shì qiáopái | Hình thức bài cầu hiệp |
发牌盒 | fā pái hé | Hộp chia bài |
海滨旅馆 | hǎibīn lǚguǎn | Khách sạn trên bãi biển |
跳舞 | tiàowǔ | Khiêu vũ |
保龄球中的球瓶 | bǎolíngqiú zhōng de qiú píng | Ky trong trò chơi bowling |
大牌 | dàpái | Lá bài cao, lá bài danh dự (honor – lá bài 10, J, Q, K, A trong bài cầu) |
小牌 | xiǎo pái | Lá bài thấp (lá bài từ 2 – 9) |
帐篷 | zhàngpéng | Lều bạt |
游园会 | yóuyuánhuì | Liên hoan tổ chức trong công viên |
篝火 | gōuhuǒ | Lửa trại |
麻将 | májiàng | Trò chơi mạt chược |
吃角子老虎 | chī jiǎozi lǎohǔ | Máy đánh bạc |
测力机 | cè lì jī | Máy đo lực đẩy, lực kế |
台球积分器 | táiqiú jīfēn qì | Máy ghi điểm chơi billiard |
台球计时器 | táiqiú jìshí qì | Máy tính giờ chơi billiard |
一副纸牌 | yī fù zhǐpái | 1 bộ bài |
一副骰子 | yī fù shǎizi | 1 bộ xúc xắc |
麻将中的一张牌 | májiàng zhōng de yī zhāng pái | 1 quân bài mạt chược |
一盘胜局 | yī pán shèngjú | 1 ván bài thắng |
桥牌中的一墩牌 | qiáopái zhōng de yī dūn pái | 1 vòng bài (bài cầu) |
打麻将中的一圈 | dǎ májiàng zhōng de yī quān | 1 vòng trong ván mạt chược |
摊牌 | tānpái | Ngả bài |
用球杆者 | yòng qiú gǎn zhě | Người cầm cơ |
露营者 | lùyíng zhě | Người cắm trại |
最低得分的牌手 | zuìdī défēn de pái shǒu | Người chơi bài điểm kém nhất |
打台球者 | dǎ táiqiú zhě | Người chơi billiard |
玩保龄球戏的人 | wán bǎolíngqiú xì de rén | Người chơi bowling |
下棋者 | xià qí zhě | Người chơi cờ |
打麻将者 | dǎ májiàng zhě | Người chơi mạt chược |
台球记分员 | táiqiú jìfēn yuán | Người ghi điểm cuộc chơi bida |
跳舞者 | tiàowǔ zhě | Người khiêu vũ |
桥牌戏中的明手 | qiáopái xì zhōng de míng shǒu | Người nộm |
赢家 | yíngjiā | Người thắng cuộc |
舞曲 | wǔqǔ | Nhạc nhảy |
游乐场 | yóulè chǎng | Nơi giải trí |
海滨度假胜地 | hǎibīn dùjià shèngdì | Nơi nghỉ mát ở bờ biển |
娱乐场 | yúlè chǎng | Nơi vui chơi giải trí |
露天游乐场 | lùtiān yóulè chǎng | Nơi vui chơi ngoài trời |
大遮阳伞 | dà zhēyáng sǎn | Ô che nắng |
棋盘上的黑方格 | qípán shàng de hēi fāng gé | Ô đen trên bàn cờ vua |
棋盘上的白方格 | qípán shàng de bái fāng gé | Ô trắng trên bàn cờ vua |
发牌者的左手方 | fā pái zhě de zuǒshǒu fāng | Bên trái người chia bài |
台球房 | táiqiú fáng | Phòng bi-da |
玩牌室 | wán pái shì | Phòng chơi bài |
棋室 | qí shì | Phòng đánh cờ |
娱乐厅 | yúlè tīng | Phòng giải trí |
哈哈镜室 | hāhājìng shì | Nhà cười |
纸牌 | zhǐpái | Quân bài hay lá bài |
黑桃 | hēi táo | Quân bích, chất bích |
国际跳棋棋子 | guójì tiàoqí qízǐ | Quân cờ đam Quốc tế |
西洋跳棋棋子 | xīyáng tiào qí qízǐ | Quân cờ đam Tây Dương |
国际象棋棋子 | guójì xiàngqí qízǐ | Quân trong cờ vua |
红桃 | hóng táo | Quân cơ, chất cơ |
黑子 | hēizǐ | Quân đen (cờ vây) |
草花 | cǎohuā | Quân nhép |
方块 | fāngkuài | Quân rô |
白子 | báizǐ | Quân trắng (cờ vây) |
跳叫 | tiào jiào | Ra nhảy ( bài cầu) |
争叫 | zhēng jiào | Rao đè (rao giá lớn hơn bài cầu) |
桥牌戏中的叫牌 | qiáopái xì zhōng de jiào pái | Rao giá trong bài cầu |
露天马戏场 | lùtiān mǎxì chǎng | Rạp xiếc thú ngoài trời |
草地滚木球场 | cǎodì gǔnmù qiúchǎng | Sân chơi bóng gỗ trên cỏ |
保龄球场 | bǎolíngqiú chǎng | Sân chơi bowling |
斗牛场 | dòuniú chǎng | Sân đấu bò |
舞池 | wǔchí | Sàn nhảy |
掷骰子 | zhí shǎizi | Thả xúc xắc, Đổ xí ngầu |
营地 | yíngdì | Trại |
海滨服装 | hǎibīn fúzhuāng | Trang phục tắm biển |
一手小牌 | yīshǒu xiǎo pái | Trên tay toàn con bài thấp |
畸形动物展览 | jīxíng dòngwù zhǎnlǎn | Triển lãm động vật dị dạng |
飞车走壁表演 | fēichē zǒu bì biǎoyǎn | Game biểu diễn phóng xe trên bức tường tử thần |
台球戏 | táiqiú xì | Trò chơi bida |
彩色台球戏 | cǎisè táiqiú xì | Trò chơi bida pun |
草地滚木球戏 | cǎodì gǔnmù qiú xì | Trò chơi bóng gỗ trên cỏ |
保龄球戏 | bǎolíngqiú xì | Trò chơi bowling |
十柱戏 | shí zhù xì | Trò chơi bowling 10 ky |
九柱戏 | jiǔ zhù xì | Trò chơi bowling 8 ky |
纸牌戏 | zhǐpái xì | Trò chơi đánh bài |
多米诺骨牌戏 | duōmǐnuò gǔpái xì | Trò chơi domino |
掷骰游戏 | zhí shǎi yóuxì | Trò chơi gieo xúc xắc |
掷环套桩游戏 | zhí huán tào zhuāng yóuxì | Trò chơi ném vòng |
打靶场 | dǎbǎ chǎng | Trường bắn |
马术表演场 | mǎshù biǎoyǎn chǎng | Trường đua ngựa |
海滨袋 | hǎibīn dài | Túi đi biển |
睡袋 | shuìdài | Túi ngủ |
台球 | táiqiú | Viên bida |
斗牛士 | dòuniú shì | Võ sĩ đấu bò |
舞会 | wǔhuì | Vũ hội |
舞厅 | wǔtīng | Vũ trường |
洗牌 | xǐ pái | Xáo bài, |
碰碰车 | pèngpèngchē | Xe điện đụng |
秋千 | qiūqiān | Xích đu |
KẾT LUẬN
Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến các bạn Thả diều tiếng Hoa là gì, văn hóa thả diều của người Hoa và một số từ vựng tiếng Trung liên quan. Hi vọng bài viết mang lại nhiều giá trị hữu ích cho các bạn về Hoa ngữ.
Từ khóa » Trò Chơi Dân Gian Tiếng Trung Là Gì
-
Trò Chơi Dân Gian Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Các Trò Chơi Dân Gian Bằng Tiếng Trung
-
Những Trò Chơi Dân Gian Việt Nam Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Trò Chơi - đồ Chơi | THANHMAIHSK
-
MỘT SỐ TRÒ CHƠI DÂN GIAN BẰNG TIẾNG TRUNG
-
Thả Diều Tiếng Trung Là Gì? Từ Vựng Giải Trí | Trò Chơi Dân Gian
-
MỘT SỐ TRÒ CHƠI DÂN GIAN BẰNG TIẾNG... - Tiếng Hoa Hằng ...
-
CÙNG HỌC 1 SỐ TỪ LIÊN... - NP Books - Sách Học Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Game Vui Chơi Giải Trí
-
7 Trò Chơi Dân Gian Của Trẻ Em Trung Quốc.
-
Sử Dụng Trò Chơi Trong Dạy Học Tiếng Trung Quốc Nhằm Tăng Hứng ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Game Online Dễ Sử Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Trò Chơi Dân Gian Của Hàn Quốc 한국의 ...