Tham Khảo Học Phí Trường ĐH Duy Tân Năm 2019 - 2020

Được thành lập năm 1994, Đại học Duy Tân là trường Đại học Tư Thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực. Để nâng cao vị thế và chất lượng giảng dạy, trường đã liên kết với các trường đại học danh tiếng trên thế giới. Với trình độ đào tạo như vậy, học phí Đại học Duy Tân có cao không?

Bảng xếp hạng Trường Đại học tại Việt Nam

Học phí Đại học Duy Tân 2023 - 2024 mới nhất

Tại Trường Đại học Duy Tân (DTU), học phí cho năm học 2023-2024 biến động trong khoảng từ 11.000.000 VNĐ đến 31.000.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào chương trình học và ngành học cụ thể.

Trường Đại học Duy Tân có chính sách học phí đa dạng cho các chương trình học và ngành học khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về học phí tại trường:

Chương trình thường (Kể cả liên thông):

  • Đại học Cao đẳng Điều dưỡng, Dược, Bác sỹ Đa khoa: 6,16 triệu/kỳ.
  • Đại học: 8 triệu/kỳ.
  • Liên thông:
    • Ban ngày: 12,5 triệu/kỳ (từ Thứ hai đến Thứ sáu).
    • Ban đêm & ngày: 15 triệu/kỳ (tối Thứ sáu & ngày Thứ bảy, Chủ nhật).
  • Cao đẳng: 6,4 triệu/kỳ.

Chương trình Tiên tiến CMU, PSU, CSU:

  • Đại học: 10 triệu/kỳ.
    • Học phí ở DTU: 20 triệu VNĐ/kỳ.
    • Học phí ở LCCC: 1.900 USD/kỳ.
  • Cao học: 14 triệu/kỳ.
  • Tiến sĩ: 50 triệu/kỳ.

Văn Bằng 2 (học phí thu theo đợt, mỗi đợt thu từ 10 - 12 tín chỉ):

Ngành QTKD chuẩn PSU: Khoảng gần 80 tín chỉ thường.

  • Tín chỉ thường: 350.000 đồng/tín chỉ.
  • Tín chỉ quốc tế: 650.000 đồng/tín chỉ.

Hệ đào tạo từ xa:

  • Các ngành: Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp.
  • 2,4 triệu/kỳ (THPT: 4 năm; TC: 2,5 năm; CĐ: 2 -> 2,5 năm; ĐH: 2 năm)

Trong mùa tuyển sinh 2024, Trường Đại học Duy Tân (DTU) hỗ trợ sinh viên 3.000 suất học bổng với tổng trị giá gần 70 tỷ đồng:

1. Học bổng du học tại chỗ lấy bằng Đại học Mỹ:

  • 50 suất học bổng toàn phần/bán phần trị giá hơn 18 tỷ đồng dành cho:
    • Học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
    • Thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 24 điểm trở lên.

2. Học bổng toàn phần từ đại học lên thạc sĩ, tiến sĩ:

  • 197 suất học bổng trị giá hơn 46 tỷ đồng dành cho sinh viên xuất sắc.

3. Học bổng tài năng:

  • 225 suất học bổng toàn phần/bán phần trị giá hơn 14 tỷ đồng dành cho thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng:
    • Quản trị Doanh nghiệp (HP)
    • Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
    • Quản trị Tài chính (HP)
    • Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (HP)
  • Điều kiện: Tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên.

4. Học bổng chương trình Tiên tiến & Chất lượng Cao:

  • 65 suất học bổng toàn phần (100% học phí toàn khóa học) trị giá hơn 6 tỷ đồng dành cho thí sinh đăng ký vào bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Chất lượng Cao CMU, PSU, CSU, PNU.
  • Điều kiện: Tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT đạt từ 25 điểm trở lên.

Học phí Đại học Duy Tân 2022 - 2023

Theo Đề án tuyển sinh 2022, học phí Đại học Duy Tân 2022 - 2023 cho từng ngành học như sau:

Chương trình phổ thông

Ngành học

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ Phần mềm

813.750

Thiết kế Games và Multimedia

An toàn thông tin

Kỹ thuật mạng

873.750

Ngành Khoa học máy tính

940.000

Ngành Khoa học dữ liệu

660.000

Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

1.250.000

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Điện Tự động

660.000

Điện tử - Viễn thông

Điện – Điện tử chuẩn PNU

813.750

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

813.750

Điện cơ ô tô

660.000

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

720.000

Kỹ thuật điện

660.000

Kỹ thuật Cơ điện tử

Cơ điện tử chuẩn PNU

813.750

Thiết kế đồ họa

813.750

Thiết kế thời trang

720.000

Kiến trúc

Kiến trúc công trình

462.000

Kiến trúc Nội thất

Kiến trúc Nội thất

462.000

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Công nghệ Quản lý Xây dựng

462.000

Quản lý và Vận hành tòa nhà

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

Xây dựng Cầu đường

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

462.000

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

462.000

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

660.000

Kỹ thuật Y sinh

660.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

720.000

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

660.000

Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

Quản trị Nhân lực

660.000

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

813.750

Marketing

Quản trị Kinh doanh Marketing

720.000

Digital Marketing

940.000

Kinh doanh Thương mại

Kinh doanh Thương mại

660.000

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

660.000

Ngân hàng

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

720.000

Kế toán Nhà nước

813.750

Kiểm toán

Kiểm toán

720.000

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh Du lịch

660.000

Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

Tiếng Anh Thương mại

720.000

Tiếng Anh Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Trung Du lịch

Tiếng Trung Thương mại

720.000

Tiếng Trung Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Hàn Du lịch

Tiếng Hàn Thương mại

720.000

Tiếng Hàn Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Nhật Du lịch

Tiếng Nhật Thương mại

720.000

Tiếng Nhật Chất lượng cao

873.750

Văn học

Văn Báo chí

550.000

Việt Nam học

Việt Nam học

550.000

Truyền thông Đa phương tiện

Truyền thông Đa phương tiện

720.000

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

660.000

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)

Quân hệ Kinh tế Quốc tế

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh tế

720.000

Luật

Luật học

660.000

Điều dưỡng

Điều dưỡng Đa khoa

590.000

Dược

Dược sỹ

1.100.000

Y Khoa

Bác sỹ Đa khoa

2.656.250

Răng – Hàm – Mặt

Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt

2.812.500

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

660.000

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn

813.750

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

1.250.000

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

1.250.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

720.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

Quản trị Du lịch & Lữ hành

813.750

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

1.030.000

Quản trị Sự kiện

Quản trị Sự kiện và Giải trí

873.750

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

873.750

Du lịch

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

720.000

Văn hóa du lịch

Chất lượng cao

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

940.000

An toàn Thông tin

An ninh mạng chuẩn CMU

940.000

Hệ thống Thông tin Quản lý

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

940.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

873.750

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

813.750

Kế toán

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

813.750

Kỹ thuật Xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

813.750

Kiến trúc

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

813.750

Chương trình tài năng

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Big Data & Machine Learning (HP)

813.750

Trí tuệ nhân tạo (HP)

Quản trị Kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp (HP)

813.750

Marketing

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

813.750

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)

813.750

Tài chính – Ngân hàng

Quản trị tài chính (HP)

813.750

Kế toán

Kế toán quản trị (HP)

813.750

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (HP)

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh doanh (HP)

813.750

Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Khoa học Máy tính

Công nghệ thông tin TROY

1.812.500

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

1.812.500

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh KEUKA

1.812.500

Lưu ý: Sinh viên cần nộp học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ

Học phí Đại học Duy Tân 2021 - 2022

Năm học 2021 - 2022, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

Chương trình

Học phí/học kỳ (VNĐ)

Chương trình trong nước

9.440.000 - 11.520.000

Chương trình Tài năng

11.520.000

Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU)

12.800.000 - 13.120.000

Dược sĩ Đại học

17.600.000

Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt

32.000.000

Chương trình Việt – Nhật

10.940.000 - 13.020.000

Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0)

32.000.000

Chương trình liên kết Du học

22.000.000

Xem thêm đánh giá của sinh viên vềTrường Đại học Duy Tân

Giới thiệu Trường Đại học Duy Tân (Nguồn: YouTube – dtuTV)

Học phí trường ĐH Duy Tân năm 2020 - 2021

Chương trình đào tạo

Đơn giá/tín chỉ

(Đơn vị: VNĐ)

Học phí/học kỳ

(Đơn vị: VNĐ)

Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng)

625.000

10.000.000

Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí

550.000

8.800.000

Các ngành Du lịch

720.000

11.520.000

Dược sỹ

950.000

15.200.000

Bác sĩ đa khoa

1.875.000

30.000.000

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

1.875.000

30.000.000

Chương trình Tài năng

720.000

11.520.000

Chương trình Tiên tiến

Chương trình hợp tác với CMU

720.000

11.520.000

Chương trình hợp tác với CSU

600.000

9.600.000

Chương trình hợp tác với PNU

686.000

10.960.000

Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch)

780.000

12.480.000

Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch)

810.000

12.960.000

Chương trình Du học

1+1+2, 3+1, 2+2

22.000.000

Troy

29.375.000

Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2019 - 2020

STT

NGÀNH HỌC

HỌC PHÍ (Đơn vị: VNĐ/ kỳ)

Chương trình chính quy

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

8.800.000

2

Ngành Thiết kế Đồ họa

8.800.000

3

Ngành An toàn Thông tin

8.800.000

4

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

8.800.000

5

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

8.800.000

6

Ngành Quản trị kinh doanh

8.800.000

7

Ngành Tài chính - Ngân hàng

8.800.000

8

Ngành Kế toán

8.800.000

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng

8.800.000

10

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

8.800.000

11

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

8.800.000

12

Ngành Công nghệ thực phẩm

8.800.000

13

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

8.800.000

14

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

8.800.000

15

Ngành Điều dưỡng

8.800.000

16

Ngành Dược

15.200.000

17

Ngành Y Đa khoa

26.000.000

18

Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

26.000.000

19

Ngành Văn học

8.800.000

20

Ngành Việt Nam học

8.800.000

21

Ngành Truyền thông đa phương tiện

8.800.000

22

Ngành Quan hệ quốc tế

8.800.000

23

Ngành Ngôn ngữ Anh

8.800.000

24

Ngành Kiến trúc

8.800.000

25

Ngành Luật kinh tế

8.800.000

26

Ngành Luật

8.800.000

27

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

8.800.000

28

Ngành Công nghệ Sinh học

8.800.000

Chương trình tiên tiến và quốc tế

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

9.600.000 – 12.600.000

2

Ngành An toàn Thông tin

3

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5

Ngành Quản trị Kinh doanh

6

Ngành Tài chính-Ngân hành

7

Ngành Kế toán

8

Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng

10

Ngành Kiến trúc

Chương trình tài năng (giảm 20% học phí suốt khóa học)

8.800.000

Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ

29.300.000

Chương trình Liên kết Du học (Mỹ, Anh, Canada)

22.000.000

Chương trình hợp tác Việt - Nhật (đảm bảo 100% việc làm)

10.300.000

Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 - 2018

1. Chương trình thường:

  • Đại học: 7.200.000 đồng/kỳ.
  • Cao đẳng: 6.160.000 đồng/kỳ.
  • Bác sĩ đa khoa: 25.000.000 đồng/kỳ.
  • Điều dưỡng:
    • Đại học: 8.000.000 đồng/kỳ.
    • Cao đẳng: 6.400.000 đồng/kỳ.
    • Liên thông: 8.480.000 đồng/kỳ.
  • Dược:
    • Đại học: 12.500.000 đồng/kỳ.
    • Liên thông: 12.500.000 đồng/kỳ (ban ngày từ thứ 2 - thứ 6) và 15.000.000 đồng/kỳ (Ban đêm và ngày - tối thứ 6, 7 và chủ nhật).

2. Chương trình tiên tiến

CMU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

PSU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

CSU: 9 triệu/kỳ.

1 + 1 + 2: DTU: 20 triệu/kỳ; LCCC: 1.900 USD/kỳ; Sinh hoạt phí: 5.250 USD/kỳ.

2 + 2: DTU: 20 triệu/ kỳ; Appalachian: 9.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 4.000 USD/ kỳ; Medaille: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.500 USD/kỳ.

3 + 1: DTU: 17 triệu/ kỳ; Coventry: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.000 USD/kỳ.

4 + 0: Du học tại chỗ ĐH Upper Iowa, Mỹ: 2.500 USD/năm.

Cao học: 14 triệu đồng/ kỳ và Tiến sĩ: 50 triệu đồng/kỳ.

Mỹ Hạnh (tổng hợp) Nguồn ảnh cover: Tuổi trẻ & Xã hội

Từ khóa » Học Phí Răng Hàm Mặt Duy Tân