Thần Chết - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ ʨet˧˥ | tʰəŋ˧˧ ʨḛt˩˧ | tʰəŋ˨˩ ʨəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ ʨet˩˩ | tʰən˧˧ ʨḛt˩˧ |
Danh từ riêng
[sửa]Thần Chết
- (Viết hoa) Nhân vật (trong tín ngưỡng dân gian) đi đến từng nơi để bắt người đã hết hạn sống trở về cõi âm. Trong truyền thuyết phương Tây thường được biểu hiện bằng bộ xương cầm lưỡi hái.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: death
Tham khảo
[sửa]- "Thần Chết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Việt
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thần Chết
-
Nghĩa Của Từ Thần Chết - Từ điển Việt
-
Thần Chết Nghĩa Là Gì?
-
Thần Chết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa Của Death - Idioms Proverbs
-
Thần Chết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thần Chết" - Là Gì?
-
Thần Chết
-
THẦN CHẾT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Thần Chết Bằng Tiếng Anh
-
Thần Chết: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran