Thần Chết - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̤n˨˩ ʨet˧˥tʰəŋ˧˧ ʨḛt˩˧tʰəŋ˨˩ ʨəːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰən˧˧ ʨet˩˩tʰən˧˧ ʨḛt˩˧

Danh từ riêng

Thần Chết

  1. (Viết hoa) Nhân vật (trong tín ngưỡng dân gian) đi đến từng nơi để bắt người đã hết hạn sống trở về cõi âm. Trong truyền thuyết phương Tây thường được biểu hiện bằng bộ xương cầm lưỡi hái.

Dịch

  • Tiếng Anh: death

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Thần Chết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thần_Chết&oldid=2164037” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Thần Chết Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thần Chết