Thân (Địa Chi) – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Thân.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (4/2025) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Thiên can
Ngũ hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
Dương Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
Âm Ất Đinh Kỷ Tân Quý
Địa chi
Dương Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Âm Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi

Thân (申) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ 9. Đứng trước nó là Mùi, đứng sau nó là Dậu.

Tháng Thân trong nông lịch là tháng bảy âm lịch. Về thời gian thì giờ Thân tương ứng với khoảng thời gian từ 15:00 tới 17:00 trong 24 giờ mỗi ngày. Về phương hướng thì Thân chỉ hướng tây tây nam. Theo Ngũ hành thì Thân tương ứng với Kim, theo thuyết Âm-Dương thì Thân là Dương.

Thân mang ý nghĩa là ốm đau rên rỉ, chỉ trạng thái quả cây ngưng đọng không phát triển được nữa trong khoảng thời gian này tại các vĩ độ ôn đới thấp và nhiệt đới (khoảng đầu mùa thu theo quan điểm của người Á Đông).

Để tiện ghi nhớ hoặc là do sự giao thoa văn hóa nên mỗi địa chi được ghép với một trong 12 con giáp. Thân tương ứng với khỉ.

Trong lịch Gregory, năm Thân là năm chia hết cho 12.

Các can chi Thân

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giáp Thân
  • Bính Thân
  • Mậu Thân
  • Canh Thân
  • Nhâm Thân

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Thân tại Wikimedia Commons
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Cộng hòa Séc

Từ khóa » Thân Là Con Gì Trong 12 Con Giáp