Thăng Bằng E: FeS+H2SO4-----> Fe2(SO4)3+SO2+H2O - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 9
- Hóa học lớp 9
Chủ đề
- Chương I. Các loại hợp chất vô cơ
- Chương II. Kim loại
- Chương III. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Chương IV. Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- Chương V. Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Đinh Ngọc Lan
Thăng bằng e:
FeS+H2SO4-----> Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0 Gửi Hủy Thảo Phương 30 tháng 4 2020 lúc 14:48trong FeS, Fe ở mức oxi hoá +2, S ở mức oxi hoá -2.
Khi bị H2SO4 oxi hoá, Fe chuyển lên mức +3 (là Fe2(SO4)3) còn S chuyển lên mức + 4 (là SO2).
Fe(+2) -----> Fe(+3) + e
S(-2) -----> S(+4) + 6e
Cộng hai dòng trên lại, ta được:
FeS -----> Fe(+3) + S(+4) + 7e (1)
Mặt khác, S trong H2SO4 ở mức oxi hoá +6, bị khử xuống còn +4 nên:
S(+6) + 2e -----> S(+4) (2)
Nhân (1) với 2, còn nhân (2) với 7 rồi điền vào phương trình phản ứng .
2 FeS + 10 H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + 9 SO2 + 10 H2O
Thứ tự điền:
- Điền 2 vào FeS.
- Điền 9 vào SO2 (vì tổng S(+4) = 2 + 7 = 9).
- Điền 10 vào H2SO4 (vì 7 phân tử dùng để oxi hoá, 3 phân tử tạo môi trường).
- Điền nốt 10 vào H2O (hidro chỉ từ axit mà ra).
- Đếm oxi 2 bên 40 = 12 + 18 + 10
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ 30 tháng 4 2020 lúc 12:132FeS + 10H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Kim Tuấn TÚ
Cân bằng PTHH
FexOy + H2SO4 ===>Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
FexOy + HNO3 ===> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0- Trịnh Ngọc Linh
Cu + H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2O + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2 + H2O
Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2H4O3 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 3 0- linh bang
hòa tan hồn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào dd H2SO4 đặc nóng dư được Fe2(SO4)3 , khí SO2 và nước. hấp thụ hoàn toàn khí SO2 bằng KMnO4 vừa đủ được dung dịch Y không màu trong suốt có nồng độ axit là 0,05M.tính thể tích dung dịch Y
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0- Thùy Nga Võ
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
1) Na20 + H20 -> NAOH
2)K20 + H20 -> KOH
3) BaO + H20 -> Ba(OH)2
4) SO2 + H20 -> H2SO3
5)SO3 + H20 -> H2SO4
6) N2O5 + H20 -> HNO3
7) P2O5 + H20 -> H3PO4
8) Cl2 + H20 -> HCL + HCLO
9) SO2 + Br2 -> H2SO4 + HBr
10) H2O + P2O5 -> K3PO4
11) Al2O3 + HCl -> AlCl3 + H2O
12) FE2O3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O
13) ZnO + HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O
14) Na20 + H3PO4 -> Na3PO4 + H20
15) CO2 + NaOH -> Na2CO3 + H20
16) SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H20
17) P205 + Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 5 0- Nguyễn Nguyễn
Cho phương trình phản ứng :
H2SO4 + K4Fe(CN)6 + KMnO4 --> CO2 + Fe2(SO4)3 + H2O + HNO3 + KHSO4 + MnSO4
Chất nào có hệ số cân bằng cao nhất :
KMnO4 B. H2SO4 C. K4Fe(CN)6 D. MnSO4 Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0- Noo Phước Thịnh
Viết PTHH:
........+........---->MnCl2 + ..........+Cl2
...........+ H2SO4 ------> FeSo4 + Fe2(SO4)3 +............
NaHCO3 + .............-----> NaOH + ............+H2O
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0- Lê Thị Xuân Mai
Bổ túc và hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( ghi rõ điều kiện p/ứng nếu có)
1/ FeO + ? -> FeSO4 +
2/ HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?
3/ ? + ? -> Ca3(PO4)3
4/ ? + ? -> KOH
5/ ? + ? CuSO4 + ?
6/ ? + Ca(OH)2 -> CaCl2 + ?
7/ ? + ? -> CaCO3
8/ HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?
9/ Fe2O3 + ? => FeCl3 + ?
10/ ? + Cu(OH)2 -> CuSO4 + ?
11/ Al + ? -> ? + H2
12/ H2SO4 + ? -> ? + SO2 + ?
13/ ? + ? -> K2SO4
14/ ? + Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3 + ?
15/ ? + Ba(OH)2 -> BaSO4 + ?
16/ H2SO4 + ? -> K2SO4 + SO2 + ?
17/ H2SO4 + ? -> Fe(SO4)3 + ?
18/ ? + ? -> Na2SO3 + H2O
19/ C12H22O11 -> ? + ?
20/ HCl + Na2CO3 -> ? + ? + ?
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0- Nguyễn Tấn Lộc
1) Hoàn thành chuỗi PTHH:
a) FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → Cu → CuSO4
b) Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3
2) Cho 5,4g Al tan hết trong dung dịch HCl 7,3%
a) Tìm khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng.
b) Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng.
Cho Al = 27, H = 1, Cl = 35,5
(Giúp mình với ạ, TYSM)
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0- dung doan
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa
Fe-fecl3-fe2(so4)3-fe(oh)3-fe2o3-fe
P-p2o5-h3po4-zn2(po4)3-zn(oh)2-zno-zn
S-so2-so3-h2so4-mgso4-mg(oh)2-mgo
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Fe + H2so4 Thăng Bằng E
-
Fe + H2SO4 đặc Nóng -> Fe2(SO4)3+SO2+H2O ( Thăng Bằng E ...
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử : Fe + H2SO4 đặc Nóng - MTrend
-
Lập Phương Trình Hóa Học Của Phản ứng Oxi Hoá - Khử Sau đây Theo ...
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - ThiênBảo Edu
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử : Fe + H2SO4 đặc Nóng -> Fe2 ...
-
Fe + H2SO4 đặc Nóng -> Fe2(SO4)3+SO2+H2O ( Thăng Bằng E )
-
Fe H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử :Fe + H2SO4 đặc Nóng -> Fe2(SO4 ...
-
Fe + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + H2S + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Cho Phản ứng Sau: FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Hệ ...
-
Khử Sau đây Theo Phương Pháp Thăng Bằng Electron, Chỉ Rõ Chất Oxi ...
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Fe + H2SO4, Fe3O4 + ... - YouTube