Thang Bảng Lương Tiếng Anh Là Gì, 10 Từ Vựng Về Lương:
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang muốn xin việc vào một công ty nước ngoài và dùng tiếng anh khi nói đến vấn đề về lương bạn đang tự hỏi không biết như thế nào vì khả năng tiếng anh của mình chưa tốt lắm. Gợi ý cho bạn về một vài các từ tiếng anh đơn giản về lương. Tính lương tiếng anh là gì? Cùng các ngôn từ có liên quan.Bạn đang xem: Bảng lương tiếng anh là gì
Tính lương tiếng anh là gì?
1.1. Tính lương tiếng anh là gì?
Tính lương tiếng anh được hiểu là “Payroll”, hoặc “pay”. Tính lương là phương pháp tính để trả lương cho nhân viên trong công ty. Tiền lương của nhân viên mỗi tháng sẽ nhận được dựa vào nhiều yếu tố khác nhau như: lương cơ bản, thưởng doanh số, thưởng chuyên cần, phí bảo hiểm,… chính vì thế mà cần có tình lương mà tiêngs anh là “payroll” để tính lương cho các nhân viên trong công ty. Các nhân nhân ở các vị trí khác nhau sẽ có những mức lương khác nhau cho họ, bởi vậy cần tính lương cho nhân viên. Cách tính lương và cách thức tính lương của các công ty đều giống nhau, mặc khác sẽ có khác biệt về mức lương và thưởng của từng công ty cũng như từng nhân viên với nhau.Bạn đang xem: Thang bảng lương tiếng anh là gì
Tiền lương trong tiếng anh là salary, wage,earnings,pax,pay,screw, Thường tiền lương tiếng anh được dùng và hay nhắc đến nhiều nhất đó là salary hoặc từ pay. Tiền lương là mức thù lao được trả cho nhân viên dựa trên thỏa thuận của 2 bên trước khi ký kết hợp đồng vào làm việc tại công ty. Tiền lương thể hiện quan hệ cung cầu của người lao động và người dùng lao động khi người dùng lao động cần tuyển người lao động và họ bỏ sức lao động của mình để đối lấy tiền lương từ công ty. Tiền lương là một khoản được trả cho người lao động theo thỏa thuận khi hai bên ký kết hợp đồng là theo tháng hoặc theo tuần, cũng khả năng là trả lương theo ngày.
Bạn đang xem: Thang bảng lương tiếng anh là gì
Bậc lương trong tiếng anh có nghĩa là “pay rate” là mức lương tối thiểu mà người lao động nhận được phù hợp với trình độ học vấn và kinh nghiệm trong công việc của nhân viên, còn phụ thuộc và mức độ phức tạp của khối lượng công việc và mức độ nguy hiểm của công việc đem lại. Bậc lương thể hiện cho tay nghề và thâm niên làm việc của nhân viên trong 1 công ty.
Bảng lương tiếng anh là “salary table” hoặc “pay table”. Bảng lương là một bảng tính lương được thiết kế cho từng công việc khác nhau với vị trí làm việc khác nhau và một bảng lương của công ty khả năng có nhiều ngạch lương khác nhau. Mỗi ngạch lương là thể hiện cho trình độ, vị trí làm việc khác nhau trong công ty.
Lương cơ bản trong tiếng anh là cụm từ “basic pay” hoặc “basic rate”. Lương cơ bản là mức lương đảm bảo cho bạn trong khoảng thời gian làm việc như vậy bạn sẽ được trả mức lương đó, lường cơ bản là mức lương chưa tính đến tiền làm thêm ngoài giờ, không tính các khoản phụ cấp, không tính các khoản thưởng vào đó. Lương cơ bản của 1 công ty sẽ là mức lương tối thiểu quy định cho vùng nhân với hệ số lương của họ.
Lương tối thiểu tiếng anh là gì? Lương tối thiểu tiếng anh có nghĩa là “minimum wage” hoặc cụm từ “minimum salary. Lương tối thiểu là mức lương thấp nhất mà công ty bắt buộc phải trả cho người lao động khi làm việc tại công ty. Các công ty sẽ phải trả lương cao hơn hoặc từng mức lương tối thiểu được nhà nước quy định đó.
1.2. Hệ số lương tiếng anh là gì?
Hệ số lương trong tiếng anh có nghĩa là “coefficients salary thể hiện sự chênh lệch về mức tiền lương nhận được đối với mức lương theo ngạch và theo bậc lương cơ bản – “basic pay”. Hệ số lương là bao gồm tiền lương cơ bản, lương làm thêm giờ, lương tăng ca, các chế độ bảo hiểm xã hội trong đó.
Xem thêm: Phòng Công Tác Sinh Viên Tiếng Anh Là Gì ? Phòng Công Tác Sinh Viên
Hệ số lương theo quy định nhà nước về mức lương tối thiểu cho vùng được tính như sau:
+ Vùng I: Mức lương tối thiểu trả cho người lao động là 4.180.000 đồng/tháng
+ Vùng II: Mức lương tối thiểu trả cho người lao động là 3.710.000 đồng/tháng
+ Vùng III: Mức lương tối thiểu trả cho người lao động là 3.250.000 đồng/tháng
+ Vùng IV: Mức lương tối thiểu trả cho người lao động là 2.920.000 đồng/tháng
1.3. Ngày công tiếng anh là gì?
1.4. Chấm công tiếng anh là gì?
Chấm công tiếng anh dùng với cụm từ là “timekeeping”. Chấm công khi đi làm là thể hiện quyền lợi của bạn và mức lương bạn nhận được thực tế so với mức lương thỏa thuận. Khi đi làm tại công ty nếu bạn đi làm đủ ngày công bạn sẽ được hưởng lương đầy đủ. mặc khác ở bất cứ công ty nào cũng vậy không phải ai cũng đi đủ và đi đúng giờ nên cần có chấm công – timekeeping để chấm công công bằng cho mọi người. Công tác chấm công trong công ty thường là coogn tác của bộ phần nhân sự và kế toán để đảm bảo quyền lợi của nhân viên nhận được là xứng đáng và đủ.
1.5. Nghỉ bù tiếng anh là gì?
Nghỉ bù một cụm từ không còn là xa lạ với bất kỳ ai, không những đi làm mới có nghỉ bù mà kể các các vận hành khác cũng có nghỉ bù. Nghỉ bù trong tiếng anh có nghĩa là “compensatory leave”. Với việc nghỉ bù này sẽ có rất nhiều người có câu hỏi là nghỉ bù thì có được hưởng lương hay không? Câu trả lời là theo quy định của pháp luật thì người lao động được phép nghỉ bù 2 ngày trong 1 tháng, nếu nghỉ trong số ngày cho phép đó thì vẫn được tính lương bình thường. Khi quá số ngày cho phép trên tang bạn sẽ phải nghỉ phép không lương và nghỉ bù thường được thực hiện với công việc phải tăng ca nhiều đặc biệt là làm đêm.
1.6. Gạch lương tiếng anh là gì?
Ngạch lương trong tiếng anh được biết đến với từ đó là “glone”. Glone dùng để phân biệt về trình độ của các nhân viên trong công ty và vị trí làm việc của nhân viên đó trong công ty. Bạn sẽ được nâng ngạch lương khi đủ điều kiện để công ty nâng lương cho bạn. Ngạch lương thường có sự khác nhau giữa các công ty và vị trí làm việc trong công ty.
1.7. Các từ vựng tiếng anh liên quan đến lương thưởng
Các từ vựng tiếng anh liên quan đến lương thường gồm một vài từ hay dùng như:
+ Phụ cấp – “fringe benefits” là khoản tiền phí được công ty hay các công ty hỗ trợ cho nhân viên khi làm việc tại công ty, thường trợ cấp bao gồm: trợ cấp ăn trưa, phụ cấp xăng xe, phụ cấp vé gửi xe, trợ cấp bảo hiểm xã hội, hưu trí,…
+ Tiền thưởng – “bonus” là một khoản thưởng thêm năng ngoài tiền lương cơ bản để khích lệ người lao động đạt hiệu quả cao trong công việc đẩy nhanh sự nỗ lực không ngừng của nhân viên trong công ty.
+ Lương hưu – “pension” là khoản tiền được trả mỗi tháng cho người lao động khi họ đến tuổi nghỉ hưu và trước đó có đóng bảo hiểm xã hội tại công ty theo làm.
Trên đây là một vài các có liên quan đến tính lương và lương của nhân viên trong một công ty.
Từ khóa » Bảng Lương Chi Tiết Tiếng Anh Là Gì
-
Bảng Lương Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
5 Mẫu Bảng Lương Tiếng Anh Chuẩn Dành Cho Kế Toán
-
Bảng Lương Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
10 TỪ VỰNG VỀ LƯƠNG: . 1.... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Tổng Hợp Bảng Lương Tiếng Anh Là Gì, 10 Từ Vựng Về Lương:
-
Bảng Lương Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
" Phiếu Lương Tiếng Anh Là Gì ? Bảng Lương ... - Đất Xuyên Việt
-
Bảng Thanh Toán Tiền Lương Bằng Tiếng Anh
-
Mẫu Bảng Thanh Toán Tiền Lương Bằng Tiếng Anh
-
Tính Lương Tiếng Anh Là Gì? Vấn đề Lương Trong Tiếng Anh Nên Biết
-
Thang Bảng Lương Tiếng Anh Là Gì, 10 Từ Vựng Về Lương ...
-
Bảng Lương Là Gì? Thang Lương Là Gì? Quy định Mới Nhất Về Thang ...
-
[Cập Nhật] Bảng Lương Tối Thiểu Vùng Năm 2022 Tại 63 Tỉnh, Thành