Tháng Mười Một – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Những sự kiện trong tháng 11
  • 2 Những ngày kỷ niệm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikifunctions
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Trong tiếng Việt dân dã, tháng mười một trong âm lịch còn được gọi là tháng một, khi đó tháng một âm lịch được gọi là tháng giêng.[1]

<< Tháng 11 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30

Những sự kiện trong tháng 11

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 01 tháng 11 – Ngày lễ Các Thánh (All Saints' Day)
  • 01 tháng 11 - Đảo chính Việt Nam Cộng hòa 1963
  • 02 tháng 11 – Ngày lễ Các đẳng Linh hồn (All Souls' Day)
  • 06 tháng 11 – Ngày Quốc tế Phòng khai thác môi trường trong Chiến tranh và xung đột vũ trang (International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War and Armed Conflict)
  • 12 tháng 11 – Ngày truyền thống công nhân Mỏ Việt Nam
  • 14 tháng 11 – Ngày Bệnh dư đường Thế giới (World Diabetes Day)
  • 16 tháng 11 – Ngày Khoan dung Quốc tế (International Day of Tolerance)
  • 18 tháng 11 - Ngày thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam
  • 19 tháng 11 – Ngày Quốc tế Nam giới (International Men's Day)
  • Chủ nhật thứ ba của tháng 11 – Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân giao thông đường bộ (World Day of Remembrance for Road Traffic Victims)
  • 20 tháng 11 – Ngày Thiếu nhi Thế giới (Universal Children's Day), và Ngày Công nghiệp hóa châu Phi (Africa Industrialization Day)
  • 20 tháng 11 – Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • 21 tháng 11 – Ngày Truyền hình Thế giới (World Television Day)
  • 23 tháng 11 - Ngày Nam Kỳ khởi nghĩa
  • 25 tháng 11 – Ngày Quốc tế xóa bỏ Bạo lực đối với Phụ nữ (International Day for the Elimination of Violence against Women)

Những ngày kỷ niệm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 18 tháng 11 – Kỷ niệm ngày thành lập mặt trận thống nhất dân tộc Việt Nam hay còn gọi là ngày Đại đoàn kết.
  • 23 tháng 11 – Kỷ niệm ngày thành lập Hiệp hội Điều Việt Nam (Vietnam Cashew Association - VINACAS), 23 tháng 11 năm 1990.
Các tháng trong năm (dương lịch)

tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới November tại Wikimedia Commons
  1. ^ “Cách gọi dân gian các tháng lịch Âm, lịch Dương”.
Hình tượng sơ khai Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tháng_mười_một&oldid=71910092” Thể loại:
  • Tháng mười một
  • Sơ khai năm
  • Tháng
  • Lịch
  • Lịch Gregorius
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tháng 11 Có Bao Nhiêu Ngày Chủ Nhật