THÁNH LỄ MISA In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " THÁNH LỄ MISA " in English? thánh lễ misaholy massthánh lễ

Examples of using Thánh lễ misa in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiếp tục mỗimột ngày sau khi tham dự Thánh lễ Misa;Continually with each day, after attending Holy Mass;Chúng ta đừng nghĩ rằng Thánh lễ Misa chỉ là một sự tưởng niệm.Do not think that Communion is a mere remembrance.Nhà họa sĩ đã vẽ 4 sựkiện này vì chúng liên quan mật thiết đến Thánh Lễ Misa.The artist chose these four events because they relate to the Mass.Chúng ta đừng nghĩ rằng Thánh lễ Misa chỉ là một sự tưởng niệm.I do not believe the Lord's Supper is merely a memorial.Cũng có rất nhiều người trở về vàtìm kiếm chân lý sự thật qua Thánh Lễ Misa, qua Mình Thánh Chúa.There are also a lot of people who are coming back andwho search for the truth through the Mass, through the Blessed Sacrament.Combinations with other parts of speechUsage with adjectiveslễ bánh không men Usage with verbslễ cưới lễ tang rước lễngày lễ tạ ơn ngày lễ tình nhân ngày lễ giáng sinh mừng lễđi lễlễ hội bắt đầu buổi lễ bắt đầu MoreUsage with nounslễ hội ngày lễtuần lễnghi lễlễ kỷ niệm tang lễthánh lễmùa lễlễ tân thầy tế lễMoreThánh lễ Misa bàn thờ là lời bầu cử hiệu quả nhất, vì vượt trên mọi lời cầu, mọi hy sinh và mọi việc lành.The Holy Sacrifice of the Altar is the most powerful intercessory prayer, for it surpasses every prayer, every penance and every good work.Thánh Alphonsus:“ Ngay cả chính Thiên Chúa cũng không thể làm gì thánh thiện hơn,tốt lành hơn và cao cả hơn thánh lễ Misa.”.St. Alphonsus:"Even God Himself could do nothing holier, better,or greater than the Mass.".Dẫu thấy hay không thấy nhưng lịch sử đã chứng minh,Tin Mừng đã chứng minh, thánh lễ Misa đã chứng minh, Giáo Hội chúng ta đã chứng minh.Whether we see or do not see, history has proved,the Gospel has proved, Holy Mass has proved, our Church has proved.Bản" Thánh lễ Misa" được biểu diễn lần đầu tiên vào ngày 8 tháng 6 năm 1867, tại lễ đăng quang của nhà thờ Matthias bởi Buda Castle theo hình thức sáu phần.In six parts, the Mass was first performed on June 8, 1867, at the coronation ceremony in the Matthias Church by Buda Castle.Tuyệt đối không có gì sánh bằng thánh lễ Misa, và hiệu quả cứu rỗi của thánhlễ có thể làn rộng cho số vô hạn các linh hồn.Absolutely nothing can be equaled to Holy Mass, and the salutary fruits of the Sacrifice can be extended to an unlimited number of souls.Thánh Anphongsô xác nhận:“ Chính Chúa cũng không thể thực hiện một việc thánh thiện vàcao cả hơn thánh lễ Misa.St. Alphonsus de Liguori came to affirm,“God Himself cannot bring about an action more holy andgreater than the celebration of one Holy Mass.”.Ngoài Sáu Lạy, Đức Chúa kêugọi người Công giáo tham dự Thánh Lễ Misa hằng ngày và thường xuyên thăm viếng Mình Thánh Chúa trong Nhà Tạm ngay từ bây giờ.Besides The Six Kowtows,the Lord calls Catholics to attend daily Mass and to frequently visit the Body of Christ in the tabernacle.Bản" Thánh lễ Misa" được biểu diễn lần đầu tiên vào ngày 8 tháng 6 năm 1867, tại lễ đăng quang của nhà thờ Matthias bởi Buda Castle theo hình thức sáu phần.The Mass was first performed on 8 June 1867, at the coronation ceremony in the Matthias Church by Buda Castle in a six-section form.Con cũng xin Mẹ tiếp tục ở cùng chúng con, và giúp chúng con trong buổi tối ngày hôm nay trọn vẹn với nhữnggiây phút chúng con tham dự Thánh Lễ Misa và chầu Chúa trong buổi tối hôm nay.I also ask Mother to remain with us andhelp us in this evening to be zealous with the moments we attend Holy Mass and adoration tonight.Chúng con tin tưởng Chúa đang hiệndiện trên bàn thờ mỗi ngày khi chúng con đến đây để tham dự Thánh Lễ Misa, để chúng con cảm nghiệm được sự hiện diện của Chúa trong Ba Ngôi, để thúc đẩy chúng con và ở cùng với nhân loại.We believe God isPresent on the altar daily when we attend Holy Mass for us to experience the presence of the Trinity- to urge us, to remain with humanity.Những điều mà ngày hôm nay chúng con được nghe được biết, nó vốn nằm ở trong trái tim, nằm sâu ở cõi lòng để hiểu được ý nghĩa giá trị vô cùng cao trọngcủa Bí Tích Thánh Thể mà chúng con được rước mỗi ngày khi tham dự Thánh Lễ Misa và mỗi lần khi được rước Ngài.Today we learn about these things that remain in our hearts, deep in our souls so that we understand the extremely precious meaning of the HolyEucharist that we receive daily when we attend Holy Mass, every time we are able to receive Him.Đồng thời, điều đó không dừng lại, Thánh Lễ Misa nuôi dưỡng linh hồn của chúng ta mỗi ngày, để được đón rước Mình và Máu của Chúa và giáo lý để chúng ta được học, được nghe và thực hành qua Giáo Hội, qua các linh mục đã đem đến những lời của Chúa nhắc nhở chúng ta khi chúng ta đến tham dự thánh lễ..At the same time, that does not end; the Holy Mass nourishes our souls every day: to receive the Body and Blood of Christ and the doctrine so that we may learn, hear, and practice through the Church, through the priests who brought the words of God to remind us when we attend Holy Mass..Thuật ngữ" Thánh Lễ Latin" thường được sử dụng chỉ Thánh Lễ Tridentine, nghĩa là Phụng vụ của Thánh Lễ Rôma được xướng bằng tiếng Latinh và sao cho phù hợp với những phiên bản kế tiếp của Thánh lễ Misa được xuất bản giữa năm 1570 và 1962.The term"Latin Mass" is frequently used to denote the Tridentine Mass, that is, the Roman Rite liturgy of the Mass celebrated in Latin and in accordance with the successive editions of the Roman Missal published between 1570 and 1962.Đó là chúng con đến để tham dự Thánh Lễ Misa, hay chúng con có thể đi chầu nhưng tâm hồn của chúng con vẫn đông lạnh, tâm hồn của chúng con vẫn băng giá, tâm hồn của chúng con không đón nghe Chúa đang nói, Chúa đang gặp, Chúa đang ban và cho chúng con, nhưng chúng con hoàn toàn không hiểu, chúng con không thể bước thêm một bước nữa để nhận món quà mà Chúa cho.We can come to attend the Holy Mass or we can go to adoration but our souls are still frozen, our souls are still icy, our souls do not listen to what He is saying; He is encountering, He is bestowing and giving, but we completely do not understand; we cannot take another step to receive the gift He gives.Hôm nay Tôi muốn rằng chúng ta tự hỏi mình: trong đời sống của tôi, tôi có dành một khoảng thời gian đủ cho việc cầu nguyện và, nhất là, lời cầu nguyện Phụng Vụ đã có chỗ đứng nào trong mối tương quan củatôi với Thiên Chúa, nhất là Thánh Lễ Misa, như là việc tham dự vào việc cầu nguyện chung của Thân Mình của Đức Kitô là Giáo Hội?Today I would like for us to ask[QUAERITUR:] ourselves: in my life, do I reserve sufficient space for prayer and, above all, what place does liturgical prayer have in my relationship with God,especially the Holy Mass, as the participation in the common prayer of the Body of Christ, which is the Church?Họ yêu quý và bảo vệ người thân, họ bảo vệ tài sản của mình, họ đi bộ, họ nhảy“ vũ điệu của tử thần( Danse Macabre)” tại các nghĩa địa, bảo vệ phần mộ của mình và trừng phạt những kẻ báng bổ thần thánh, họ gửi thông điệp cho người sống,họ tham gia các buổi thánh lễ Misa được tổ chức bởi các vị linh mục đã mất và đôi lúc họ cũng làm việc.They love and try to protect their loved ones, they defend their belongings, they go for walks, they dance the“Danse Macabre” in cemeteries, they protect their graves and punish profaners, they send messages to the living,they take part in masses organized by dead priests and sometimes they even work.Người Bolivia mừng lễ Misa del Gallo hay“ Thánh lễ của gà trống” vào đêm giáng sinh.Some Bolivians celebrate Misa del Gallo or“Mass of the Rooster” on Christmas Eve.Cranmer chuyền cho Henry mộtlời nhắn trong khi đang dự lễ misa vào ngày lễ các thánh.Cranmer slipped a message to Henry during mass on All Saints Day.Lúc bấy giờ, tôi đã thấy“ Thánh Thể của lễ Misa” mà tôi và hàng ngàn Linh mục Công giáo Lamã dâng hằng ngày là một sự giả dối và hoàn toàn không xứng hiệp.I saw at this time that the“Holy Sacrifice of the Mass” offered by me and thousands of other Catholic priests daily throughout the world was a fallacy and completely irrelevant.Và người… người mẹ thánh thiện của nó vẫn luôn mơ có đầy đủ một lễ Misa lê thê lết thết cho nó, nhưng.And her… sainted mother always dreamed of a… Well, the whole mass rigmarole, but you're.Những người theođạo từ hải ngoại đến dự Lễ Misa, nhìn thấy những dầu thánh, nước thánh, những huy hiệu, những hình tượng, những nghi thức, họ không bao giờ nói một lời!Christians from overseas came to Mass, saw our sacred oils, holy water, medals, statues, vestments, rituals, and never said a word!Ngài nói như thế là theo thánh Leonarđô Port Maurice đã nói:“ Tôi nghĩ rằng, nếu không có lễ Misa, thế giới bây giờ đang chìm đắm trong vực thẳm dưới sức nặng của sự dữ.He was following St. Leonard of Port Maurice who had said,“I believe that if there were no Mass, the world would by now have sunk into the abyss under the weight of its wickedness.Họ cũng không cần những dấu hiệuân điển hữu hình như Lễ Misa và các bí tích vì sự cứu rỗi của họ đã được thực hiện trong lòng họ bởi quyền năng của Đức Thánh Linh khi họ đặt tất cả sự tin cậy trong một mình Chúa Jêsus Christ làm Cứu Chúa của cá nhân họ.Neither do they need visible signs such as the Mass and sacraments because their salvation is wrought by the power of the Holy Spirit as they place their total trust in Jesus Christ alone as their personal Savior.Display more examples Results: 28, Time: 0.0272

Word-for-word translation

thánhadjectiveholysacredthánhnounsaintdivinethánhst.lễnounceremonyholidayfeastcelebrationmassmisanounmisamishamisaof the mass thánh lễ làthánh lễ sáng

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English thánh lễ misa Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Thánh Lễ Misa Bằng Tiếng Anh