Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan đến Money - Alokiddy
Có thể bạn quan tâm
Học thành ngữ tiếng Anh qua từ laugh
Học thành ngữ tiếng Anh chỉ sự may rủi
Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu của người nổi tiếng
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến money
Khi money kết hợp với các cụm từ khác nhau sẽ tạo nên ý nghĩa khác nhau và cách sử dụng cũng khác nhau. Hầu hết các thành ngữ đều ngắn gọn, dễ hiểu nên được người bản ngữ thường xuyên sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để hiểu thêm về thành ngữ tiếng Anh nói chung và thành ngữ tiếng Anh liên quan đến money nói riêng nhé.
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến money
- Money for old rope: Làm chơi ăn thật
Ex:
Babysitting is money for old rope if the children go to sleep early. (Trông trẻ là làm chơi ăn thật nếu đứa trẻ ngủ sớm.)
- Money doesn’t grow on tree: Tiền không mọc trên cây
Ex:
I’d like LV bags too, but you know, money doesn’t grow on tree. (Tôi cũng thích những chiếc túi của LV, nhưng bạn biết đấy, tiền đâu mọc trên cây.)
- Money talks: Có tiền là có quyền
Ex:
Don’t worry. I have a way of getting things done. Money talks. (Đừng lo. Tôi có cách để những thứ này được hoàn thành. Tiền vào là xong hết.)
- Have money to burn: Có rất nhiều tiền
Ex: He has just buy a Cadilac. I don’t know how he earns his living but he seems to have money to burn. (Anh ta mới mua một chiếc Cadilac. Tôi không biết anh ta làm nghề gì nhưng dường như anh ta tiêu tiền không phải nghĩ.)
- Spend money like water: Tiêu tiền như nước
Ex:
His father is very rich. He spends money like water. (Bố anh ta rất giàu. Anh ta tiêu tiền như nước.)
- To have more money than sense: Lãng phí tiền bạc
Ex:
He just bought another new car. He has more money than sense. (Anh ấy vừa mua cái ô tô mới khác. Anh ta thật lãng phí tiền bạc.)
- Easy money: Tiền kiếm được dễ dàng
Ex:
He is lazy, he just wants easy money. (Anh ta rất lười, anh ta chỉ muốn kiếm tiền dễ dàng.)
Có nhiều cách học tiếng Anh như học qua thành ngữ về tiền
- Money is no object: Tiền không thành vấn đề
Ex:
She goes shopping every week as if money is no object. (Cô ấy đi mua sắm hàng tuần cứ như thể là tiền không phải vấn đề.)
- Throw your money around / about: Ném tiền qua cửa sổ
Ex:
We have to pay a lot of things. Don’t throw money around. (Chúng ta còn phải tiêu pha rất nhiều thứ. Đừng phí tiền vào những thứ không cần thiết.)
- Time is money: Thời gian là tiền bạc
Ex:
Don’t spent your tim on playing games. Remember time is money. (Đừng có tiêu tốn thời gian vào chơi điện tử nữa. Nên nhớ rằng thời gian là tiền bạc.)
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến money này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn, biết cách vận dụng vào giao tiếp giống như người bản ngữ đó.
Từ khóa » Thành Ngữ Về Tiền Trong Tiếng Anh
-
10+ Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Thông Dụng Nhất Hiện Nay - Prep
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc - VnExpress
-
22 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền - Tuyệt Chiêu Trở Nên Hài Hước Khi ...
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Với 'Money' - E
-
25 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc Vô Cùng Thú Vị - Pasal
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Money - LeeRit
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc (phần 1) - Languagelink
-
THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN BẠC - Langmaster
-
Idioms About Money – Thành Ngữ Cực Chất Về Chủ đề Tiền Bạc ...
-
Những CÂU TỤC NGỮ Về TIỀN BẠC... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Những Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Về Tiền
-
100 Thành Ngữ Tiếng Anh (Idioms) Hay, Thông Dụng Khi Giao Tiếp - ISE
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tiền Bạc