Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng - LeeRit

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

Chú thích: informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng

1. to hit the books

→ (informal) học.

  • "Wanna go out tonight? It's Saturday." "I can't. A midterm exam is coming so I have to hit the books."

    "Tối nay đi chơi không? Hôm nay là thứ bảy mà." "Không được rồi. Sắp tới sẽ có một bài kiểm tra giữa kì nên mình phải học bài."

2. to be up in the air

→ chưa chắc chắn, chưa được quyết định.

  • "Have you decided the destination yet?" "No, things are still up in the air."

    "Bạn đã quyết đinh được điểm đến chưa?" "Chưa, mọi thứ vẫn chưa có gì chắc chắn cả."

3. to hit the sack

→ (informal) đi ngủ vì đã mệt lả.

  • It's just ten in the evening but she has hit the sack already. She had a hard day.

    Chỉ mới 10 giờ tối mà cô ấy đã đi ngủ rồi. Cô ấy đã có một ngày vất vả.

4. to lose your touch

→ mất khả năng / không thể làm được một việc mà trước đây bạn vẫn có thể làm tốt.

  • "What's wrong with you? It seems like you are losing your touch for creating stylish designs."

    "Có chuyện gì với bạn vậy? Cứ như thể bạn đã mất khả năng tạo ra những thiết kế hợp thời ấy."

5. to twist somebody’s arm

→ (informal) thuyết phục ai đó làm một điều mà trước đây họ không muốn làm.

  • "I can't go out with you tomorrow. I have to hit the books." "But tomorrow is my birthday." "Okay, you have twisted my arm. I'll come."

    "Mai tớ không đi chơi với cậu được. Tớ phải học bài." "Nhưng mai là sinh nhật mình." "Rồi, cậu thuyết phục được tớ rồi. Tớ sẽ đến."

6. to stab somebody in the back

→ nói xấu hay phản bội một người đã tin bạn.

  • He has stabed others in the back to be promoted to chairman of the company.

    Anh ấy đã phản bội những người khác để được thăng chức lên giám đốc của công ty.

Từ khóa » Có Chơi Có Chịu Tiếng Anh Là Gì