Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu: Ngọt Lịm Thế Này Thì Ai Mà Không đổ!
Có thể bạn quan tâm
Thành ngữ tiếng Anh là kho tàng tri thức vô cùng quý giá, trong một vài trường hợp bạn có thể sử dụng thành ngữ thay cho lời nói giúp người nghe dễ hiểu hơn. Trong tình yêu cũng vậy, bạn không cần nói tình cảm mình nhiều thế nào, chỉ cần nói những điều mà người ấy muốn nghe, mọi thứ sẽ được bật mí qua những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu sau đây!
Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam
Bài viết chia sẻ những câu thành ngữ ngọt ngào mà các cặp đôi đang yêu thường nói với nhau, hay chỉ đơn giản là bạn có thể sử dụng khi nói về hạnh phúc của ai đó, từ nay bạn không cần nói những câu quá đỗi quen thuộc và nhàm chán như “i love you” nữa đúng không nào?
Tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa |
1 | Pop the question | Cầu hôn ai đó |
2 | Ask for someone’s hand in marriage | Chỉ việc cầu hôn chính thức |
3 | Tie the knot | Kết hôn |
4 | Get hitched | Cách nói thông thường về việc kết hôn |
5 | Walk down the aisle | Kết hôn trong nhà thờ có lối đi giữa giáo đường |
6 | Those three little words | Chỉ ba chữ thôi, ám chỉ đến câu “i love you” |
7 | A blind date | Hẹn hò với người không quen biết |
8 | Lovebirds | Ám chỉ những cặp đôi thường thể hiện tình cảm nơi công cộng |
9 | Fall head over heels in love with someone | Yêu điên cuồng ai đó |
10 | Love me, love my dog | Nếu yêu ai, cần chấp nhận mọi thứ của người đó, kể cả tật xấu |
11 | To have the hots for someone | Bị hấp dẫn bởi ai |
12 | Someone's better half | Vợ (hoặc chồng) của ai |
13 | Love at the first sight | Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên |
14 | Puppy Love | Tình yêu tuổi trẻ, chỉ những tình cảm thời học sinh. |
15 | Hung up on | Si mê ai đó, yêu mãnh liệt |
Trong tình yêu, nhiều người vẫn nghĩ rằng thay vì nói những câu yêu đương nhất thời thì nên hành động để chứng minh tình yêu ấy. Nhưng thực sự những câu nói đầy lãng mạn, tình cảm chính là chất xúc tác giúp hai người luôn bền chặt và thăng hoa hơn trong tình yêu.
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa |
16 | Hit it off | Hòa hợp với ai đó từ lần gặp đầu tiên |
17 | Whisper sweet nothings | Nói những lời thân mật có cánh dành cho ai đó |
18 | Find mr. right | Tìm thấy người bạn đời thích hợp |
19 | On the rocks | Có trục trặc, vấn đề trong một mối quan hệ |
20 | Kiss and makeup | Việc trở lại là bạn hoặc người yêu sau một cuộc chiến căng thẳng |
21 | A match made in heaven | Hai người trong một mối quan hệ cực kỳ tốt, như là định mệnh của nhau |
22 | Fall in love with somebody | Có cảm tình, bắt đầu yêu ai đó |
23 | Be an item | Khi yêu nhau, hai người hòa làm một |
24 | Be lovey – dovey | Bày tỏ tình yêu tự nhiên, không quan tâm người khác nghĩ gì |
25 | Double date | Buổi hẹn hò của hai người cùng với hai người khác |
26 | Love rat | Tình yêu của những người ngoại tình |
27 | Fix somebody with (somebody) | Mai mối người yêu cho ai |
28 | Love is not getting, but giving | Tình yêu không phải là điều ta nhận được mà là những gì ta cho đi |
29 | Love is to endure for others | Tình yêu là vì người khác mà hy sinh, chịu đựng |
30 | One can not love and be wise | Người ta không thể sáng suốt khi đang yêu |
Những câu châm ngôn về tình yêu trong tiếng Anh
Gợi ý một số câu châm ngôn tiếng Anh nổi tiếng về tình yêu được đúc kết từ những trải nghiệm của nhà thơ, nhà văn nước ngoài, chắc chắn bạn sẽ gây ấn tượng thật tốt với người ấy.
-
You may only be one person to the world but you may be the world to one person – Bạn có thể chỉ là một người đối với thế giới này nhưng bạn có thể là cả một thế giới đối với ai đó.
-
You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel – Bạn sẽ nhận biết bạn yêu ai đó khi bạn không nói nên lời mà là cảm giác của bạn thế nào thôi.
-
It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much – Chỉ mất 1 giây để anh nói yêu em nhưng phải mất cả cuộc đời để anh chứng tỏ điều đó.
-
A woman falls in love through her ears, a man through his eyes – Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
-
A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life – Một người yêu vĩ đại không phải là người yêu nhiều người mà là yêu một người suốt đời.
-
Believe in the spirit of love… it can heal all things – Hãy tin vào mãnh lực của tình yêu vì điều đó có thể hàn gắn mọi thứ.
-
Don’t stop giving love even if you don’t receive it! Smile and have patience! – Đừng ngừng yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.
-
You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it – Yêu là muốn người mình yêu được hạnh phúc và tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu.
-
Hate has a reason for everything but love is unreasonable – Sự thù ghét là nguyên nhân cho nhiều thứ khác nhưng tình yêu thì không thể.
-
I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand – Anh sẽ từ bỏ tất cả trên cuộc đời này để đổi lại được nhìn thấy em cười và được nắm tay em.
Với những chia sẻ từ Edu2Review, hy vọng bạn sẽ note lại ngay những câu thành ngữ và châm ngôn siêu lãng mạn này. Chúc bạn học thêm được nhiều điều mới và thật hạnh phúc trong tình yêu nhé.
Quang Vinh (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: lukaslenote
Từ khóa » Thành Ngữ Anh Văn Về Tình Yêu
-
28 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Thương - British Council
-
35 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Thả Thính Crush 2022
-
Tục Ngữ Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
18 Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu - Aroma
-
Đổ Gục Trước 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Không Thể Ngọt ...
-
15 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu - English4u
-
50 Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Về Tình Yêu Hay Nhất - Languagelink
-
Những Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu - Hỏi Đáp
-
Những Câu Nói Bằng Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu - Langmaster
-
10 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan đến Tình Yêu - Langmaster
-
THÀNH NGỮ VÀ TỤC NGỮ TIẾNG ANH ... - Ngoại Ngữ TRÍ TUỆ BIET
-
Những Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu
-
8 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu - Halo Language Center
-
THÀNH NGỮ VÀ TỤC NGỮ TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU