Thành Ngữ Tiếng Hàn được Sử Dụng PHỔ BIẾN NHẤT
Có thể bạn quan tâm
Cũng giống như người Việt Nam, trong văn hóa Hàn Quốc, việc sử dụng thành ngữ là điều khá phổ biến. Người ta sử dụng những hình ảnh ẩn dụ để ám chỉ những ý nghĩa những bài học sâu xa sau đó, nhằm nhắc nhở, răn dạy con người một cách tế nhị hơn. Vậy đó là những thành ngữ nào?
HIỂU ĐÚNG thành ngữ là gì?
Thành ngữ được hiểu là những cụm từ mà được sử dụng để chỉ một ý cố định, thường không tạo thành một câu có ngữ pháp hoàn chỉnh nên không thể thay thế hay sửa đổi về ngôn ngữ. Hay nói cách khác, thành ngữ là các tập hợp từ không đổi, không thể giải thích đơn giản qua nghĩa của các từ tạo nên nó.
Thành ngữ hoạt động riêng biệt trong câu và thường mang ý nghĩa sâu sa, phải phân tích kỹ lưỡng mới có thể giải thích được.
>>> Đặc điểm thành ngữ
Thành ngữ có tính hình tượng và thường được xây dựng dựa trên các hình ảnh cụ thể.
Thành ngữ có tính hàm súc, khái quát cao. Mặc dù được xây dựng từ những sự vật, sự việc nhưng nghĩa của nó không dựa trên từ ngữ tạo thành mà mang ý nghĩa rộng và khái quát hơn, có tính chất biểu trưng và đầy sắc thái biểu cảm.
>>> Tác dụng của thành ngữ
Thành ngữ mang đậm sắc thái biểu cảm nên dễ dàng bày tỏ, bộc lộ được tâm tư, tình cảm của người nói, người viết đối với điều được nhắc tới.
TỔNG HỢP thành ngữ tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất
Học tiếng Hàn qua thành ngữ, tục ngữ cũng là vấn đề người học cần lưu ý. Việc nắm được các thành ngữ tiếng Hàn được sử dụng phổ biến sẽ hỗ trợ tốt cho hoạt động giao tiếp, nhất là khi giao tiếp với người bản xứ.
Dưới đây, hãy cùng tham khảo những thành ngữ tiếng Hàn được sử dụng phổ biến:
1. 가까운이웃먼친척보다낫다: Bán anh em xa mua láng giềng gần
2. 가는날이장날: Ngày đi là ngày họp chợ (xảy ra việc ngoài dự tính, ngoài kế hoạch)
3. 가는말이고와야오는말이곱다: Lời nói đi có đẹp thì lời nói đến mới đẹp (Tương tự câu Có đi có lại mới toại lòng nhau)
4. 가뭄에콩나듯: Đậu mọc giữa trời hạn hán
5. 가쇠귀에경읽기: Nước đổ đầu vịt
6. 가재는게편이다: Tôm cũng giống cua (Ý chỉ hoàn cảnh giống nhau)
7. 가지많은나무바람잘날없다: Cây nhiều cành dễ lung lay trước gió (Ý chỉ gia đình đông con luôn luôn phải lo lắng)
8. 가질수록더많이갖고싶어진다: Ăn quen bén mùi
9. 간에붙었다쓸개에붙었다한다: Dính cả vào gan, vào mật (Ý chỉ những người cơ hội, nếu mang lại lợi ích cho mình thì dù là bất cứ ai cũng quan hệ)
10. 갈수록태산: Càng đi càng gặp thái sơn (Ý nghĩa: ngày càng trở nên khó khăn)
11. 감언이설: Mật ngọt chết ruồi
12. 강건너불구경하듯한다: Băng qua sông như thể xem lửa (Ý chỉ thái độ không quan tâm như thể việc của người khác, thái độ bàng quan)
13. 같은값이면다홍치마: Nếu cùng một giá thì ai cũng chọn váy hồng/ đỏ (Ý nghĩa: nếu cũng vậy thì chọn cái tốt, cái đẹp)
14. 개구리올챙이적생각못한다: Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi
15. 개천에서용난다: Con rồng từ suối bay lên (Ý nghĩa: Xuất hiện nhân vật xuất chúng từ gia đình khốn khó)
16. 걷기도전에뛰려고한다: Muốn chạy trước khi đi (Ý chỉ việc dễ chưa làm được đã muốn làm việc khó, không biết lượng sức mình)
17. 계란으로바위치기: Trứng chọi đá
18. 고래싸움에새우등터진다: Do cá voi đánh nhau nên tôm vỡ cả lưng (Tương tự câu Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết)
19. 고생끝에낙이온다: Hạnh phúc ở phía cuối đường hầm
20. 고양이에게생선을맡기다/ 적을데려다아군을해치가: Cõng rắn cắn gà nhà
21. 고양이한테생선을맡기다: Giao cá cho mèo
22. 고진감래: Khổ tận cam lai
23. 공든탑이무너지랴: Tòa tháp tốn công sức xây dựng không lẽ sụp đổ sao (Ý nghĩa: điều vô lý không thể xảy ra)
24. 과부사정은과부가안다: Tình cảnh quả phụ thì quả phụ mới biết
25. 구관이명관이다: Quan cũ là minh quân (Tương tự câu Trăm hay không bằng tay quen)
26. 구렁이담넘어가듯하다: Con trăn như thể trườn qua bức tường (Ý nghĩa: Xử lý việc không rõ ràng, nhân lúc người khác không biết, không trung thực)
27. 구사일생: Thập tử nhất sinh
28. 구슬이서말이라도꿰어야보배: Ngọc quý dù có 3 bao cũng phải xâu lại mới thành bảo bối
29. 굴러온돌이박힌돌뺀다 : Hòn đá lăn đến đánh bật hòn đá có sẵn (Tương tự câu Trường giang sóng sau xô sóng trước)
30. 궝먹고알먹기: Ăn cả giầy ăn cả bít tất
31. 그아버지에그자식: Cha nào con nấy
32. 근거없이말하다: Ăn ốc nói mò
33. 긁어부스럼: Gãi đúng tổ kiến lửa
34. 금강산도식후경: Có thực mới vực được đạo
35. 금강산도식후경: Trời đánh tránh bữa ăn
36. 기위해사는것이라기보다살기위해먹는다: Ăn để mà sống chứ không phải sống để mà ăn
37. 기고만장 : Khí cao vạn trượng
38. 기르던개에게다리물렸다: Bị cắn vào chân bởi con chó đã nuôi (Tương tự câu Nuôi ong tay áo, Ăn cháo đá bát)
39. 기절초풍 : Hồn xiêu phách lạc
40. 꼬리가길면잡힌다: Nếu đuôi dài thì bị bắt (Tương tự câu Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra)
41. 꿀먹은벙어리: Người câm ăn mật ong
42. 꿩보다닭: Lấy con gà thay con gà lôi (Tương tự câu Méo mó có hơn không)
43. 나무에오르라하고흔드는격: Bảo ai đó leo lên cây nhưng đứng dưới rung (Ý chỉ những người tâm địa xấu xa, gài bẫy người khác)
44. 남에떡이커보인다: Đứng núi này trông núi nọ
45. 남의떡이더커보인다: Nhìn bánh tok khác to hơn (Tương tự câu Ghen ăn tức ở)
46. 남의잔치에감놔라배놔라한다: Đặt hồng/ lê lên bàn tiệc của người khác (Tương tự câu Cứ thích chõ mũi vào việc người khác).
47. 낫놓고기역자도모른다: Đặt cái liềm xuống thì không biết là chữ ㄱ(Ý chỉ người quá ngu dốt hoặc không biết chữ)
48. 낮말은새가듣고밤말은쥐가듣는다: Tai vách mách rừng
49. 노심초사 : Lao tâm khổ tứ
50. 누울자리봐가며발뻗어라: Nhìn vào chỗ nằm để đi và duỗi chân (Ý nghĩa: Khi làm việc gì cũng phải xem xét, lên kế hoạch)
51. 누워서떡먹기: Ăn bánh ttok trong lúc nằm (Tương tự câu Dễ như trở bàn tay)
52. 누워서침뱉기: Gậy ông đập lưng ông
53. 눈에는눈, 이에는이: Ăn miếng trả miếng
54. 다된밥에재뿌리기: Rắc tàn tro vào nồi cơm chín rồi (Ý nghĩa: Tự nhiên làm hỏng việc đã tốt)
55. 단도직입 : Đơn phương độc mã
56. 도둑은도둑이잡게해라 (도둑이모처럼임자만나다): Kẻ cắp gặp bà già
57. 도둑이제발저리다: Kẻ trộm thấy tê chân (Tương tự câu Có tật giật mình)
58. 도토리키재기: Hạt dẻ còn so cao thấp (Ý nghĩa: đã chẳng ra gì còn so với nhau)
59. 돌다리도두들겨보고건너라: Dù là cầu đá thì cũng gõ thử hãy bước qua (Tương tự câu Cẩn tắc vô áy náy)
60. 동고동락 : Đồng cam cộng khổ
61. 동문서답 : Hỏi đông đáp tây
62. 동병상련 : Đồng bệnh tương lân
63. 동분서주 : Chạy đông chạy tây
64. 동상이몽 : Đồng sàng dị mộng
65. 될성부른나무는떡잎부터알아본다 : Cây tốt tươi thì có thể nhận biết từ lúc lá mầm (Tương tự câu Anh hùng xuất thiếu niên)
66. 두문불출 : An phận thủ thường
67. 뒷물이맊아야아랫물이맊다: Người trên đúng mực kẻ dưới mới nghiêm
68. 등잔밑이어둡다 : Dưới chân đèn lại tối (Ý nghĩa: Không biết rõ việc xảy ra gần mình)
69. 땅짚고헤엄치기: Chống tay lên đất để bơi (Ý nghĩa: Việc quá dễ dàng)
70. 떡본김에제사지낸다 : Nhân tiện thấy bánh tok thì làm lễ luôn (Ý nghĩa: Làm một cách gọn, đơn giản nhân tiện cơ hội đến)
71. 떡줄사람은생각도않는데김칫국부터마신다: Người ta chưa cho bánh gạo mà đã nghĩ đến uống canh Kim Chi (Ý nghĩa: Người ta chưa cho mà đã chờ đợi để nhận)
72. 뚝배가보다장맛이다: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
73. 뜻이있는곳에길이있다: Có chí thì nên
74. 마치눈먼고양이가생선을만나듯이: Mèo mù vớ cá rán
75. 말한마디로천냥빚을갚는다 : Trả được món nợ ngàn vàng bằng một lời nói (Ý chỉ những người biết cách ăn nói, có thể giải quyết việc khó bằng lời nói)
76. 맞은놈은펴고자고때린놈은오그리고잔다 : Kẻ bị đánh thì nằm duỗi ra ngủ, kẻ đánh thì nằm ngủ co ro
77. 모난돌이정맞는다: Hòn đá góc cạnh bị đục (Ý chỉ những người thích thể hiện dễ bị ghét, bị công kích)
78. 모든난관앞에선봉적으로책임을맡다: Đứng mũi chịu sào
79. 모로가도서울만가면된다 : Cho dù đi đâu chỉ cần đến Seoul là được (Ý nghĩa: Để đạt được mục đích, bất chấp thủ đoạn)
80. 모로던져도마름쇠: Chắc như đinh đóng cột
81. 모르면약이요아는게병: Không biết thì là thuốc, biết thì là bệnh (Ý nghĩa: Không biết thì thấy thoải mái, biết rồi càng bất an)
82. 목마른사람이우물판다: Người khát nước thì đi đào giếng
83. 몸은떨어져있으나마음은가까이있다: Người xa nhưng lòng không xa
84. 무궁무진 : Vô cùng vô tận
85. 무쇠도갈면바늘된다: Có công mài sắt có ngày nên kim
86. 물에빠지면지푸라기라도잡는다: Nếu bị ngã xuống nước, cho dù là cọng rơm cũng phải bắt lấy (Tương tự câu Có bệnh thì phải vái tứ phương)
87. 물에빠진놈건져놓으니보따리내놓으라한다: Vớt thằng chết đuối lên lại bị bảo rằng đưa hành lý đây (Tương tự câu Lấy oán báo ơn)
88. 믿는도끼에발등찍힌다: Cái rìu mình tin tưởng lại bổ vào mu bàn chân (Ý nghĩa: Bị bội tín bởi người mình tin tưởng)
89. 밑빠진독에물붓기: Đổ nước vào chum không đáy (Ý nghĩa: Tốn nhiều sức vào việc vô ích)
90. 바늘가는데실간다: Kim đi đâu, chỉ theo đó (Ý nghĩa: Ai đó có mối quan hệ mật thiết với nhau, như hình với bóng)
91. 바늘도둑이소도둑된다 : Kẻ trộm kim sẽ trở thành kẻ trộm bò (Ý nghĩa: Cho dù là lỗi nhỏ, nếu không sửa chữa thì sẽ làm lỗi lớ)
92. 바늘도둑소도둑: Ăn cắp quen tay
93. 바다밑에서손을더듬어바늘을찾다: Mò kim đáy biển
94. 바다는메워도사람의욕심은못채운다: Biển có thể lấp nhưng lòng tham con người thì không)
95. 바람이모여폭풍으로변한다: Góp gió thành bão
96. 반신반의: Bán tín bán nghi
97. 발없는말이천리간다: Lời nói không có cánh đi ngàn dặm (Tương tự câu Tin lành đồn gần tin giữ đồn xa)
98. 발밑에물이차다: Nước đến chân mới nhảy
99. 배보다배꼽이더크다 : Rốn to hơn bụng (Ý nghĩa: Cái đáng phải to thì lại nhỏ)
100.백번듣는것보다한번보는것이낮다: Trăm nghe không bằng một thấy
101. 백지장도맞들면낫다: Ngay cả tờ giấy trắng cùng nhau khiêng sẽ tốt hơn (Ý nghĩa: Nếu 2 người hợp sức lại thì tốt hơn 1)
102. 벼는익을수록고개를숙인다: Lúa càng chín càng rủ bông (Ý nghĩa: Càng là người biết nhiều càng khiêm tốn)
103. 벼룩이간을내어먹는다: Lấy gan rệp để ăn (Ý nghĩa: Lấy từ người yếu hèn để hưởng lợi)
104.부지런한자의계획은성공하게마련이다: Kế hoạch của người chăm chỉ đương nhiên là thành công.
105. 부화뇌동 : Gió chiều nào theo chiều ấy
106. 분명한. 명백한: Tiền có đồng, cá có con
107. 불가사의 : Bất khả tư nghị
108. 불난집에부채질한다: Quạt thêm vào nhà đang cháy (Tương tự câu Đổ thêm dầu vào lửa)
109. 불운은몰려서온다: Họa vô đơn chí
110.불평부당 : Bình đẳng công tâm
111.비온뒤에땅이굳어진다: Sau cơn mưa trời lại sáng
112. 빈수레가요란하다: Thùng rỗng kêu to
113.사공이많으면배가산으로간다: Đẽo cày giữa đường
114. 사공이많으면배가산으로간다: Lắm thấy nhiều ma
115.상부상조 : Tương phùng tương trợ
116. 새웅지마 : Tái ông thất mã
117. 서당개삼년이면풍월을읊는다 : Con chó nếu ở trường 3 năm cũng có thể ngâm thơ ( Ý nghĩa: Ngay cả người vô học, học nhiều cũng biết mức độ nào đó)
118. 서로맞장구치면서치켜세우다: Kẻ tung người hứng
119. 선견지명 : Thần cơ diệu toán
120. 세살버릇여든간다: Thói quen 3 tuổi theo đến tận 80 (Tương tự câu Giang sơn dễ đổi, bản tính khó rời)
121. 소잃고외양간고친다: Mất bò mới lo làm chuồng
122. 소탐대실 : Tham bát bỏ mâm
123. 시간은돈이다 (시간은금이다 ): Thời gian là vàng
124. 시작이반이다: Sự khởi đầu là một nửa chặng đường
125. 신중하지못한사람을이르는말. 난잡하게사는사람: Mèo mả gà đồng
126.심사숙고 : Tận tâm kiệt lực
127. 싼게비지떡: Tiền nào của nấy
128. 쓸모없는일을하다. 사족을달다: Vẽ rắn thêm chân
129. 아는길도물어가라: Dù có là con đường mình biết thì cứ hỏi mới đi (Ý nghĩa: Việc mình giỏi cũng phải cẩn thận)
130. 아닌밤중에홍두깨: Việc bất ngờ xảy ra ngoài suy nghĩ
131. 아닌때굴뚝에연기나랴: Không có lửa làm sao có khói
132. 아전인수 : Tát nước vào ruộng nhà
133. 앞문에서호랑이를막고, 뒷문에서이리를맞이하다 (보이지않게해지고반역하는): Tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang
134. 얌전한고양이가부뚜막에먼저올라간다: Con mèo hiền thì leo lên chái bếp trước)
135. 양측이거의엇비슷한. 용호상박의형세: Kẻ tám lạng người nửa cân
136. 어르고빰치기: Vừa đánh vừa xoa
137. 여자는어릴적에아바지를따르고, 출가하면남편이따르며, 남편이죽으면아들을따른다: Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử.
138. 여행은시야를넓혀준다. 여행을통하여배우는것이많다: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
139. 열번찍어안넘어가는나무없다: Không có cây nào chặt mười lần mà ko đổ (Tương tự câu Kiên trì là mẹ của thành công, Có công mài sắt có ngày nên kim)
140. 예방이가장좋은치료이다: Phòng bệnh hơn chữa bệnh
141. 옷이날개다: Quần áo là đôi cánh (Ý nghĩa: Mọi người sẽ đánh giá bạn qua vẻ bề ngoài của bạn)
142. 원송이도나무에서떨어질때: Sông có khúc người có lúc
143. 원숭이도나무에서떨어진다: Thậm chí loài khỉ cũng có thể bị ngã khỏi cây
144. 유명무실 : Hữu danh vô thực
145. 이론은실제상황이따라야한다: Học đi đôi với hành
146.인이동행하면그중한사람은반드시다른사람의스승이된다: Tam nhân đồng hành tất hữu ngã
147. 일석이초: Nhất cử lưỡng tiện/ Một mũi tên trúng hai đích
148. 일은적게하고많이먹는다: Ăn thật làm giả
149.임기응변 : Tùy cơ ứng biến
150.자신의생각으로남을헤아리다/ 주관적으로남을판단하다: Suy bụng ta ra bụng người
151. 전대에진빚때문에당대에고생을감수해야하다: Tiền oan nghiệp chướng
152.전무후무: Vô tiền khoáng hậu
153. 전화위복 : Chuyển họa thành phúc
154.종로에서빰맞고한강에가서화풀이한다: Giận cá chém thớt
155. 좋은약은입에쓰다: Thuốc đắng giã tật
156. 좌충우돌 : Tả xung hữu đột
157. 주제넘게많은것을요구하는사람을나타냄: Ăn mày đòi xôi gấc
158. 천우신조 : Quý nhân phù trợ
159. 칼든놈은칼로망한다: Chơi dao có ngày đứt tay
160. 타는불에부채질하다: Đổ thêm dầu vào lửa
161.타는듯이덥다 (찌는더위): Nóng như lửa đốt
162. 티끌모아태산: Kiến tha lâu đầy tổ
163. 피는물보다진하다: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
164.필요는발명의어머니: Cái khó ló cái khôn
165. 하나를주면열을달라고한다: Được đằng chân lân đằng đầu
166. 하늘에별따기: Khó như hái sao trên trời
167. 하룻강아지범무서운줄모른다: Chó con thì không biết sợ hổ (Tương tương tự câu Điếc không sợ súng)
168. 하지않느니보다는늦어도하는편이낫다: Chậm còn hơn không
169.호랑이꿀에가야호랑이새끼를잡는다: Có vào hang cọp mới bắt được cọp
170. 힘에겹도록물건을짊어지고있는: Tay xách nách mang.
Trên đây là những thành ngữ tiếng Hàn được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Hi vọng phần chia sẻ từ du học Hàn Quốc Thanh Giang đã đem đến thông tin hữu ích, giúp bạn học và giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả hơn.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Bảng chữ cái tiếng Hàn và những nguyên tắc cần ghi nhớ
- Học tiếng Hàn - HƯỚNG DẪN lộ trình chi tiết cho người học
- Tên tiếng Hàn của bạn là gì? – Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
- Xin chào tiếng Hàn – TỔNG HỢP các cách chào của người Hàn
- Học tiếng Hàn Quốc – TOP “mẹo hay” giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả
- Tiếng Hàn tổng hợp - TOP giáo trình CHUẨN NHẤT, được sử dụng phổ biến
- Học tiếng Hàn online – TOP kênh, webite học tiếng Hàn trực tuyến HIỆU QUẢ
- Ngữ pháp tiếng Hàn 와/과 하고 (이)랑
- Sách học tiếng Hàn - “Chinh phục” tiếng Hàn với 16 cuốn cơ bản cho người mới
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn – TOP mẫu giới thiệu ẤN TƯỢNG
- Số đếm tiếng Hàn - Số thuần hàn và số hán hàn
- Cố lên tiếng Hàn Quốc – TOP cách nói thể hiện sự khích lệ bằng tiếng Hàn
- Phiên dịch tiếng Hàn - TOP website phiên dịch tiếng Hàn CHUẨN NHẤT
- Cách học tiếng Hàn – Phương pháp hay giúp bạn “chinh phục” Hàn ngữ HIỆU QUẢ
- Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt CHUẨN NHẤT
- Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng – TOP từ được dùng phổ biến nhất
- Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp - Review 7 giáo trình được sử dụng phổ biến nhất
- Định ngữ trong tiếng Hàn và những LƯU Ý QUAN TRỌNG khi sử dụng
- Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 – TỔNG HỢP trọn bộ 6 phần chi tiết
- Kính ngữ tiếng Hàn và CÁCH SỬ DỤNG kính ngữ trong giao tiếp tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn sơ cấp – TOP phương pháp giúp bạn học tiếng Hàn sơ cấp HIỆU QUẢ
- Nguyên âm tiếng Hàn – Cách viết nguyên âm tiếng Hàn Quốc như thế nào?
- Học tiếng Hàn có khó không? Cùng nhau trả lời câu hỏi trên nhé!
- Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp - TỔNG HỢP cấu trúc và cách dùng
- Tài liệu tự học tiếng Hàn tại nhà CHUẨN – giúp bạn chinh phục tiếng Hàn dễ dàng
- Tiếng Hàn sơ cấp - TOP 5 bài học CƠ BẢN cho người mới
- Học tiếng Hàn online miễn phí – TỔNG HỢP kênh website và youtube
- Topik 1 là gì? Giải đáp những thắc mắc thường gặp về chứng chỉ Topik 1
- Lộ trình học tiếng hàn cho người mới bắt đầu - Bỏ túi” ngay thôi!
- Phụ âm tiếng Hàn là gì? HƯỚNG DẪN học bảng phụ âm tiếng Hàn Quốc
- Ngữ pháp tiếng hàn trung cấp -150+ cấu trúc trong đề thi TOPIK
- Học tiếng Hàn qua bài hát sao cho hiệu quả? HƯỚNG DẪN chọn bài hát học tiếng Hàn
- Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn – HƯỚNG DẪN chi tiết
- Động từ tiếng Hàn - TOP 300+ động từ phổ biến và cách chia
- Luyện nghe tiếng Hàn – TOP các cách, nguồn nghe tiếng Hàn phổ biến nhất
- Cấu trúc “ĐỂ LÀM GÌ” trong tiếng Hàn - Tìm hiểu ngay!
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn – Review TOP sách học ngữ pháp tiếng Hàn
- Cách học từ vựng tiếng Hàn – TOP phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn mất bao lâu? Bao lâu có thể giao tiếp được?
- Tự học tiếng Hàn tại nhà - CẨM NANG cho người mới bắt đầu
- Ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp - TOP cấu trúc được dùng PHỔ BIẾN
- Từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp – TỔNG HỢP, cách hỏi nghề nghiệp tiếng Hàn
- Luyện nói tiếng Hàn - TIP HAY giúp bạn nói CHUẨN nhất
- Visa D2 Hàn Quốc – Điều kiện, phân loại, thủ tục CHI TIẾT
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết – Bảng TỔNG HỢP chi tiết
- Sách luyện thi Topik - Tài liệu ôn thi TOPIK “chuẩn” - học ít biết nhiều
- Luyện nghe tiếng Hàn trung cấp – CÁC BƯỚC Nghe tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn qua bài hát có phiên âm – HƯỚNG DẪN học tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn online sơ cấp - TOP khóa học dành cho người mới bắt đầu
- Giáo trình tiếng Hàn nhập môn - TOP tài liệu tiếng Hàn cho người mới
- Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại Hà Nội - Review các địa chỉ uy tín!
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn
Từ khóa » Con Bề Bề Tiếng Hàn Là Gì
-
Con Bề Bề Tiếng Hàn Là Gì - Thả Rông
-
Bề Bề Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
꽃게 ………. Con Ghẹ 굴 ………. Con Hào 갈증... - Học Tiếng Hàn Quốc
-
'bề Bề': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Con Bề Bề Tiếng Hàn Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Học Tiếng Hàn :: Bài Học 68 Chợ Hải Sản - LingoHut
-
# Con Bề Bề Tiếng Hàn Là Gì? | Gá
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại Hải Sản
-
Con Bề Bề Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Khen Ngợi Bằng Tiếng Hàn - Học Cách Khen "chuẩn" Như Người Bản Xứ
-
Từ điển Hàn-Việt