Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Huy hiệu Đại biểu Quốc hội Việt Nam khoá XII
Ngày 20 tháng 5 năm 2007, các cử tri Việt Nam đã tham gia cuộc Bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn 500 đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XII từ 875 người được đề cử và tự ứng cử.
Đã có 56.252.543 (trong tổng số 56.457.532; đạt 99,64%) cử tri đã đi bỏ phiếu tại 83.219 khu vực bỏ phiếu thuộc 182 đơn vị bầu cử. Số phiếu hợp lệ (55.802.444) đạt 92,20% tổng số phiếu.
Dự kiến ban đầu sẽ bầu ra 500 đại biểu nhưng chỉ có 493 người trúng cử (đạt số phiếu ủng hộ hơn 50%). Chỉ có một người tự ứng cử và trúng cử là ông Nguyễn Minh Hồng. Có 127 đại biểu là nữ (chiếm 25,76%) và 87 đại biểu là người dân tộc thiểu số (chiếm 17,65%). Phần lớn đại biểu trúng cử là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, số đại biểu ngoài đảng là 43. Có 12 người do Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam giới thiệu không trúng cử.
Đại biểu đạt số phiếu ủng hộ cao nhất là ông Nguyễn Tấn Dũng (99,07%) còn người đạt số phiếu ủng hộ thấp nhất là ông Nguyễn Văn Bé (50,03%). Hòa thượng Thích Thanh Tứ (tức ông Trần Văn Long) là đại biểu cao tuổi nhất (80 tuổi) còn bà Vi Thị Hương (sinh năm 1983) là đại biểu trẻ tuổi nhất (24 tuổi).
Hà Nội
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
quận Ba Đình, Cầu Giấy
Nguyễn Phú Trọng
88,12
Nguyễn Đức Nhanh
67,59
Nguyễn Hồng Sơn
64,31
Quận Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm
Ngô Thị Doãn Thanh
81,71
Ngô Anh Dũng
73,31
Nguyễn Viết Thịnh
71,82
Quận Đống Đa, Thanh Xuân
Đào Trọng Thi
75,74
Nguyễn Phạm Ý Nhi
66,82
Đặng Huyền Thái
60,83
Quận Tây Hồ, Từ Liêm
Nguyễn Minh Hà
68,98
Nguyễn Thị Nguyệt Hường
63,50
Vũ Hồng Anh
57,52
Quận Hoàng Mai, Thanh Trì
Nguyễn Tiến Dĩnh
72,38
Đặng Văn Khanh
71,49
Nguyễn Ngọc Đào
54,49
Quận Long Biên, Gia Lâm
Trần Văn Long (tức Hòa thượng Thích Thanh Tứ)
76,77
Nguyễn Thị Hồng Hà
68,17
Nguyễn Thị Hoa
51,19
Sóc Sơn, Đông Anh
Đỗ Căn
78,05
Phạm Thị Loan
66,27
Trần Thị Quốc Khánh
60,34
Thị xã Sơn Tây, Ba Vì, Phúc Thọ
Chu Sơn Hà
81,96
Nguyễn Văn Chi
80,31
Phạm Thị Hồng Nga (tức Phạm Hồng Nga)
77,43
Thạch Thất, Quốc Oai, Đan Phượng, Hoài Đức
Nguyễn Đình Quyền
81,53
Bùi Duy Nhâm
80,21
Trần Thị Kim Phương (tức Trần Kim Phương)
53,82
Thành phố Hà Đông, Chương Mỹ, Thanh Oai
Nguyễn Thị Bích Ngọc
81,66%
Hà Văn Hiền
79,51
Nguyễn Đăng Kính
66,16
Ứng Hoà, Mỹ Đức, Thường Tín, Phú Xuyên
Phạm Khôi Nguyên
80,74
Nguyễn Thị Tuyến
77,72
Tô Văn Thường (tức Tô Thường)
76,82
Thành phố Hồ Chí Minh
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Quận 1, Quận 2, Quận 3
Nguyễn Minh Triết
89,68
Trần Du Lịch
60,21
Nguyễn Đăng Trừng
54,20
Quận 7, Quận 8, Nhà Bè, Cần Giờ
Trần Đông A
66,89
Trương Thị Ánh
54,33
Bùi Hoàng Danh
51,53
Quận 4, Quận 6
Phạm Phương Thảo
74,81
Tất Thành Cang
53,53
Quận 5, Quận 10, Quận 11
Huỳnh Đảm
65,30
Huỳnh Thành Đạt
59,11
Dao Hà Nữ (tức Dao Nhiễu Linh)
51,90
quận Tân Bình, Tân Phú
Nguyễn Huy Cận
54,66
Nguyễn Việt Dũng
53,90
Nguyễn Văn Bé
50,03
Quận Bình Thạnh, Phú Nhuận
Trần Hoàng Thám
60,49
Nguyễn Ngọc Hòa
55,57
Nguyễn Thị Thu Cúc
51,16
Quận 9, Thủ Đức, Gò Vấp
Lê Thanh Bình
64,18
Ngô Minh Hồng
51,56
Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi
Lê Thành Tâm
63,73
Trần Văn Hùng
62,20
Quận Bình Tân, Bình Chánh
Huỳnh Thành Lập
59,85
Đặng Ngọc Tùng
58,87
Hải Phòng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Quận Hồng Bàng, Lê Chân, thị xã Đồ Sơn, Bạch Long Vỹ
Lê Văn Thành
65,62
Nguyễn Văn Bình
60,42
Quận Ngô Quyền, Kiến Thụy, Cát Hải
Nguyễn Hoàng Anh
76,31
Phan Trọng Khánh
63,38
quận Kiến An, An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
Nguyễn Tấn Dũng
99,07
Trần Ngọc Vinh
67,64
Lê Thị Mai
65,24
Quận Hải An, Thủy Nguyên, An Dương
Nguyễn Văn Hiến
85,56
Dương Anh Điền
81,86
Trần Bá Thiều
81,67
Đà Nẵng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
quận Hải Châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, đảo Hoàng Sa
Phạm Gia Khiêm
86,44
Huỳnh Nghĩa
66,98
Nguyễn Thị Mỹ Hương
53,62
quận Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Vang
Nguyễn Bá Thanh
86,99
Huỳnh Ngọc Sơn
82,57
Nguyễn Thị Kim Thúy
65,47
Cần Thơ
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Phong Điền
Nguyễn Tấn Quyên
70,11
Nguyễn Trung Nhân
65,27
Hà Thanh Toàn
64,29
Quận Ô Môn, Cờ Đỏ
Lê Văn Tâm
56,20
Bùi Thị Lệ Phi
54,70
Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh
Lê Hồng Anh (tức Út Anh)
73,24
Huỳnh Văn Tiếp
63,50
An Giang
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Long Xuyên, Thoại Sơn
Võ Thanh Khiết
70,89
Trần Văn Độ
59,37
Châu Phú, Châu Thành
Lê Bộ Lĩnh
57,44
Lê Thị Dung
56,69
Chợ Mới, Phú Tân
Nguyễn Tấn Đạt
72,49
Phan Ngọc Trinh
63,30
Bùi Trí Dũng
59,54
Thị xã Châu Đốc, Tân Châu, An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
Lê Việt Trường
73,69
Mai Thị Ánh Tuyết
69,70
Phạm Thị Hòa
55,47
Bà Rịa-Vũng Tàu
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, Tân Thành, Côn Đảo
Nguyễn Văn Cường
71,41
Nguyễn Văn Quyền
64,89
Nguyễn Thúc Kháng
64,16
Châu Đức, Long Điền, Xuyên Mộc, Đất Đỏ
Nguyễn Hồng Lĩnh
74,33
Trần Đình Nhã
69,60
Trần Văn Thức
67,05
Bắc Giang
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Bắc Giang, Việt Yên, Yên Dũng, Lạng Giang
Phạm Văn Minh
81,21
Dương Văn Trọng
67,12
Vũ Tuyên Hoàng
62,25
Yên Thế, Tân Yên, Hiệp Hòa
Nguyễn Quốc Cường
76,19
Hoàng Văn Lợi
66,75
Hoàng Thị Hạnh
60,54
Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam
Nguyễn Thiện Nhân
80,36
Hoàng Thị Tuân
60,13
Bắc Kạn
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì, Pác Nặm
Dương Đình Hân
80,19
Bế Xuân Trường
72,00
Trần Thị Lộc
50,27
Thị xã Bắc Kạn, Chợ Đồn, Bạch Thông, Chợ Mới
Phương Thị Thanh
76,50
Trịnh Tiến Long
67,50
Trịnh Huy Quách
64,64
Bạc Liêu
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Bạc Liêu, Vĩnh Lợi, Hòa Bình
Lê Hùng
71,66
Lê Quang Huy
71,32
Trần Thị Hoa Ry
66,54
Giá Rai, Đông Hải, Hồng Dân, Phước Long
Võ Thị Hồng Thoại
86,65
Cao Ngọc Xuyên
81,48
Cao Thành Văn
59,70
Bắc Ninh
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du, Từ Sơn
Nguyễn Thị Thanh Hòa
84,62
Nguyễn Văn Chiến
77,57
Nguyễn Phụ Đông
71,92
Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành, Quế Võ
Nguyễn Thế Thảo
83,32
Phương Hữu Việt
80,57
Đỗ Thị Huyền Tâm
66,70
Bến Tre
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Bến Tre, Châu Thành, Bình Đại
Đặng Thuần Phong
59,60%
Trịnh Thị Thanh Bình
51,90
Giồng Trôm, Ba Tri
Nguyễn Thị Thanh Hà
70,03
Nguyễn Hữu Phước
60,57
Mỏ Cày, Thạnh Phú, Chợ Lách
Trần Văn Truyền
74,52
Trần Văn Châu
57,50
Bình Định
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Quy Nhơn, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Tuy Phước
Vũ Hoàng Hà
90,04
Phạm Thị Thanh Hương
77,74
Trần Văn Bản
53,59
An Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ
Hồ Quốc Dũng
88,06
Nguyễn Viết Lểnh
76,96
Võ Thị Thủy
60,59
Hoài Ân, An Lão, thị xã Hoài Nhơn
Nguyễn Thanh Thụy
72,06
Nguyễn Đăng Vang
55,09
Bình Dương
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An
Huỳnh Ngọc Đáng
64,48
Mai Hữu Tín
61,91
Nguyễn Thị Kim Oanh
61,79
Tân Uyên, Phú Giáo, Bến Cát, Dầu Tiếng
Mai Thế Trung
78,83
Trần Văn Nam
73,71
Phạm Quý Tỵ
67,76
Bình Phước
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Bình Long, Lộc Ninh, Chơn Thành, Bù Đốp
Võ Quyết Chiến
78,78
Trương Thị Mai
68,38
Điểu Điều
55,29
Thị xã Đồng Xoài, Đồng Phú, Bù Đăng, Phước Long
Ngô Đức Mạnh
77,81
Võ Đình Tuyến
72,53
Nguyễn Hồng Trà
65,13
Bình Thuận
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Tuy Phong, Bắc Bình, Phú Quý
Đào Xuân Nay
70,74
Lương Văn Hải
54,07
thành phố Phan Thiết, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân
Huỳnh Văn Tí
86,05
Hà Minh Huệ
68,46
Trương Quang Hai
66,12
Thị xã La Gi, Đức Linh, Tánh Linh
Nguyễn Văn Đông
72,33
Nguyễn Văn Phúc
65,41
Cà Mau
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Cà Mau, Thới Bình, U Minh
Bùi Công Bửu
77,41
Trần Văn
60,14
Huỳnh Minh Hiếu
58,72
Cái Nước, Phú Tân, Trần Văn Thời
Lý Kim Khánh
68,64
Nguyễn Văn Lưu (Phi Hùng)
62,43
Năm Căn, Đầm Dơi, Ngọc Hiển
Nguyễn Hữu Phước
83,11
Đặng Như Lợi
78,35
Cao Bằng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Cao Bằng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hà Quảng, Thông Nông, Trà Lĩnh, Phục Hoà
Cao Đức Phát
85,64
Hoàng Thị Bình
80,97
Đinh Ngọc Lượng
63,30
Trùng Khánh, Hòa An, Quảng Uyên, Hạ Lang, Thạch An, Nguyên Bình
Nguyễn Thị Nương
80,79
Triệu Sỹ Lầu
74,87
Nguyễn Văn Bính
74,49
Đăk Lăk
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
thành phố Buôn Ma Thuột, Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M'gar
Tòng Thị Phóng
80,84
Đỗ Minh Hảo
73,44
Nguyễn Duy Hữu
64,96
Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk, Krông Ana
Nguyễn Lân Dũng
90,64
H`Luộc Ntơr
77,01
Trần Mạnh Cường
76,77
Ea H'leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar
Niê Thuật
82,13
Trần Đình Long
78,99
Trương Thị Xê
78,51
Đăk Nông
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Gia Nghĩa, Tuy Đức, Đắk R`Lấp, Đắk Glong, Đắk Song
Hồ Nghĩa Dũng
84,72% số phiếu hợp lệ
Bùi Thị Hoà
83,07
Điểu K'Ré
78,30
Đắk Mil, Cư Jút, KRông Nô
Lương Phan Cừ
84,06
Võ Văn Đủ
84,04
Thị Trãi
70,87
Điện Biên
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
thị xã Mường Lay, Mường Nhé, Mường Chà, Tủa Chùa, Tuần Giáo
Nghiêm Vũ Khải
93,85
Lò Văn Muôn
87,68
Trần Thị Dung
87,05
thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng
Phùng Quang Thanh
95,67
Mùa A Sơn
93,48
Vi Thị Hương
72,37
Đồng Nai
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Biên Hoà, Long Thành, Nhơn Trạch
Huỳnh Tấn Kiệt
70,23
Lê Hồng Phương
65,33
Triệu Xuân Hòa
64,74
Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Thống Nhất
Phạm Thị Hải
72,13
Phạm Quốc Anh (Quốc Anh)
69,25
Hồ Văn Năm
65,81
Định Quán, Tân Phú
Dương Trung Quốc
67,99
Trương Thị Thu Hằng
51,36
Thị xã Long Khánh, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ
Lê Thị Thu Ba
73,94
Trương Văn Vở
66,96
Đồng Tháp
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Thanh Bình
Võ Quốc Trung
67,20
Đỗ Văn Lực
62,46
Nguyễn Kim Hồng
60,88
Thành phố Cao Lãnh, Cao Lãnh, Tháp Mười
Ngô Quang Xuân
67,55
Huỳnh Thị Hoài Thu
54,31
Thị xã Sa Đéc, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành
Nguyễn Hữu Nhơn (tức Nguyễn Hoài Bão)
75,06
Phan Thị Thu Hà
65,31
Ngô Tự Nam
58,20
Gia Lai
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
thị xã An Khê, Đak Đoa, Mang Yang, Đak Pơ, Kbang, Kông Chro
Ksor Phước (tức KPă Bình)
84,27
Nguyễn Danh
73,94
thành phố Pleiku, Chư Păh, Ia Grai, Chư Prông, Đức Cơ
Dương Văn Trang
86,86
Hà Sơn Nhin
80,67
Nguyễn Thị Thu Hà
71,42
Thị xã Ayun Pa, Phú Thiện, Krông Pa, Ia Pa, Chư Sê
Hà Công Long
69,99
Rcom Sa Duyên
68,45
Hà Giang
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Hà Giang, Mèo Vạc, Đồng Văn, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê
Nguyễn Văn Chiền
95,14
Củng Thị Mẩy
87,88
Thào Hồng Sơn
87,15
Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần
Triệu Mùi Nái
94,15
Hoàng Minh Nhất
92,83
Bàn Đức Vinh
75,47
Hà Nam
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Phủ Lý, Lý Nhân, Bình Lục
Trần Tiến Cảnh
85,75
Nguyễn Thị Doan
85,61
Trần Thị Hồng
67,09
Duy Tiên, Kim Bảng, Thanh Liêm
Kiều Hữu Bình
81,99
Trần Văn Hổ (tức Trần Hổ)
81,15
Lê Minh Hồng
79,97
Hà Tĩnh
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Hà Tĩnh, Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê
Nguyễn Sinh Hùng
97,06
Trần Tiến Dũng
93,08
Nguyễn Thị Vân
82,73
Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Lộc Hà
Nguyễn Thị Kim Tiến
95,61
Nguyễn Nhật
87,97
Thị xã Hồng Lĩnh, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang
Trần Đình Đàn
87,43
Nguyễn Thanh Tân
87,01
Hải Dương
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Chí Linh, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn
Nguyễn Văn Nguyên
83,88
Nguyễn Thị Nga
76,24
Trần Thế Vượng
75,55
Thành phố Hải Dương, Thanh Hà, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng
Nguyễn Thị Kim Ngân
88,42
Lê Đình Khanh
78,01
Nguyễn Văn Hợp
74,20
Gia Lộc, Ninh Giang, Thanh Miện, Bình Giang
Vũ Văn Hiền
88,29
Nguyễn Danh Trình
84,03
Hoàng Thị Hảo
69,74
Hậu Giang
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Vị Thanh, Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A
Trần Hồng Việt
73,81
Vũ Văn Hiến
70,80
Phạm Sơn Hà
59,48
Thị xã Ngã Bảy, Phụng Hiệp, Long Mỹ
Huỳnh Minh Chắc
76,85
Nguyễn Hồng Diện
68,59
Mai Xuân Hùng
58,72
Hòa Bình
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Hòa Bình, Đà Bắc, Kim Bôi, Lương Sơn, Kỳ Sơn
Trương Quang Khánh
80,69
Bùi Văn Duôi
73,22
Trần Việt Hưng
55,77
Lạc Sơn, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Lạc Thủy, Cao Phong
Bùi Thị Bình
88,68
Bùi Văn Tỉnh
87,81
Hưng Yên
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Hưng Yên, Tiên Lữ, Phù Cừ, Ân Thi
Nguyễn Đình Phách
84,48
Lê Văn Hưng
81,97
Nguyễn Thị Vân Yến
77,58
Yên Mỹ, Kim Động, Mỹ Hào
Lê Doãn Hợp
82,65
Vũ Quang Hải
77,33
Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu
Phạm Quang Hợi
83,57
Vũ Thị Thu Hà
68,77
Khánh Hoà
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Vạn Ninh, Ninh Hoà
Vũ Viết Ngoạn
60,12
Lê Minh Hiền
58,82
Thành phố Nha Trang
Mai Trực
65,63
Nguyễn Văn Ba
52,06
Thị xã Cam Ranh, Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Khánh Sơn, Trường Sa
Nguyễn Tấn Tuân
76,05
Lê Hữu Đức
73,50
Bo Bo Thị Yến
62,22
Kiên Giang
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Tân Hiệp, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao
Bùi Tuyết Minh
86,69
Bùi Đặng Dũng
80,64
Danh Nhưỡng (tức Hòa thượng Danh Nhưỡng)
75,05
An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng
Danh Út
81,90
Nguyễn Văn Luật
70,99
Thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên, Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Kiên Hải
Bùi Quang Bền
78,62
Nguyễn Thị Kim Bé
69,70
Đinh Xuân Thảo
69,63
Kon Tum
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Kon Tum, Kon Rẫy, Kon Plông, Sa Thầy
Nguyễn Kim Khoa
79,91%
Y Vêng
79,08
Quách Cao Yềm
67,21
Đăk Hà, Đăk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi, Đăk Glei
Hoàng Hữu Năng
91,69
Nguyễn Vinh Hà
91,48
Y Ngọc
76,54
Lai Châu
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thị xã Lai Châu, Than Uyên, Tam Đường
Giàng Páo Mỷ
88,08
Trần Quốc Vượng
87,78
Tống Văn Thoóng
84,06
Phong Thổ, Sìn Hồ, Mường Tè
Đặng Văn Chiến
93,61
Chu Lê Chinh
87,46
Lò Thị Phương
76,42
Lâm Đồng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Đà Lạt, Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng
Lê Văn Học
80,37
Nguyễn Bá Thuyền
77,75
Lâm Hà, Di Linh, Đam Rông
Võ Minh Phương
73,33
Ya- Duck
62,97
Thị xã Bảo Lộc, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên
Lê Thanh Phong
82,79
Đặng Thị Nga
60,32
Lạng Sơn
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Hữu Lũng, Chi Lăng, Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn
Trần Thị Hoa Sinh
89,02
Dương Hiền
74,83
Nguyễn Văn Son
66,08
Thành phố Lạng Sơn, Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập
Phùng Thanh Kiểm
82,77
Nguyễn Minh Thuyết
70,50
Hoàng Thị Hương
66,44
Lào Cai
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Thành phố Lào Cai, Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn
Ngô Văn Hùng
86,51
Sùng Chúng
82,90
Dương Thị Thu Hà
77,59
Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương
Giàng Seo Phử
93,41
Nguyễn Thị Lan
83,66
Giàng Vu Thè
73,66
Long An
[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị bầu cử
Người trúng cử
Tỷ lệ ủng hộ (%)
Đức Hoà, Cần Đước, Cần Giuộc
Đặng Văn Xướng
72,57
Trương Hòa Bình (tức Nguyễn Văn Bình – Sáu Đạt)
71,45%
Trương Văn Nọ
60,68
thị xã Tân An, Châu Thành, Tân Trụ, Bến Lức, Thủ Thừa