Thành Phố Thái Bình Có Bao Nhiêu Phường/xã, Nằm ở đâu Và Thuộc ...
Có thể bạn quan tâm
- Bí quyết học tốt môn học
- Toán Học
- Ngữ Văn
- Tiếng Anh
- Vật Lí
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lí
- GDCD
- Tin Học
- Công Nghệ
- Khoa Học
- Giải bài tập các lớp học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Trang chủ
- Tỉnh thành
Danh sách 21 phường/xã của Thành phố Thái Bình
Thứ tự | Đơn vị | Tên phường/xã |
1 | Phường | Phường Bồ Xuyên |
2 | Phường | Phường Đề Thám |
3 | Xã | Xã Đông Hòa |
4 | Phường | Phường Hoàng Diệu |
5 | Phường | Phường Tiền Phong |
6 | Phường | Phường Lê Hồng Phong |
7 | Phường | Phường Kỳ Bá |
8 | Phường | Phường Trần Lãm |
9 | Xã | Xã Vũ Lạc |
10 | Xã | Xã Vũ Chính |
11 | Xã | Xã Vũ Phúc |
12 | Phường | Phường Phúc Khánh |
13 | Phường | Phường Phú Xuân |
14 | Phường | Phường Quang Trung |
15 | Phường | Phường Trần Hưng Đạo |
16 | Thị trấn | Kcn Nguyễn Đức Cảnh |
17 | Thị trấn | Kcn Phong Phú |
18 | Thị trấn | Kcn Phú Khánh |
19 | Xã | Xã Đông Thọ |
20 | Xã | Xã Tân Bình |
21 | Xã | Xã Phú Xuân |
Xem thêm các quận huyện/thị xã khác tại Thái Bình | |
| |
Tên tỉnh/Thành phố | : Thái Bình |
Khu vực | : Miền Bắc |
Mã vùng Thái Bình | : 0227 |
Diện tích Thái Bình | : 1.570,0 km2 |
Dân số Thái Bình | : 1.942.000 (người) |
Bản đồ (Xem bản đồ ) | |
|
Mã vùng của 63 tỉnh thành
TT | Tỉnh/Thành phố | Mã Vùng | Khu vực |
1 | Hà Nội | 024 | Miền Bắc |
2 | Tp. Hồ Chí Minh | 028 | Miền Nam |
3 | Hải Phòng | 0225 | Miền Bắc |
4 | Đà Nẵng | 0236 | Miền Trung |
5 | Hà Giang | 0219 | Miền Bắc |
6 | Cao Bằng | 0206 | Miền Bắc |
7 | Lai Châu | 0213 | Miền Bắc |
8 | Lào Cai | 0214 | Miền Bắc |
9 | Tuyên Quang | 0207 | Miền Bắc |
10 | Lạng Sơn | 0205 | Miền Bắc |
11 | Bắc Kạn | 0209 | Miền Bắc |
12 | Thái Nguyên | 0208 | Miền Bắc |
13 | Yên Bái | 0216 | Miền Bắc |
14 | Sơn La | 0212 | Miền Bắc |
15 | Phú Thọ | 0210 | Miền Bắc |
16 | Vĩnh Phúc | 0211 | Miền Bắc |
17 | Quảng Ninh | 0203 | Miền Bắc |
18 | Bắc Giang | 0204 | Miền Bắc |
19 | Bắc Ninh | 0222 | Miền Bắc |
20 | Hải Dương | 0220 | Miền Bắc |
21 | Hưng Yên | 0221 | Miền Bắc |
22 | Hoà Bình | 0218 | Miền Bắc |
23 | Hà Nam | 0226 | Miền Bắc |
24 | Nam Định | 0228 | Miền Bắc |
25 | Thái Bình | 0227 | Miền Bắc |
26 | Ninh Bình | 0229 | Miền Bắc |
27 | Thanh Hoá | 0237 | Miền Trung |
28 | Nghệ An | 0238 | Miền Trung |
29 | Hà Tĩnh | 023 | Miền Trung |
30 | Quảng Bình | 0232 | Miền Trung |
31 | Quảng Trị | 0233 | Miền Trung |
32 | Thừa Thiên - Huế | 0234 | Miền Trung |
33 | Quảng Nam | 0235 | Miền Trung |
34 | Quảng Ngãi | 0255 | Miền Trung |
35 | Kon Tum | 0260 | Miền Trung |
36 | Bình Định | 0256 | Miền Trung |
37 | Gia Lai | 0269 | Miền Trung |
38 | Phú Yên | 0257 | Miền Trung |
39 | Đắk Lắk | 0262 | Miền Trung |
40 | Khánh Hoà | 0258 | Miền Trung |
41 | Lâm Đồng | 0263 | Miền Trung |
42 | Bình Phước | 0271 | Miền Trung |
43 | Bình Dương | 0274 | Miền Nam |
44 | Ninh Thuận | 0259 | Miền Trung |
45 | Tây Ninh | 0276 | Miền Nam |
46 | Bình Thuận | 0252 | Miền Trung |
47 | Đồng Nai | 0251 | Miền Nam |
48 | Long An | 0272 | Miền Nam |
49 | Đồng Tháp | 0277 | Miền Nam |
50 | An Giang | 0296 | Miền Nam |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0254 | Miền Nam |
52 | Tiền Giang | 0273 | Miền Nam |
53 | Kiên Giang | 0297 | Miền Nam |
54 | Cần Thơ | 0292 | Miền Nam |
55 | Bến Tre | 0275 | Miền Nam |
56 | Vĩnh Long | 0270 | Miền Nam |
57 | Trà Vinh | 0294 | Miền Nam |
58 | Sóc Trăng | 0299 | Miền Nam |
59 | Bạc Liêu | 0291 | Miền Nam |
60 | Cà Mau | 0290 | Miền Nam |
61 | Điện Biên | 0215 | Miền Nam |
62 | Đăk Nông | 0261 | Miền Nam |
63 | Hậu Giang | 0293 | Miền Nam |
Danh sách đầu số của các nhà mạng Việt Nam
Thứ tự | Đầu số cũ | Đầu số mới |
Danh sách các đầu số mạng Viettel | ||
1 | 086 | 086 |
2 | 096 | 096 |
3 | 097 | 097 |
4 | 098 | 098 |
5 | 0162 | 032 |
6 | 0163 | 033 |
7 | 0164 | 034 |
8 | 0165 | 035 |
9 | 0166 | 036 |
10 | 0167 | 037 |
11 | 0168 | 038 |
12 | 0169 | 039 |
Danh sách các đầu số mạng Vinaphone | ||
1 | 088 | 088 |
2 | 091 | 091 |
3 | 094 | 094 |
4 | 0123 | 083 |
5 | 0124 | 084 |
6 | 0125 | 085 |
7 | 0127 | 081 |
8 | 0129 | 082 |
Danh sách các đầu số mạng Mobiphone | ||
1 | 089 | 089 |
2 | 090 | 090 |
3 | 093 | 093 |
4 | 0120 | 070 |
5 | 0121 | 079 |
6 | 0122 | 077 |
7 | 0126 | 076 |
8 | 0128 | 078 |
Danh sách các đầu số mạng VinaMobile | ||
1 | 092 | 092 |
2 | 056 | 056 |
3 | 058 | 058 |
Danh sách các đầu số mạng Gmobile | ||
1 | 099 | 099 |
2 | 0199 | 059 |
Danh sách mã trường THPT
Hà Nội | Tp. Hồ Chí Minh | Hải Phòng | Đà Nẵng |
Hà Giang | Cao Bằng | Lai Châu | Lào Cai |
Tuyên Quang | Lạng Sơn | Bắc Kạn | Thái Nguyên |
Yên Bái | Sơn La | Phú Thọ | Vĩnh Phúc |
Quảng Ninh | Bắc Giang | Bắc Ninh | Hải Dương |
Hưng Yên | Hoà Bình | Hà Nam | Nam Định |
Thái Bình | Ninh Bình | Thanh Hoá | Nghệ An |
Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Thừa Thiên - Huế |
Quảng Nam | Quảng Ngãi | Kon Tum | Bình Định |
Gia Lai | Phú Yên | Đắk Lắk | Khánh Hoà |
Lâm Đồng | Bình Phước | Bình Dương | Ninh Thuận |
Tây Ninh | Bình Thuận | Đồng Nai | Long An |
Đồng Tháp | An Giang | Bà Rịa - Vũng Tàu | Tiền Giang |
Kiên Giang | Cần Thơ | Bến Tre | Vĩnh Long |
Trà Vinh | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Cà Mau |
Điện Biên | Đăk Nông | Hậu Giang |
Top 10 trường học nổi bật
- Trường THPT Mari Cuire
- Trường THPT Kim Liên
- Trường THPT Chu Văn An
- Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam
- Trường THPT Chuyên KHTN
- Trường THPT Lê Hồng Phong
- Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
- Trường THCS-THPT Trí Đức
- Trường THCS Thực Nghiệm
- Trường THCS Lômônôxốp
Bí quyết học hay nhất
- Phương pháp nào học tin hiệu quả
- Những kĩ năng Tin học bạn không nên bỏ qua
- Phương pháp học tốt môn Pascal
- 5 cách hữu hiệu nhất giúp học tốt môn Lịch Sử
- Tư vấn 5 cách học giúp học tốt môn Địa Lí lớp 12
- Bí quyết đạt điểm cao phần thi trắc nghiệm môn Địa lí
- Giúp đạt điểm cao môn Lịch Sử nhờ 5 tuyệt chiêu độc đáo
- Ghi nhớ 7 điều cơ bản sau khi làm bài thi môn Lịch Sử
- 5 nguyên tắc giúp làm bài trắc nghiệm Địa Lí đạt điểm cao
- Phương pháp giúp học tốt môn Lịch sử
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
- Soạn Văn
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 11
- Soạn Văn 12
- Giải Toán
- Giải Toán 9
- Giải Toán 10
- Giải Toán 11
- Giải Toán 12
- Giải Vật Lí
- Giải Vật Lí 9
- Giải Vật Lí 10
- Giải Vật Lí 11
- Giải Vật Lí 12
- Giải Hóa
- Giải Hóa 9
- Giải Hóa 10
- Giải Hóa 11
- Giải Hóa 12
- Tiếng Anh
- Tiếng Anh Lớp 9
- Tiếng Anh Lớp 10
- Tiếng Anh Lớp 12
- Ngữ pháp tiếng Anh
Công thức Toán học Danh sách trường học Mẫu văn bản tài liệu Mã vùng điện thoại Lịch Vạn Niên
Copyright © by dayhoctot.com. All rights reserved.
Từ khóa » Tỉnh Thái Bình Có Bao Nhiêu Xã Phường
-
Thái Bình Có 8 đơn Vị Hành Chính Cấp Huyện, 260 đơn Vị Hành Chính ...
-
Tỉnh Thái Bình Có Bao Nhiêu Huyện, Thị Xã, Xã, Thị Trấn?
-
Danh Sách đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Tỉnh Thái Bình
-
Thành Phố Thái Bình Có Bao Nhiêu Xã, Phường | Báo Võ Thuật
-
Thể Loại:Xã, Phường, Thị Trấn Thái Bình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thái Bình (thành Phố) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tỉnh Thái Bình Có Bao Nhiêu Thành Phố, Huyện, Phường, Xã, Thị ...
-
Thái Bình Công Nhận 115 Xã, Phường, Thị Trấn Trên địa Bàn Tỉnh đạt ...
-
Các Huyện, Thành Phố - UBND Tỉnh Thái Bình
-
Tỉnh Thái Bình Có Bao Nhiêu Huyện Và Xã - IT PARK
-
Điều Chỉnh địa Giới Hành Chính, Thành Lập Mới Các Xã, Phường, Thị ...
-
Bộ Nội Vụ
-
Tỉnh Thái Bình Có Bao Nhiêu Huyện, Thị Xã, Xã, Thị Trấn? Danh ...