Thanks To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Thanks To Trong Câu Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Như các bạn đã biết, cấu trúc "thanks to" là một cấu trúc rất thường xuyên được sử dụng trong văn phong tiếng Anh thường nhật ở dạng nói cũng như dạng viết. Không những vậy, cụm từ này cũng xuất hiện rất nhiều ở các dạng đề thi. Trong bài viết dưới đây, các bạn hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem chủ điểm ngữ pháp này có điểm gì đặc biệt nhé!
1. Thanks to trong tiếng Anh là gì? Cấu trúc và cách sử dụng
Chắc hẳn đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn đang thắc mắc đúng không nào? Về mặt định nghĩa, thanks to được dịch là nhờ vào hay bởi vì ai đó, điều gì đó mà chúng ta đạt được một mục đích gì, dẫn đến một kết quả gì.
Thanks to trong tiếng Anh có phát âm là /θæŋks tu/
(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Thanks to trong tiếng Anh)
Ví dụ:
-
Thanks to the help of the police, the girl returned to her family safely.
-
Nhờ vào sự giúp đỡ của cảnh sát, cô bé đã trở về gia đình một cách an toàn.
-
She won the court case thanks to the sharpness of her own lawyer.
-
Cô ta đã thắng kiện nhờ vào sự nhạy bén của luật sư riêng của mình.
-
It's thanks to Jessica that I heard about my current job.
-
Nhờ có Jessica mà tôi mới biết đến công việc hiện tại của mình.
Từ những ví dụ trên ta có thể rút ra được cấu trúc chung cho thanks to như sau:
Thanks to + noun (phrase) / V-ing
2. Phân biệt thanks to với due to trong tiếng Anh
2.1. "Thanks to" thường biểu đạt ý nghĩa tích cực, được dịch là "nhờ vào" (vì theo nghĩa gốc của thanks, đó vốn là một lời cảm ơn).
Ví dụ:
-
Thanks to recent research, effective cancer treatments are available. This is a good sign.
-
Nhờ nghiên cứu gần đây, các phương pháp điều trị ung thư hiệu quả đã có sẵn. Đây là một dấu hiệu tốt.
Tuy nhiên, lưu ý rằng trong một số trường hợp với nét nghĩa không tích cực, người ta vẫn dùng cụm từ "thanks to" thì khi đó người ta đang thể hiện hàm ý mỉa mai, dè bỉu.
Ví dụ:
-
The baby wakes up thanks to you and your loud screams.
-
Em bé tỉnh giấc nhờ bạn và tiếng hét lớn của bạn.
2.2. Đối với "due to", ta sử dụng tương tự như "because of" hay "as a result of", dịch nghĩa là "bởi vì" và thường là mang nghĩa, hàm ý tiêu cực.
Ví dụ:
-
Due to the cold weather, we couldn't go outside and have a picnic.
-
Bởi vì thời tiết lạnh, chúng tôi không thể ra ngoài và đi dã ngoại.
(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Thanks to trong tiếng Anh)
3. Một số cụm từ tương đương với Thanks to trong tiếng Anh
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
As a result of | Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
By reason of | Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
By virtue of | Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
Owing to | Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó |
|
In behalf of | Vì lợi ích của một cái gì đó, hoặc bởi vì |
|
In view of | Theo như, bởi vì một điều cụ thể hoặc xét theo một sự kiện cụ thể nào đó |
|
For the sake of | Bởi vì, hoặc vì mục đích của một cái gì đó |
|
Hy vọng bài học trên đã giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa của cụm từ “thanks to” trong tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó cũng đừng quên note lại và học thuộc lòng cấu trúc cũng như cách phân biệt “thanks to” với những cụm từ khác trong tiếng Anh. Hãy theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé, chúc bạn thành công!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Attend To là gì và cấu trúc cụm từ Attend To trong câu Tiếng Anh
- Một số họ và tên Tiếng Nhật hay cho nữ
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về May Mặc
- Waist là gì và cấu trúc từ Waist trong câu Tiếng Anh
- Legal Executive là gì và cấu trúc cụm từ Legal Executive trong câu Tiếng Anh
- Măng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
- Vinyl axetat công thức, cách điều chế, phản ứng được với chất
- Công thức tính diện tích xung quanh hình nón, diện tích toàn phần, thể tích hình nón
Từ khóa » Thanks To Sb/sth Là Gì
-
THANKS TO SOMEONE/SOMETHING - Cambridge Dictionary
-
Thank đi Với Giới Từ Gì? "thanks For" Or "thanks To"?
-
Nghĩa Của Từ Thanks To Somebody/something - Từ điển Anh - Việt
-
Hỏi Tí Về Cấu Trúc Thanks For Và Thank To
-
Thanks To Là Gì ý Nghĩa Special Thanks To Là Gì - Bình Dương
-
Thank To Là Gì - Meaning Of Thanks To Sb/Sth In English
-
Từ Và Cụm Từ Tiếng Anh Mà Người Việt Hay Sai(4)
-
Thanks To Là Gì - Thanks To Sb/Sth
-
THANKS Là Gì? Phân Biệt Với THANK YOU | Những Cách Nói Cảm ơn ...
-
Sự Khác Nhau Giữa "thanks To" Và "due To" Là Gì? - Tiếng Anh
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "thanks To " Và "thanks For " ? | HiNative
-
Thank đi Với Giới Từ Gì? “thanks For” Or “thanks To”? - TungChi'N
-
Ms Hoa TOEIC - Những Ngày Vừa Rồi Cô Rất Vui Khi Nhận được...