Thảo Luận:mạn Phép - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Thêm đề tài
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Định nghĩa hiện tại (mạn phép giống như cho phép) có vẻ chưa đúng.
"Mạn phép" không phải là cho phép, mà là xin phép và thực hiện luôn mà không đợi cho phép, song vẫn thể hiện thái độ cáo lỗi với người cần xin phép.
Ví dụ:
- Tôi mạn phép gọi anh ra đây để thưa chuyện.
- Mạn phép ngài, tôi xin nhắc tên ngài trong bức thư.
14.186.224.20 (thảo luận) 05:04, ngày 6 tháng 4 năm 2017 (UTC)
Đồng ý với ý kiến của IP. Đã sửa. Nguyentrongphu (thảo luận) 08:59, ngày 7 tháng 4 năm 2017 (UTC) Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thảo_luận:mạn_phép&oldid=1786619” Tìm kiếm Tìm kiếm Thảo luận:mạn phép Thêm đề tàiTừ khóa » Xin Mạn Phép
-
Mạn Phép - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Mạn Phép - Từ điển Việt
-
Xin Mạn Phép Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Mạn Phép Bằng Tiếng Việt
-
NGHIỆN NHÀ | Xin Mạn Phép Chia Sẻ Cùng Mọi Người Vài Hình ảnh ...
-
Giải đáp Thủ Tục Hải Quan | Xin Mạn Phép Hỏi Các Cao Nhân đã Gặp ...
-
Từ điển Tiếng Việt "mạn Phép" - Là Gì?
-
Xin Mạn Phép Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh - Từ Xin Mạn Phép ông Dịch Là Gì
-
Từ Điển - Từ Mạn Phép Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Em Xin Mạn Phép Hỏi:
-
Mạn Phép Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'mạn Phép' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Mạn Phép Là Gì, Nghĩa Của Từ Mạn Phép | Từ điển Việt