Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Bản đồ tỷ lệ thất nghiệp toàn cầu - CIA 2005
Thất nghiệp trong kinh tế học, là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm hoặc không được tổ chức, công ty và cộng đồng nhận vào làm. Tỷ lệ thất nghiệp là phần trăm số người lao động không có việc làm trên tổng số lực lượng lao động của xã hội.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Thất nghiệp.
Bài viết liên quan đến kinh tế học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Kinh tế học
Kinh tế học vĩ mô
Kỳ vọng thích nghi
Tổng cầu
Cán cân thanh toán
Chu kỳ kinh tế
Sử dụng công suất
Bay vốn
Ngân hàng trung ương
Niềm tin tiêu dùng
Tiền tệ
Sốc cầu
DSGE
Tăng trưởng kinh tế
Chỉ báo kinh tế
Cầu hiệu quả
Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ
Đại Suy thoái
Siêu lạm phát
Lạm phát
Tiền lãi
Lãi suất
Đầu tư
Mô hình IS-LM
Microfoundations
Chính sách tiền tệ
Tiền
NAIRU
Tài khoản quốc gia
Sức mua tương đương
Tỷ lệ lợi nhuận
Kỳ vọng hợp lý
Suy thoái kinh tế
Tiết kiệm
Đình lạm
Sốc cung
Thất nghiệp
Các ấn phẩm kinh tế học vĩ mô
Kinh tế học vi mô
Aggregation problem
Xác lập ngân sách
Lựa chọn tiêu dùng
Convexity
Phân tích chi phí - lợi ích
Tổn thất vô ích do thuế
Phân phối
Duopoly
Điểm cân bằng thị trường
Economic shortage
Thặng dư kinh tế
Kinh tế quy mô
Economies of scope
Độ co giãn của cầu
Expected utility hypothesis
Ảnh hưởng ngoại lai
Lý thuyết cân bằng tổng thể
Bàng quan
Intertemporal choice
Chi phí biên
Thất bại thị trường
Cơ cấu thị trường
Độc quyền
Monopsony
Non-convexity
Oligopoly
Chi phí cơ hội
Ưu tiên kinh tế
Production set
Lợi nhuận
Hàng hóa công cộng
Hiệu suất thay đổi theo quy mô
Risk aversion
Sự khan hiếm
Social choice theory
Chi phí chìm
Nguyên lý cung - cầu
Lý thuyết doanh nghiệp
Thương mại
Sự không chắc chắn
Thỏa dụng
Microeconomics publications
Các phân ngành
Kinh tế học hành vi
Kinh tế học phát triển
Kinh tế xã hội
Kinh tế học môi trường
Kinh tế học thực chứng
Kinh tế học gia đình
Kinh tế học tổ chức
Kinh tế học tài chính
Địa lý kinh tế
Lý thuyết tổ chức ngành
Kinh tế thông tin
Kinh tế học thể chế
Kinh tế học quốc tế
Kinh tế học lao động
Luật pháp và Kinh tế
Kinh tế chính trị
Tài chính công
Kinh tế học phúc lợi
Phương pháp luận
Kinh tế học tính toán
Kinh tế lượng
Dữ liệu kinh tế
Kinh tế học thực nghiệm
Kinh tế học phi chính thống
Kinh tế học chính thống
Toán kinh tế
Kinh tế học chuẩn tắc
Kinh tế học thực chứng
Methodological publications
Lịch sử tư tưởng kinh tế
Lịch sử tư tưởng kinh tế ở Hy Lạp và La Mã cổ đại
Trường phái kinh tế học Áo
Trường phái kinh tế học Chicago
Kinh tế học cổ điển
Kinh tế nữ quyền
Thuyết định chế
Kinh tế học Keynes
Kinh tế chính trị Marx-Lenin
Kinh tế học tân cổ điển
Các nhà kinh tế học nổi tiếng
François Quesnay
Adam Smith
David Ricardo
Thomas Malthus
Karl Marx
Kenneth Arrow
Francis Ysidro Edgeworth
Milton Friedman
Ragnar Frisch
Harold Hotelling
John Maynard Keynes
Friedrich Hayek
Tjalling Koopmans
Jacob Marschak
John von Neumann
Vilfredo Pareto
Paul Samuelson
Simon Kuznets
Leonid Kantorovich
Joseph Schumpeter
Amartya Sen
Herbert A. Simon
Robert Solow
Paul Krugman
Joseph Stiglitz
more
Các tổ chức quốc tế
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
Economic Cooperation Organization
EFTA
IMF
OECD
Ngân hàng Thế giới
Tổ chức Thương mại Thế giới
Category
Index
Lists
Outline
PublicationsBusiness and economics portal
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thất_nghiệp&oldid=74593170” Thể loại: