THAT SCIENCE AND TECHNOLOGY Tiếng Việt Là Gì - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
THAT SCIENCE AND TECHNOLOGY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ðæt 'saiəns ænd tek'nɒlədʒi]that science and technology
[ðæt 'saiəns ænd tek'nɒlədʒi] rằng khoa học và công nghệ
that science and technologyrằng khoa học và kỹ thuật
that science and technology
{-}
Phong cách/chủ đề:
Chúng tôi tin chắc rằng khoa học và công nghệ không phải là ranh giới.Bettencourt-Dias draws her interest in public communication from her observation that science and technology are part of our daily lives.
Bettencourt Dias quan tâm tới giao tiếp cộng đồng vì cô nhận thấy khoa học và công nghệ đã trở thành một phần trong cuộc sống của người dân.You can see that science and technology have done their jobs.
Ông có thể cho biết Bộ Khoa học và Công nghệ đã thực hiện những chỉ đạo của.How can arts make a difference in our society that science and technology cannot?
Nghệ thuật có thể cho chúng ta hiểu biết về cuộc sống mà khoa học và công nghệ không thể?Not only that, science and technology desperately need the spiritual leadership of Christians.
Không những vậy, khoa học và kỹ nghệ càng cần sự lãnh đạo thuộc linh của Cơ Đốc nhân.What can art tell us about life that science and technology cannot?
Nghệ thuật có thể nói với chúng ta điều gì về cuộc sống mà khoa học và công nghệ không thể?He said that science and technology would help us solve the world's problems in the future.
Ông nói rằng khoa học và công nghệ sẽ giúp chúng ta giải quyết các vấn đề của thế giới trong tương lai.What can arts tell us about life that science and technology cannot?→?
Nghệ thuật có thể nói cho chúng ta điều gì về cuộc sống mà khoa học và công nghệ không thể?Now we know that science and technology alone do not have answers for our problems.
Bây giờ chúng ta biết rằng một mình công nghệ và khoa học không có khả năng giải quyết các vấn đề của chúng ta.As a consequence,we are better able to see the direction that science and technology will take in the coming century.
Là một hệ quả,chúng ta có thể nhìn thấy rõ ràng hơn xu hướng mà khoa học và công nghệ sẽ diễn ra trong thế kỉ tới.He added that science and technology have also significantly increased the crop yield per unit area of land.
Ông thêm rằng khoa học- công nghệ cũng đã góp phần gia tăng đáng kể năng suất cây trồng trên một đơn vị diện tích.I felt that I was literally standing on a plateau somewhere out there in space,a plateau that science and technology had allowed me to get to.
Tôi đã cảm thấy theo đúng nghĩa đen tôi đứng trên một cao nguyên đâu đó ngoài kia trong vũ trụ, một vùng đấtmà công nghệ và khoa học đã cho phép tôi ở đó.Many are convinced that science and technology hold the answers to all our problems.
Nhiều người đã tin chắc rằng khoa học và kỹ thuật nắm giữ những trả lời cho tất cả những vấn đề của chúng ta.This software was developed by technical geniuses andfinancial experts who believe that science and technology always work in unison.
Phần mềm này được phát triển bởi những thiên tài kỹ thuật và các chuyên gia tài chính người tinrằng khoa học và công nghệ luôn luôn làm việc trong unison.Technoscience 31- The notion that science and technology are intertwined and rely on one another.
Technoscience- Sự nhận thức rằng, khoa học và công nghệ đang gắn bó với nhauvà phụ thuộc vào nhau.The government of Vietnam reallybelieves that this country can become self-sufficient and that science and technology can help farmers,” Upadyayula said.
Chính phủ Việt Nam thực sự tin rằng cóthể tự cung cấp đầy đủ lương thực cho mình và thành tựu khoa học và công nghệ đó sẽ giúp ích cho người nông dân,” ông Upadyayula chia sẻ.It's safe to say that science and technology have helped us better understand the causes of illness today than anyone did centuries ago.
Đó là điều chắc chắn để nói rằng khoa học và công nghệ hiện nay đã giúp chúng ta hiểu rõ hơn về nguyên nhân gây bệnh so với những thế kỷ trước.Saint-Simon correctly foresaw the industrialization of the world, and he believed that science and technology would solve most of humanity's problems.
Saint- Simon đã dự đoán chính xác công nghiệp hóa của thế giới, và ông tin rằng khoa học và công nghệ sẽ giải quyết hầu hết các vấn đề của con người.Transhumanism is the theory that science and technology can be used to advance the evolution of human beings beyond current physical and mental limitations.
Transhumamism là lý thuyết cho rằng khoa học và công nghệ có thể được sử dụng để thúc đẩy sự tiến hóa của con người vượt quá giới hạn vật lý và tâm thần hiện tại.Prior to that, in his encyclical“Laudato Sii”, the Pope cites Italian-born German Catholic priest, Romano Guardini,who notes that science and technology can lead to improving the quality of human life.
Trước đó, trong tông huấn“ Laudato Sì”, Đức Thánh Cha đã trích dẫn tư tưởng của một linh mục Công Giáo người Đứcgốc Ý, Romano Guardini, rằng khoa học và công nghệ giúp cải thiện phẩm chất cho cuộc sống của con người.Allow me to remind you that science and technology are made for mankind and for the world, not mankind and the world for science and technology..
Cho phép tôi nhắc quý vị nhớ rằng khoa học và kỹ thuật được xây dựng cho con người và thế giới, không phải con người và thế giới cho khoa học và kỹ thuật'.Prior to that, in his encyclical“Laudato Sii”, the Pope cites Italian-born German Catholic priest, Romano Guardini,who notes that science and technology can lead to improving the quality of human life.
Trước đó, trong Thông điệp“ Laudato Si” của mình, ĐTC Phanxicô đã trích dẫn những lời của Linh mục Công giáo người Đức gốc Ý, Cha RomanoGuardini, người đã lưu ý rằng khoa học và công nghệ có thể dẫn đến việc cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.It should come as no surprise, then, that science and technology conducive to these developments has gained clout among certain governments, industry leaders and funding agencies.
Do đó, không có gì ngạc nhiên khi khoa học và công nghệ có lợi cho những phát triển này đã thu hút được sự chú ý giữa một số chính phủ, lãnh đạo ngành và các cơ quan tài trợ.Science, engineering, and public policy studies emerged in the 1970s from the same concerns that motivated the founders of the science, technology, and society movement:A sense that science and technology were developing in ways that were increasingly at odds with the public's best interests.
Khoa học, và nghiên cứu chính sách xuất hiện trong những năm 1970 từ cùng mối quan tâm thúc đẩy những người sáng lập của" khoa học, công nghệ và xã hội": Một cảmgiác rằng, khoa học và công nghệ đã được phát triển trong những cách mà là ngày càng mâu thuẫn với lợi ích cao nhất của công chúng.I hope that science and technology will provide the answers to these questions, but it will take people, human beings with knowledge and understanding to implement the solution.
Tôi hi vọng rằng khoa học và công nghệ sẽ đem lại giải đáp cho những câu hỏi này, nhưng nó sẽ cần nhân lực, những con người sống có kiến thức và hiểu biết, để triển khai những giải pháp này.All credit is based on the idea that science and technology will continue to improve.
Tất cả tín dụng dựa trên ý tưởng rằng khoa học và công nghệ sẽ tiến lên.At the conclusion of this reflection, allow me to remind you that science and technology are made for mankind and for the world, not mankind and the world for science and technology..
Để đúc kết cho những suy tư này, cho phép tôi nhắc quý vị nhớ rằng khoa học và kỹ thuật được xây dựng cho con người và thế giới, không phải con người và thế giới cho khoa học và kỹ thuật..Pope Francis reminded those present that sciences and technologies are made for man and for the world and not the opposite.
ĐTC Phanxicô nhắc nhở những người hiện diện rằng khoa học và công nghệ được tạo ra để phục vụ con ngườivà thế giới chứ không phải là ngược lại.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.0568 ![]()
that says a lotthat seemed

Tiếng anh-Tiếng việt
that science and technology English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng That science and technology trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
sciencekhoa họcsciencedanh từscienceandsự liên kếtvàcònlẫnanddanh từandandtrạng từrồitechnologycông nghệtechnologydanh từtechnologyTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Nói Về Science And Technology
-
Viết đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Science And Technology - TopLoigiai
-
Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Technology ❤️️10 Mẫu Hay
-
Writing To Give Opinions About The Future Roles Of Science And ...
-
Viết Topic Nói Về Science And Technology
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Chủ đề Science ... - MTrend
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Chủ đề ...
-
Hãy Viết đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Nêu Lên Sự Phát Triển Của Khoa ...
-
Viết 1 Topic Về Science And Technology - Hoc24
-
Viết Bài Văn Tiếng Anh Về 1/science And Technology 2/english ...
-
Viết Một Bài Luận Bằng Tiếng Anh Về Science And Technology (Khoa ...
-
SCIENCE , TECHNOLOGY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Vai Trò Của Khoa Học Và Công Nghệ - PPE
-
Getting Started Unit 11: Science And Technology - Tech12h
-
Tiếng Anh Lớp 8 Mới Unit 11: Science And Technology - Haylamdo