THE AVG FUNCTION Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

THE AVG FUNCTION Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch the avg functionhàm AVG

Ví dụ về việc sử dụng The avg function trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, the AVERAGE function in Excel corresponds to the AVG function in Access.Ví dụ:hàm AVERAGE trong Excel sẽ tương ứng với hàm AVG trong Access.The AVG function format is similar to that of MIN and MAX and is subject to the same operating restrictions.Hàm AVG tương tự như các hàm MIN và MAX, có cùng các hạn chế tính toán.Uses the Avg function to display the average of the values of a table field or control named"Freight.".Sử dụng hàm Avg để hiển thị trung bình các giá trị của trường bảng hoặc điều khiển có tên" Cước phí".Note that the AVG and SUM functions will only work correctly when used with numeric data.Lưu ý rằng AVG và SUM các chức năng chỉ làm việc một cách chính xác khi sử dụng với các dữ liệu số.You can add a Total row to a query by opening your query in Datasheet view, adding the row,and then selecting the aggregate function that you want to use, such as Sum, Min, Max, or Avg.Bạn có thể thêm một hàng Tổng vào một truy vấn bằng cách mở truy vấn của mình ở dạng xem Biểu dữ liệu, thêm hàng,rồi chọn hàm tổng hợp bạn muốn sử dụng, chẳng hạn như Sum, Min, Max hoặc Avg.The expressions in the following table show some of the ways to use functions such as Avg, Count, and Sum.Các biểu thức trong bảng sau trình bày một số cách sử dụng hàm, chẳng hạn như Avg, Count và Sum.Relational languages also use aggregate functions such as sum, avg(average), count, max(maximum), and min(minimum).Ngôn ngữ quan hệ cũng sử dụng chức năng tổng hợp như sum, avg( Trung bình), count, max( Lớn nhất), and min( Nhỏ nhất).The total group functions: sum, max, min, avg.Các hàm tổng nhóm: sum, max, min, avg.You often see these functions(for example, Sum, Count, and Avg) referred to as aggregate functions.Bạn thường xuyên thấy các hàm này( ví dụ: Sum, Count và Avg) được gọi là hàm tổng hợp.Use the RANK. AVG function to return the average rank if more than one number has the same rank.Sử dụng hàm RANK để tính thứ hạng trung bình nếu có nhiều hơn một số có cùng thứ hạng.A function, such as Sum, Count, Avg, or Var, that you use to calculate totals.Hàm, chẳng hạn như tổng, đếm, Trung bìnhhoặc Var, mà bạn dùng để tính tổng.Following is an example of a simple function called avg that takes two input parameters of type float64 and returns the average of the inputs.Ví dụ sau là một hàm đơn giản được gọi là avg, nhận 2 tham số đầu vào kiểu float64 và trả về trung bình cộng của 2 tham số.Unlike SUM and AVG, the MIN and MAX functions can be used for both numeric and alphabetic data types.Không giống như SUM và AVG, hàm MIN và MAX có thể được sử dụng cho cả hai loại dữ liệu số và chữ.This article also brieflyexplains how to use other aggregate functions, such as COUNT and AVG to count or average the values in a result set.Bài viết này cũng sẽgiải thích ngắn gọn cách sử dụng các hàm tổng hợp khác, như COUNT và AVG để đếm hoặc tính trung bình các giá trị trong một tập kết quả.We will see more functionality related to GROUP BY in other functions like SUM, AVG.Bạn sẽ thấy nhiều tính năng khác liên quan tới GROUP BY trong các hàm khác như SUM, AVG,….You start with SQL basics,then go through nested SELECT statements and aggregate functions(such as COUNT, SUM, or AVG), ending with more advanced JOIN operations.Bắt đầu với các khái niệm cơ bản về SQL, sau đó tiếp cận cáccâu lệnh SELECT lồng nhau và hàm Aggreate( như COUNT, SUM, hoặc AVG), kết thúc với các lệnh JOIN nâng cao.AVG function to return the average rank if more than one number has the same rank.AVG để trả lại thứ hạng trung bình nếu có nhiều hơn một giá trị có cùng cấp.For example, rather than using MySQL's native AVG() function, you use a PHP loop to calculate an average by summing all values in a record-set.Ví dụ,thay vì sử dụng phương thức avg() của MySQL thì người dùng lại sử dụng vòng lặp trong PHP để tính giá trị trung bình của tất cả các giá trị trong một tập kết quả trả về.AVG features most of the common functions available in modern antivirus and Internet security programs, including periodic scans, scans of sent and received emails(including adding footers to the emails indicating this), the ability to"heal" some virus-infected files, and a"virus vault" in which infected files are held.AVG có hầu hết các tính năng phổ biến hiện có trong các chương trình chống virus và Internet hiện đại, bao gồm quét định kỳ, quét email gửi và nhận( bao gồm thêm phần chân trang vào email), khả năng" sửa chữa" một số tập tin bị nhiễm virus, và một khu vực kiểm định(" két chứa virus") trong đó giữ các tập tin bị nhiễm. Kết quả: 19, Thời gian: 0.0375

Từng chữ dịch

avgdanh từavgavgtrung bìnhfunctionchức nănghoạt độngfunctiondanh từhàmfunction the average temperaturethe average time spent

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt the avg function English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sum Avg được Gọi Là