Xếp hạng 5,0 (100) [~ば ] là thể điều kiện ( 条件 じょうけん 形 かたち ) nhằm diễn đạt việc gì/hành động gì sẽ xảy ra trong một điều kiện nhất định. Ví dụ: 毎日 まいにち がんばれ ...
Xem chi tiết »
[NGỮ PHÁP N4] TẤT – TẦN – TẬT VỀ THỂ ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG NHẬT. Thể điều kiện hay còn được gọi là: 条件形(ほうけんけい) là kiến thức quan trọng trong tiếng ... CÁC THỂ CHÍNH CỦA THỂ... · Thể khẳng định
Xem chi tiết »
22 thg 12, 2015 · Ví dụ: 毎日(まいにち)がんばれば、日本語がうまく話せるようになります。 → Nếu ngày nào cũng nỗ lực thì sẽ có thể nói được giỏi tiếng Nhật thôi.
Xem chi tiết »
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 35: Thể điều kiện - Cách chia, ý nghĩa, cách sử dụng thể điều kiện trong tiếng Nhật. Cùng khám phá với Trung tâm tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
Ví du : 1) 参加できない場合、連絡してください。 (sankadekinai baai, renrakushite kudasai.) (Trong trường hợp không tham gia được, hãy liên lạc với tôi.) 2) 機械 ...
Xem chi tiết »
Thể điều kiện ~ば dùng để diễn đạt hành động hoặc một việc gì đó xảy ra theo một điều kiện nhất định, cách sử dụng thể điều kiện ~ば trong tiếng nhật, ...
Xem chi tiết »
NGỮ PHÁP N4- THỂ ĐIỀU KIỆN ~たら. Cách chia thể ~たら. Cấu trúc: Động từ thể た + ら. Tính từ đuổi い (bỏ ...
Xem chi tiết »
24 thg 5, 2020 · giới thiệu ngữ pháp tiếng nhật n4 với mẫu câu Thể điều kiện có nêu rõ ý nghĩa và ví dụ cụ thể.
Xem chi tiết »
Thời lượng: 26:26 Đã đăng: 18 thg 6, 2017 VIDEO
Xem chi tiết »
3 thg 5, 2018 · Trong bài này, các bạn sẽ được học thể điều kiện. Ghi nhớ cách chia thể và các mẫu câu áp dụng nhé! この 説明書(せつめいしょ)を読(よ)めば、 ...
Xem chi tiết »
2 thg 12, 2021 · Chính vì thế, việc phân biệt được cách dùng chính xác theo từng mẫu ngữ pháp cụ thể là hết sức cần thiết. Để làm được điều đó, hãy cùng Phuong ...
Xem chi tiết »
4 thg 2, 2021 · Thể điều kiện 条件形 (joukenkei) được sử dụng khi nói về một việc nào đó xảy ra khi có một điều kiện cụ thể nào đó.
Xem chi tiết »
Dùng để biểu hiện một điều kiện giả định, có thể kết thúc câu ở hình thức ý chí nhưng cần lưu ý hình thái động từ ở mệnh đề A:.
Xem chi tiết »
Học ngữ pháp tiếng Nhật N4 với động từ thể điều kiện (BÀI 35). 30/06/2016 admin ... Cách chuyển động từ thể ます sang thể điều kiện.
Xem chi tiết »
THỂ ĐIỀU KIỆN. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi い → えば (i →eba). 書きます→ 書けば. 行きます→行けば. Động từ nhóm 2: Chuyển え(ます)+ えれば.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Thể điều Kiện N4
Thông tin và kiến thức về chủ đề thể điều kiện n4 hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu