Thể Loại:Cá Ấn Độ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá Ấn Độ.

Trang trong thể loại “Cá Ấn Độ”

Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 364 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

A

  • Abudefduf bengalensis
  • Abudefduf notatus
  • Abudefduf septemfasciatus
  • Abudefduf sexfasciatus
  • Abudefduf sordidus
  • Abudefduf vaigiensis
  • Acanthurus leucosternon
  • Acanthurus lineatus
  • Acanthurus mata
  • Acanthurus nigricauda
  • Acanthurus nigrofuscus
  • Acanthurus tennentii
  • Acanthurus thompsoni
  • Acanthurus triostegus
  • Acanthurus tristis
  • Acanthurus xanthopterus
  • Amanses scopas
  • Amblyeleotris gymnocephala
  • Amblyeleotris latifasciata
  • Amblyglyphidodon indicus
  • Amblyglyphidodon leucogaster
  • Amblyglyphidodon silolona
  • Amblygobius phalaena
  • Amblygobius semicinctus
  • Amphiprion akallopisos
  • Amphiprion biaculeatus
  • Amphiprion clarkii
  • Amphiprion ephippium
  • Amphiprion nigripes
  • Amphiprion sebae
  • Anampses caeruleopunctatus
  • Anampses meleagrides
  • Aphareus furca
  • Aphareus rutilans
  • Apolemichthys trimaculatus
  • Apolemichthys xanthurus
  • Aspidontus dussumieri
  • Aspidontus taeniatus
  • Aulopareia unicolor

B

  • Balistapus undulatus
  • Bathygobius cocosensis
  • Bathygobius cotticeps
  • Bathygobius cyclopterus
  • Bathygobius niger
  • Bodianus axillaris
  • Bodianus diana
  • Bodianus macrognathos
  • Bodianus mesothorax
  • Bodianus neilli
  • Boleophthalmus dussumieri
  • Botia almorhae
  • Botia dario
  • Brachypterois serrulifer

C

  • Cá bàng chài đầu đen
  • Cá bàng chài trợt
  • Cá bàng chài vằn
  • Cá bàng chài vân
  • Cá bàng chài vây lưng dài
  • Cá bò da vây vàng
  • Cá bống cát tối
  • Cá bống chấm hoa
  • Cá bống chấm mắt
  • Cá bống mang gai
  • Cá bướm tám vạch
  • Cá căng răng nâu
  • Cá chiên
  • Cá chiên sông
  • Cá chim hoàng đế
  • Cá dìa cana
  • Cá dìa hoa
  • Cá dưa xám
  • Cá đuối bồng đuôi vằn
  • Cá hè chấm đỏ
  • Cá hè dài
  • Cá hồng bốn sọc
  • Cá hồng dải đen
  • Cá lăng đuôi đỏ
  • Cá leo
  • Cá lẹp vàng vây ngực dài
  • Cá lú vàng
  • Cá mó lừa
  • Cá mòi dầu Ấn Độ
  • Cá móm xiên
  • Cá mú chấm nâu
  • Cá mú chấm nửa đuôi đen
  • Cá mú mè
  • Cá mú sọc trắng
  • Cá mú son
  • Cá mú than
  • Cá mú vân sóng
  • Cá mú vân yên ngựa
  • Cá nàng hai
  • Cá nhồng
  • Cá nóc chóp
  • Cá nóc chuột vằn mang
  • Cá nóc đầu thỏ chấm tròn
  • Cá nóc gai thô dài
  • Cá nóc răng mỏ chim
  • Cá nóc răng rùa
  • Cá nóc sừng đuôi dài
  • Cá nóc tro
  • Cá nóc vàng
  • Cá nóc vằn
  • Cá nóc vằn mắt
  • Cá rễ cau dài
  • Cá rô sông Hằng
  • Cá sặc vện sông Hằng
  • Cá song da báo
  • Cá sơn đá đỏ
  • Cá sú mì
  • Cá thòi lòi
  • Cá tra đuôi vàng
  • Cá trôi trắng
  • Callogobius sclateri
  • Calotomus carolinus
  • Calotomus spinidens
  • Cantherhines dumerilii
  • Centropyge bispinosa
  • Centropyge fisheri
  • Centropyge multispinis
  • Cephalopholis aurantia
  • Cephalopholis nigripinnis
  • Cephalopholis polyspila
  • Cephalopholis sonnerati
  • Chaetodon andamanensis
  • Chaetodon bennetti
  • Chaetodon citrinellus
  • Chaetodon collare
  • Chaetodon decussatus
  • Chaetodon falcula
  • Chaetodon gardineri
  • Chaetodon guttatissimus
  • Chaetodon interruptus
  • Chaetodon lineolatus
  • Chaetodon lunula
  • Chaetodon melannotus
  • Chaetodon meyeri
  • Chaetodon ornatissimus
  • Chaetodon oxycephalus
  • Chaetodon plebeius
  • Chaetodon rafflesii
  • Chaetodon semeion
  • Chaetodon triangulum
  • Chaetodon trifascialis
  • Chaetodon trifasciatus
  • Chaetodon unimaculatus
  • Chaetodon vagabundus
  • Chaetodon xanthocephalus
  • Chanda nama
  • Channa amphibeus
  • Channa aurantimaculata
  • Channa barca
  • Channa bleheri
  • Cheilinus chlorourus
  • Cheilinus fasciatus
  • Cheilinus oxycephalus
  • Cheilinus trilobatus
  • Cheilio inermis
  • Cheiloprion labiatus
  • Chi Cá chiên
  • Chlorurus enneacanthus
  • Chlorurus rhakoura
  • Chlorurus sordidus
  • Chlorurus strongylocephalus
  • Choerodon anchorago
  • Choerodon robustus
  • Choerodon typus
  • Chrysiptera cyanea
  • Chrysiptera unimaculata
  • Coris aygula
  • Coris caudimacula
  • Coris cuvieri
  • Coris formosa
  • Cryptocentrus cinctus
  • Cryptocentrus pavoninoides
  • Ctenochaetus truncatus
  • Cymolutes praetextatus

D

  • Danio rerio
  • Dascyllus trimaculatus
  • Dendrochirus brachypterus

E

  • Erythrocles schlegelii
  • Etelis coruscans
  • Etroplus canarensis
  • Etroplus suratensis

F

  • Forcipiger flavissimus

G

  • Genicanthus caudovittatus
  • Glossogobius bicirrhosus
  • Gomphosus caeruleus

H

  • Halichoeres argus
  • Halichoeres bicolor
  • Halichoeres hortulanus
  • Halichoeres leucoxanthus
  • Halichoeres marginatus
  • Halichoeres nebulosus
  • Halichoeres nigrescens
  • Halichoeres pardaleocephalus
  • Halichoeres scapularis
  • Halichoeres zeylonicus
  • Hara jerdoni
  • Hemigymnus fasciatus
(Trang trước) (Trang sau) Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Cá_Ấn_Độ&oldid=43143659” Thể loại:
  • Động vật có xương sống Ấn Độ
  • Cá theo quốc gia
  • Cá Nam Á
  • Nước ở Ấn Độ

Từ khóa » Cá ấn độ