Thể Loại:Cá Đông Nam Á – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thể loại con

Thể loại này có 11 thể loại con sau, trên tổng số 11 thể loại con.

B

  • Cá Brunei (66 tr.)

C

  • Cá Campuchia (144 tr.)

I

  • Cá Indonesia (2 t.l., 743 tr.)

L

  • Cá Lào (39 tr.)

M

  • Cá Malaysia (1 t.l., 469 tr.)
  • Cá lưu vực Mê Kông (32 tr.)
  • Cá Myanmar (271 tr.)

P

  • Cá Philippines (1 t.l., 673 tr.)

S

  • Cá Singapore (105 tr.)

T

  • Cá Thái Lan (601 tr.)

V

  • Cá Việt Nam (756 tr.)

Trang trong thể loại “Cá Đông Nam Á”

Thể loại này chứa 78 trang sau, trên tổng số 78 trang.

A

  • Acantopsis dialuzona
  • Ambastaia sidthimunki
  • Anematichthys repasson
  • Arius (chi cá)

B

  • Bagrichthys
  • Barbodes binotatus
  • Belontia
  • Betta persephone
  • Botia kubotai

C

  • Cá bống chấm mắt
  • Cá bống tượng
  • Cá chạch bông bé
  • Cá chạch rắn kuhli
  • Cá chép (định hướng)
  • Cá chiên
  • Cá chiên sông
  • Cá chòi
  • Cá chuột Thái cầu vồng
  • Cá dày
  • Cá ét mọi
  • Cá he đỏ
  • Cá hường
  • Cá lành canh
  • Cá lóc đồng
  • Cá măng sữa
  • Cá mập đen đuôi đỏ
  • Cá mòi nước ngọt
  • Cá nạng hải
  • Cá nàng hương
  • Cá ngựa đen
  • Cá rựa
  • Cá sặc ba chấm
  • Cá sặc gấm
  • Cá sặc rằn
  • Cá sặc Sô cô la
  • Cá sặc trân châu
  • Cá sơn bầu
  • Cá sơn giả
  • Cá thanh ngọc chấm
  • Cá thanh ngọc lùn
  • Cá thòi lòi
  • Cá tra
  • Cá trê trắng
  • Cá vây tay Indonesia
  • Callionymus sagitta
  • Carcharhinus hemiodon
  • Chạch sông
  • Chi Cá chiên

D

  • Danio
  • Desmopuntius pentazona
  • Devario

E

  • Encheloclarias
  • Eviota santanai

G

  • Glyptothorax

H

  • Himantura polylepis
  • Họ Cá rô đồng
  • Họ Cá rồng
  • Họ Cá thát lát

M

  • Macrognathus
  • Mystus albolineatus

N

  • Nemacheilus troglocataractus
  • Neosynchiropus ocellatus

O

  • Ompok
  • Ompok bimaculatus

P

  • Periophthalmus modestus
  • Pethia stoliczkana
  • Pseudomystus
  • Puntius

R

  • Rasbora
  • Rasbora borapetensis

S

  • Schistura jarutanini
  • Schistura oedipus
  • Serpenticobitis
  • Siganus vermiculatus
  • Sphaeramia nematoptera
  • Synchiropus picturatus
  • Systomus orphoides

Y

  • Yasuhikotakia morleti
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Cá_Đông_Nam_Á&oldid=42756906” Thể loại:
  • Cá châu Á
  • Động vật Đông Nam Á
  • Cá theo vùng

Từ khóa » Cá Nước Ngọt Lớn Nhất đông Nam á