Thể Loại:Cầu Thủ Bóng đá FC Porto – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cầu thủ bóng đá FC Porto.

Thể loại con

Thể loại này chỉ có thể loại con sau.

C

  • Cầu thủ bóng đá FC Porto B (49 tr.)

Trang trong thể loại “Cầu thủ bóng đá FC Porto”

Thể loại này chứa 83 trang sau, trên tổng số 83 trang.

A

  • Alex Sandro
  • Alex Telles
  • Bruno Alves
  • Anderson Oliveira
  • André Silva (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1995)
  • Igor Diogo Moreira Araújo
  • Argel Fucks
  • Christian Atsu
  • Chidozie Awaziem

B

  • Vítor Baía
  • Baltazar Maria de Morais Júnior
  • Petar Borota
  • José Bosingwa
  • Bura (cầu thủ bóng đá)

C

  • Ricardo Carvalho
  • Iker Casillas
  • Chico Ramos
  • Francisco Conceição
  • Teófilo Cubillas

D

  • Diogo Dalot
  • Danilo
  • Danilo Pereira
  • Deco
  • Ricardo Dias
  • Diego Ribas da Cunha
  • Diogo Costa
  • Diogo Jota

E

  • Éder Militão
  • Edu Marangon
  • Eliaquim Mangala
  • Ewerton da Silva Pereira

F

  • Fábio Silva
  • Radamel Falcao
  • Felipe Augusto de Almeida Monteiro
  • João Félix
  • Fernando Andrade dos Santos
  • Fernando Francisco Reges
  • Paulo Ferreira
  • Fredy Guarín
  • Paulo Futre

G

  • Galeno

H

  • Héctor Herrera
  • Henrique Hilário
  • Hugo Almeida
  • Hulk (cầu thủ bóng đá)

I

  • Inácio Carneiro dos Santos
  • Juan Iturbe

J

  • José Costa
  • Zé Pedro
  • José Sá
  • Juan Esnáider

K

  • Kléber Laube Pinheiro
  • Emil Kostadinov
  • Vasili Sergeyevich Kulkov

L

  • Diogo Leite (cầu thủ bóng đá, sinh 1999)
  • Lisandro Lopez
  • Luis Díaz
  • Luís Fabiano

M

  • Tiago Maia
  • Mário Jardel
  • Gonzalo Damian Marronkle
  • Mehdi Taremi
  • Miklós Fehér
  • João Moutinho

N

  • Nakajima Shoya
  • Rúben Neves
  • Nuno Espírito Santo

O

  • Dani Osvaldo
  • Nicolás Otamendi
  • Otávio

P

  • Paulinho McLaren
  • Paulo Fonseca
  • Pepe (cầu thủ bóng đá)
  • Álvaro Pereira
  • Ricardo Pereira (cầu thủ bóng đá)

R

  • Raul Meireles
  • Ricardo Quaresma
  • James Rodríguez

S

  • Malang Sarr
  • Thiago Silva

V

  • Fábio Vieira (cầu thủ bóng đá, sinh 2000)
  • Vincent Aboubakar
  • Vitinha
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Cầu_thủ_bóng_đá_FC_Porto&oldid=70501252” Thể loại:
  • F.C. Porto
  • Cầu thủ bóng đá nam ở Bồ Đào Nha theo câu lạc bộ

Từ khóa » Fc Porto Cầu Thủ