Thể Loại:Định Lý Toán Học – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Một định lý toán học là một đề xuất đã được, hoặc cần được, chứng minh dựa trên một số hữu hạn các tiên đề và quá trình suy luận. Chứng minh các định lý là hoạt động chủ yếu trong ngành toán học.

Bài viết chính của thể loại này là Định lý toán học. Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Định lý toán học.

Thể loại con

Thể loại này có 7 thể loại con sau, trên tổng số 7 thể loại con.

B

  • Bất đẳng thức (1 t.l., 28 tr.)
  • Bổ đề (1 t.l., 14 tr.)

C

  • Chứng minh toán học (11 tr.)

Đ

  • Định lý tôpô học (12 tr.)
  • Định lý trong giải tích (2 t.l., 11 tr.)

H

  • Định lý trong hình học phẳng (76 tr.)

L

  • Định lý trong lý thuyết số (2 t.l., 5 tr.)

Trang trong thể loại “Định lý toán học”

Thể loại này chứa 75 trang sau, trên tổng số 75 trang.

 

  • Định lý toán học

A

  • Định lý Apéry
  • Định lý Arzela-Ascoli
  • Định lý Ascoli

B

  • Định lý Banach-Steinhause
  • Nghịch lý Banach–Tarski
  • Định lý Bayes
  • Định lý bất biến của miền xác định
  • Định đề Bertrand
  • Định lý đường chéo Cantor
  • Định lý Bézout
  • Định lý Bolzano
  • Bổ đề Borel-Cantelli
  • Định lý bốn màu
  • Định lý năm màu
  • Định lý de Branges

C

  • Định lý Carathéodory (bao lồi)
  • Định lý Casey
  • Định lý cấp bậc thời gian
  • Định lý cos
  • Các định lý bất toàn của Gödel
  • Định lý giao điểm Cantor
  • Định lý Ceva
  • Định lý Chen
  • Định lý cộng hàm cầu điều hòa
  • Công thức Heron
  • Định lý cơ bản của đại số
  • Định lý cơ sở (đại số tuyến tính)

D

  • Định lý Dirac
  • Định lý Dirichlet trên cấp số cộng

Đ

  • Điểm Exeter
  • Điểm Fermat
  • Định lí Chasles (động học)
  • Định lý Bézout về số dư của phép chia đa thức
  • Định lý Cayley
  • Định lý Cayley–Bacharach
  • Định lý Church–Rosser
  • Định lý Euclid–Euler
  • Định lý không có bữa trưa miễn phí

F

  • Định lý Fermat về số đa giác đều
  • Định lý Fermat về tổng của hai số chính phương
  • Định lý lớn Fermat

G

  • Định lý Gauss
  • Định lý Gelfond–Schneider

H

  • Định lý Helly
  • Định lý Hahn-Banach
  • Nguyên lý Harnack
  • Định lý Hurwitz

K

  • Định lý Kirchhoff

L

  • Định lý Lagrange (lý thuyết số)

M

  • Công thức Mollweide
  • Định lý Morley về góc chia ba
  • Định lý mã hóa trên kênh nhiễu

N

  • Nguyên lý ánh xạ mở
  • Định lý nhị thức

P

  • Định lý Purser
  • Định lý Pythagoras

R

  • Định lý Radon
  • Định lý Routh

S

  • Điểm Isodynamic
  • Định lý Apollonius
  • Định lý con bướm
  • Định lý Ptoleme
  • Định lý sin
  • Định lý Stewart
  • Định lý tang
  • Định lý Thales
  • Đường tròn của Apollonius
  • Định lý số dư Trung Quốc
  • Định lý Stokes

T

  • Định lý Tverberg
  • Định lý Taniyama–Shimura
  • Định lý Taylor
  • Tổng Abel

W

  • Định lý Wilson
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Định_lý_toán_học&oldid=21385307” Thể loại:
  • Hệ tiên đề

Từ khóa » định Lý Toán Học Wiki