Thể Loại:Động Vật Bò Sát Việt Nam - Wikipedia

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thể loại này liệt kê các loài bò sát phát hiện thấy tại Việt Nam

Thể loại con

Thể loại này chỉ có thể loại con sau.

R

  • Rắn Việt Nam (25 tr.)

Trang trong thể loại “Động vật bò sát Việt Nam”

Thể loại này chứa 168 trang sau, trên tổng số 168 trang.

A

  • Acanthosaura capra
  • Acanthosaura coronata
  • Acanthosaura lepidogaster
  • Acanthosaura murphyi
  • Acanthosaura phongdienensis
  • Amphiesma andreae
  • Amphiesma khasiense
  • Amphiesma stolatum
  • Azemiops kharini

B

  • Ba ba gai
  • Ba ba Nam Bộ
  • Ba ba trơn
  • Boiga kraepelini
  • Boiga multomaculata
  • Boiga siamensis
  • Bronchocela smaragdina
  • Bungarus bungaroides
  • Rắn cạp nong

C

  • Cá sấu nước mặn
  • Cá sấu Xiêm
  • Calamaria pavimentata
  • Calamaria sangi
  • Calamaria septentrionalis
  • Calotes emma
  • Coelognathus flavolineatus
  • Cuora cyclornata
  • Cuora galbinifrons
  • Cuora trifasciata
  • Cyclemys atripons
  • Cylindrophis ruffus
  • Cyrtodactylus bidoupimontis
  • Cyrtodactylus intermedius
  • Cyrtodactylus raglai
  • Cyrtodactylus yangbayensis

D

  • Deinagkistrodon acutus
  • Dendrelaphis biloreatus
  • Dendrelaphis subocularis
  • Dibamus montanus
  • Dinodon rufozonatum
  • Dopasia gracilis
  • Dopasia harti

E

  • Euprepiophis mandarinus
  • Eutropis macularia

G

  • Gehyra variegata
  • Gekko reevesii
  • Geoemyda spengleri
  • Goniurosaurus araneus

H

  • Hemiphyllodactylus cattien
  • Hemiphyllodactylus nahangensis
  • Hemiphyllodactylus typus
  • Hemiphyllodactylus yunnanensis
  • Hemiphyllodactylus zugi
  • Hydrophis peronii
  • Hydrophis stokesii
  • Hydrophis viperinus

K

  • Kỳ đà hoa
  • Kỳ đà mây
  • Kỳ đà vân

L

  • Lygosoma boehmei

M

  • Malayemys
  • Mauremys mutica
  • Mauremys sinensis

N

  • Nhông cát trinh sản
  • Nhông đuôi Sa Pa
  • Nhông Kon Tum
  • Nhông xám Nam bộ

O

  • Oligodon annamensis
  • Oligodon barroni
  • Oligodon saintgironsi

P

  • Parahelicops annamensis
  • Plestiodon elegans
  • Plestiodon tamdaoensis
  • Protobothrops mucrosquamatus
  • Protobothrops sieversorum

R

  • Rắn bồng chì
  • Rắn cạp nia bắc
  • Rắn cạp nia biển
  • Rắn cạp nia nam
  • Rắn cạp nong đầu đỏ
  • Rắn cỏ Nhật
  • Rắn cườm
  • Rắn đuôi đỏ
  • Rắn giun thường
  • Rắn hoa cỏ cổ đỏ
  • Rắn hoa cỏ vàng
  • Rắn hổ đất nâu
  • Rắn hổ mang chúa
  • Rắn hổ mang một mắt kính
  • Rắn hổ mang Phục Hy
  • Rắn hổ mang phun nọc Đông Dương
  • Rắn hổ mây gờ
  • Rắn khiếm Nagao
  • Rắn lá khô đốm
  • Rắn lục đầu bạc
  • Rắn lục mắt hồng ngọc
  • Rắn lục núi
  • Rắn lục Trường Sơn
  • Rắn lục xanh
  • Rắn má núi Sapa
  • Rắn ráo
  • Rắn ráo trâu
  • Rắn roi thường
  • Rắn rồng cổ đen
  • Rắn sãi mép trắng
  • Rắn séc be
  • Rắn sọc đốm đỏ
  • Rắn sọc gờ
  • Rhabdophis callichroma
  • Rồng đất
  • Rùa ba gờ
  • Rùa câm
  • Rùa đầu to
  • Rùa Hoàn Kiếm
  • Rùa hộp lưng đen
  • Rùa mai mềm Thượng Hải
  • Rùa núi nâu
  • Rùa núi vàng
  • Rùa núi viền
  • Rùa Trung bộ

S

  • Scincella rufocaudatus
  • Sinomicrurus macclellandi
  • Sinonatrix percarinata
  • Sphenomorphus bacboensis
  • Sphenomorphus buenloicus
  • Sphenomorphus cryptotis
  • Sphenomorphus incognitus
  • Sphenomorphus indicus
  • Sphenomorphus maculatus
  • Sphenomorphus malayanum
  • Sphenomorphus mimicus
  • Sphenomorphus stellatus
  • Sphenomorphus tetradactylus
  • Sphenomorphus tritaeniatus

T

  • Tắc kè
  • Tắc kè Adler
  • Tắc kè Cảnh
  • Thạch sùng
  • Thạch sùng Côn Đảo
  • Thạch sùng Việt Nam
  • Thằn lằn bay Đông Dương
  • Thằn lằn bóng đuôi dài
  • Thằn lằn bóng Sa Pa
  • Thằn lằn cá sấu Trung Quốc
  • Thằn lằn chân lá Việt Nam
  • Thằn lằn chân ngón Cúc Phương
  • Thằn lằn chân ngón Đạt
  • Thằn lằn chân ngón giả sọc
  • Thằn lằn chân ngón Hòn Tre
  • Thằn lằn chân ngón kingsadai
  • Thằn lằn chân ngón Phú Quốc
  • Thằn lằn chân ngón Thổ Chu
  • Thằn lằn chân nửa lá Bà Nà
  • Thằn lằn đá Cà Ná
  • Thằn lằn đá Russell Train
  • Thằn lằn đá Việt Nam
  • Thằn lằn giun Côn Đảo
  • Thằn lằn ngón Bù Gia Mập
  • Thằn lằn ngón Cát Tiên
  • Thằn lằn núi Bà Đen
  • Thằn lằn Phê-nô Bắc bộ
  • Thằn lằn Phê-nô Shea
  • Thằn lằn Phong Nha-Kẻ Bàng
  • Thằn lằn tai Ba Vì
  • Thuồng luồng
  • Trăn cộc
  • Trăn gấm
  • Trăn Miến Điện
  • Tropidophorus berdmorei
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Động_vật_bò_sát_Việt_Nam&oldid=42648126” Thể loại:
  • Động vật bò sát Đông Nam Á
  • Động vật Việt Nam
  • Động vật bò sát theo quốc gia

Từ khóa » Họ Bò Sát