Thể Loại:Động Vật đặc Hữu Việt Nam - Wikipedia

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Xem thêm: Thể loại: Thực vật đặc hữu Việt Nam

Thể loại con

Thể loại này chỉ có thể loại con sau.

G

  • Giống vật nuôi Việt Nam (120 tr.)

Trang trong thể loại “Động vật đặc hữu Việt Nam”

Thể loại này chứa 174 trang sau, trên tổng số 174 trang.

A

  • Abacetus aeratus
  • Abacetus annamensis
  • Abacetus barbieri
  • Abbottina binhi
  • Acanthosaura murphyi
  • Acanthosaura phongdienensis
  • Achalinus zugorum
  • Acheilognathus deignani
  • Acheilognathus elongatoides
  • Acheilognathus fasciodorsalis
  • Acheilognathus imfasciodorsalis
  • Acheilognathus nguyenvanhaoi
  • Aspidistra letreae

B

  • Bọ cạp Cảnh
  • Bọ cạp Thiên Đường

C

  • Cá bụng đầu Cửu Long
  • Cá cháo Điện Biên
  • Cá cóc Tam Đảo
  • Cá cóc Việt Nam
  • Cá cóc Ziegler
  • Cá cờ đen
  • Cá dốc
  • Cà đác
  • Cá ngão gù
  • Cá Phong Nha
  • Cá thè be nhiều gai
  • Callionymus vietnamensis
  • Callosciurus honkhoaiensis
  • Chà vá chân xám
  • Chaerilus pathom
  • Cheo cheo Việt Nam
  • Chiromyscus thomasi
  • Chuột chù Kẻ Gỗ
  • Chuột chũi đuôi ngắn
  • Chuột chũi Fansipan
  • Chuột chũi Ngọc Linh
  • Clubiona bachmaensis
  • Cóc mày Botsford
  • Cóc mày bụng cam
  • Cóc mày mắt đỏ
  • Cóc mày mắt trắng
  • Cóc mày Na Hang
  • Cóc mày nhỏ
  • Cóc mày pù hoạt
  • Cóc mày sần
  • Cóc mày Sung
  • Cóc núi Hansi
  • Coeliccia mientrung
  • Cononicephora
  • Cua núi Vĩnh Tân
  • Cuora picturata
  • Cyrtodactylus bidoupimontis

D

  • Dơi mũi ống Kon Tum
  • Dơi thùy tai to

E

  • Eoperipatus totoro

Ê

  • Ếch cây Helen
  • Ếch cây ma cà rồng
  • Ếch cây sần Bắc Bộ
  • Ếch cây sần nhỏ lưng xanh
  • Ếch cây sần sương mù
  • Ếch cây sần trá hình
  • Ếch gai hàm
  • Ếch gáy dô
  • Ếch lưng gai
  • Ếch trần kiên
  • Ếch vạch
  • Ếch xanh bana
  • Ếch xanh Bắc Bộ
  • Ếch xanh đổi màu
  • Ếch xanh hmong
  • Ếch xanh màng nhĩ lớn
  • Ếch xanh morafka

G

  • Gà Bang Trới
  • Gà lôi Beli
  • Gà lôi lam đuôi trắng
  • Gà lôi lam mào trắng
  • Gà lôi vằn
  • Gà nhiều ngón Phú Thọ
  • Gà rừng Việt Nam
  • Gà so Trung Bộ
  • Garrulax annamensis
  • Goniurosaurus araneus
  • Gracixalus ananjevae
  • Gracixalus lumarius

H

  • Hemiphyllodactylus cattien
  • Hemiphyllodactylus nahangensis
  • Hemiphyllodactylus zugi
  • Heptathela cucphuongensis
  • Hoẵng Nam Bộ
  • Hươu xạ Cao Bằng

K

  • Khỉ đuôi dài Côn Đảo
  • Khướu đầu đen má xám
  • Komiyasoma lei
  • Kurixalus motokawai

L

  • Leptacme cuongi
  • Leptolalax applebyi
  • Leptolalax bourreti
  • Leptolalax petrops
  • Leucophlebia vietnamensis
  • Limnonectes nguyenorum
  • Limnonectes quangninhensis
  • Lợn Bản
  • Lợn Hạ Lang
  • Lợn Hương
  • Lygosoma boehmei

M

  • Macroglossum napolovi
  • Macrothele maculata annamensis
  • Mang Pù Hoạt
  • Mang Trường Sơn
  • Mi núi Bà
  • Microhyla fusca
  • Microphysogobio kachekensis
  • Mimaporia hmong

N

  • Neolucanus baongocae
  • Nhái bầu chân đỏ
  • Nhái bầu ngón tay cái nhỏ
  • Nhái bầu vẽ
  • Nhái cây bà nà
  • Nhái cây chân mảnh sa pa
  • Nhái cây đế
  • Nhái cây đốm ẩn
  • Nhái cây Quang
  • Nhái cây Quyết
  • Nhái cây Trường Sơn
  • Nhái lá đốm vàng
  • Nhái lùn Vũ Quang
  • Nhông cát trinh sản

O

  • Occidozyga vittatus
  • Oospira duci
  • Oreolalax sterlingae
  • Orthriophis moellendorffi

Ô

  • Ốc núi Bà Đen

P

  • Parahelicops annamensis
  • Phamartes coronatus
  • Phryganistria heusii
  • Polistes brunetus
  • Psilogramma monastyrskii
  • Psilogramma surholti

R

  • Rắn khiếm Côn Đảo
  • Rắn khuyết Ê Đê
  • Rắn lục sừng
  • Rắn lục Trùng Khánh
  • Rùa Trung bộ

S

  • Schistura bachmaensis
  • Scolopendra cataracta
  • Sẻ thông họng vàng
  • Spinibarbus babeensis
  • Spinibarbus nammauensis
  • Spinibarbus ovalius

T

  • Thạch sùng Côn Đảo
  • Thằn lằn bóng Sa Pa
  • Thằn lằn chân ngón Cúc Phương
  • Thằn lằn chân ngón Đạt
  • Thằn lằn chân ngón Hòn Tre
  • Thằn lằn chân ngón kingsadai
  • Thằn lằn chân ngón Phú Quốc
  • Thằn lằn chân ngón Thổ Chu
  • Thằn lằn chân nửa lá Bà Nà
  • Thằn lằn đá Russell Train
  • Thằn lằn đá Việt Nam
  • Thằn lằn núi Bà Đen
  • Thằn lằn Phê-nô Bắc bộ
  • Thằn lằn Phê-nô Shea
  • Thằn lằn Phong Nha-Kẻ Bàng
  • Theloderma bicolor
  • Theloderma khoii
  • Theloderma laeve
  • Trâu Bảo Yên
  • Trichosomaptera gibbosa
  • Tridactylus berlandi
  • Trùng trục có khía
  • Tylotropidiopsis

V

  • Vịt Sín Chéng

Z

  • Zhangixalus dorsoviridis
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Động_vật_đặc_hữu_Việt_Nam&oldid=69968912” Thể loại:
  • Động vật Việt Nam
  • Động vật đặc hữu theo quốc gia

Từ khóa » Các Loài Thực Vật đặc Hữu ở Việt Nam