Thể Loại:Phim Truyền Hình Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thể loại con

Thể loại này có 6 thể loại con sau, trên tổng số 6 thể loại con.

C

  • Phim cung đấu Trung Quốc (10 tr.)

P

  • Phim truyền hình Hồ Nam (30 tr.)
  • Phim truyền hình lãng mạn Trung Quốc (1 t.l., 44 tr.)
  • Phim truyền hình lịch sử Trung Quốc (1 t.l., 65 tr.)
  • Phim truyền hình võ hiệp Trung Quốc (30 tr.)

T

  • Tây du ký (phim truyền hình 1986) (4 tr.)

Trang trong thể loại “Phim truyền hình Trung Quốc”

Thể loại này chứa 124 trang sau, trên tổng số 124 trang.

 

  • Phim truyện truyền hình Trung Quốc

A

  • A Na Nhĩ Hãn
  • Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)
  • Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2008)

B

  • Bác sĩ nhi khoa tài ba
  • Bậc thầy tái hợp
  • Bồ công anh (phim truyền hình 2003)

C

  • Cà phê đắng
  • Cao thủ như lâm
  • Câu chuyện của hoa hồng
  • Chào anh, Mr Right của em
  • Chẳng phụ Như Lai, chẳng phụ nàng
  • Chân Mệnh Thiên Tử
  • Chung cực bút ký
  • Chúng ta là anh em
  • Cô dâu thứ 100
  • Cổ kiếm kỳ đàm
  • Cố mộng
  • Công tố tinh anh

D

  • Danh nghĩa nhân dân
  • Dương gia tướng (phim truyền hình 1985)

Đ

  • Đại Đường Minh Nguyệt
  • Đại Hán hiền hậu Vệ Tử Phu
  • Đại Thanh hậu cung (phim truyền hình)
  • Đại trượng phu
  • Đạo Mộ Bút Ký 2 (phim truyền hình)
  • Đạo Mộ Bút Ký: Vân Đỉnh Thiên Cung (phim truyền hình)
  • Đối thủ tình trường
  • Đừng yêu tôi
  • Đường cung mỹ nhân thiên hạ

G

  • Gia đình Tiểu Mẫn
  • Giai điệu tuổi trẻ (phim truyền hình)

H

  • Hạnh phúc tựa như hoa (phim truyền hình)
  • Hằng Nga (phim truyền hình 2010)
  • Hậu Tây du ký
  • Hiên Viên kiếm - Thiên chi ngân
  • Hoàng tử lưu lạc
  • Hổ phù truyền kỳ
  • Hồng lâu mộng (phim truyền hình 1996)
  • Huy nương Uyển Tâm
  • Hương Cách Lý Lạp (phim truyền hình 2011)

K

  • Kẻ thất bại
  • Kế hoạch A (phim truyền hình)
  • Khát vọng (phim truyền hình)
  • Khúc biến tấu ánh trăng
  • Khuynh thành tuyệt luyến
  • Kung Fu Tiểu Anh Hùng

L

  • Lan Lăng Vương Phi (phim truyền hình)
  • Lần thứ hai cũng đẹp
  • Đạo mộ bút ký (phim)
  • Lưu Kim Tuế Nguyệt

M

  • Ma thổi đèn - Tinh tuyệt cổ thành (phim truyền hình 2016)
  • Mai Hoa Hồng Đào
  • Mai khôi giang hồ
  • Màn đêm ở Cáp Nhĩ Tân
  • Mật chiến
  • Mật ngọt (phim truyền hình)
  • Mênh mông biển tình
  • Modern Tân nhân loại
  • Một Đời Một Kiếp
  • Một gia đình Thượng Hải
  • Mỹ nhân tư phòng thái

N

  • Nam nhân bang
  • Nam Yên Trai Bút Lục
  • Ngày tháng tư của nhân gian
  • Nghìn lẻ một đêm (phim truyền hình)
  • Người đàn ông tuyệt vời (phim truyền hình)
  • Nhà vuông N lần
  • Nhất phó Nhị chủ
  • Nhiệt Huyết Trường An
  • Như Ý Cát Tường (phim truyền hình)
  • Những cô dâu nhà họ Khang
  • Những đứa con nhà họ Kiều
  • Những năm tháng rực lửa
  • Ninh An như mộng
  • Nỗi lòng thấu trời xanh (phim truyền hình 1998)
  • Nửa là đường mật, nửa là đau thương

P

  • Pháp y Tần Minh: Chứng từ vô thanh (phim truyền hình)
  • Pháp y Tần Minh: Kẻ nhặt rác (phim truyền hình)
  • Pháp Y Tần Minh: Người sống sót (phim truyền hình)
  • Bản mẫu:Phim thanh xuân Hoa ngữ
  • Phong Bạo Vũ

Q

  • Quái hiệp Âu Dương Đức

R

  • Runaway Sweetheart

S

  • Sa hải (phim truyền hình)
  • Song Long Hội
  • Sống với nụ cười
  • Sơn hà luyến mỹ nhân vô lệ
  • Sư Tử Sơn Hạ · Tình

T

  • Tái sinh duyên (phim truyền hình 2007)
  • Tân Bao Thanh Thiên
  • Tân dòng sông ly biệt
  • Tân Lạc Thần
  • Thái cổ thần vương
  • Thanh Vân Chí
  • Thần Phong Đao
  • Thập Sát Hải
  • Thiên cổ quyết trần
  • Thiên hạ thái bình
  • Thiên ngoại phi tiên
  • Thiếu niên Trương Tam Phong
  • Thiếu niên tứ đại danh bổ (phim truyền hình 2015)
  • Thỏa nguyện
  • Thủy hử (phim truyền hình 2011)
  • Thư sinh xinh đẹp
  • Thượng thực
  • Tiếu ngạo giang hồ (phim truyền hình 2001)
  • Tinh trung Nhạc Phi
  • Trăm năm hòa hợp, ước định một lời
  • Truyện tình Châu Giang
  • Trường chinh (phim truyền hình Trung Quốc)
  • Trường Săn
  • Tư Đằng

V

  • Vẫn cứ thích em (phim truyền hình)
  • Vân trung ca
  • Vân Tương truyện
  • Vi sư sắc sảo
  • Vinh quang và mộng tưởng
  • Vườn sao băng (phim truyền hình 2001)
  • Vườn sao băng (phim truyền hình 2018)

Y

  • Ỷ Thiên Đồ Long Ký (phim truyền hình 2003)
  • Ỷ Thiên Đồ Long Ký (phim truyền hình 2009)
  • Ỷ Thiên Đồ Long Ký (phim truyền hình 2019)
  • Yêu lầm một đời
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Phim_truyền_hình_Trung_Quốc&oldid=26032808” Thể loại:
  • Phim truyền hình theo quốc gia
  • Phim Trung Quốc
  • Truyền hình Trung Quốc

Từ khóa » Bô đai Hoa Thương Thvl