Thể Loại:Thành Ngữ Hán-Việt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Từ điển mở Wiktionary

Thành ngữ Hán Việt dùng để chỉ những kết cấu ngôn ngữ rất ổn định, phổ thông, cô đọng về mặt ngữ nghĩa thịnh hành trong tiếng Trung Quốc, được du nhập vào Việt Nam và sử dụng rộng rãi từ xưa đến nay.

Trang trong thể loại “Thành ngữ Hán-Việt”

Thể loại này chứa 157 trang sau, trên tổng số 157 trang.

A

  • a hành ác nghiệt
  • A Tì địa ngục
  • anh hùng xuất thiếu niên

B

  • bác lãm cổ kim
  • bách chiến bách thắng
  • bách chiết thiên ma
  • bạch diện thư sinh
  • bách gia chư tử
  • bạch ốc xuất công khanh
  • bách văn bất như nhất kiến
  • bán đồ nhi phế
  • bán tín bán nghi
  • bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi
  • bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử
  • bất thiên nộ, bất nhị quá
  • bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất

C

  • cách vật trí tri
  • cam khổ dữ đồng
  • cao sơn lưu thủy
  • cầm kỳ thi họa
  • cần kiệm liêm chính
  • cô thân chích ảnh
  • công minh chính trực
  • cốt nhục tương tàn
  • cơ hàn thiết thân

D

  • dân chi công bộc
  • dẫn thủy nhập điền
  • duật bạng tương tranh, ngư nhân đắc lợi
  • duy ngã độc tôn
  • dương dương tự đắc
  • dưỡng hổ di họa

Đ

  • đa đa ích thiện
  • đa ngôn đa quá
  • đại đồng tiểu dị
  • đại từ đại bi
  • điệu hổ ly sơn
  • định tỉnh thần hôn
  • đồ thán sinh linh
  • đồng bệnh tương lân
  • đồng khí tương cầu
  • động phòng hoa chúc
  • đồng sàng dị mộng
  • đức bất cô, tất hữu lân
  • đức cao vọng trọng
  • đường đường chi trận

G

  • gia thư để vạn kim

H

  • hạc lập kê quần
  • học nhi bất tư, tắc võng
  • hồng diệp xích thằng
  • hồng nhan bạc mệnh
  • hủ mộc bất khả điêu
  • huynh đệ như thủ túc
  • hư trương thanh thế
  • hữu danh vô thực
  • hữu thủy vô chung
  • hữu xạ tự nhiên hương
  • hỷ nộ ai lạc

K

  • khai quang điểm nhãn
  • khắc chu cầu kiếm
  • khắc cốt minh tâm
  • khẩu mật phúc kiếm
  • khẩu tâm bất nhất
  • khuynh thành khuynh quốc
  • kim chi ngọc diệp
  • kim mã ngọc đường
  • kính nhi viễn chi
  • kinh thiên động địa
  • kỳ hình quái trạng
  • kỳ hóa khả cư
  • ký vãng bất cữu

L

  • loan phụng hòa minh
  • loạn thần tặc tử
  • lục thao tam lược

M

  • mai danh ẩn tích
  • mạnh mẫu tam thiên
  • môn khả la tước

N

  • nam tôn nữ ti
  • ngôn đa tất thất
  • ngư ông đắc lợi
  • ngư trầm, nhạn lạc
  • ngưu lang chức nữ
  • nhập hương tùy tục
  • nhất cử lưỡng tiện
  • nhất cử nhất động
  • nhật mộ đồ cùng
  • nhất nhật vi sư, chung thân vi phụ
  • nhất tiếu thiên kim
  • nhất tướng công thành vạn cốt khô
  • như nang huỳnh, như ánh tuyết
  • như thiết như tha, như trác như ma

Ô

  • ôn cố tri tân
  • ôn, lương, cung, kiệm, nhượng

P

  • phổ độ chúng sinh
  • phú quí như phù vân
  • phu tử tòng tử
  • phu xướng phụ tùy
  • phúc thủy nan thu

Q

  • qua điền lý hạ
  • quá tắc vật đạn cải
  • quan quả cô độc
  • quân tử bất khí
  • quân tử chu nhi bất tị, tiểu nhân tị nhi bất chu
  • quốc sắc thiên hương
  • quyết chiến quyết thắng

S

  • sài lang đương đạo

T

  • tại gia tòng phụ
  • tái ông thất mã, yên tri phi phúc
  • tái tam tái tứ
  • tài tử giai nhân
  • tam hoàng ngũ đế
  • tam nhân đồng hành tất hữu ngã sư
  • tam nhân thành hổ
  • tam thập lục kế tẩu vi thượng sách
  • tam tư hậu hành
  • tao khang chi thê
  • tầm hoa vấn nguyệt
  • tân cựu giao thời
  • tận thiện tận mỹ
  • thanh thiên bạch nhật
  • thập mục sở thị, thập thủ sở chỉ
  • thiện báo ác báo
  • thiên biến vạn hóa
  • thiên đạo chí công
  • thiên nhai địa giác
  • thiên sơn vạn thủy
  • thiên thặng chi quốc
  • thời thế tạo anh hùng
  • thủy chung như nhất
  • thừa phì mã, ý khinh cừu
  • thực sự cầu thị
  • thương hải tang điền
  • tiên phong đạo cốt
  • tiên tề gia, hậu trị quốc
  • tiên thiên bất túc
  • tiên ưu, hậu lạc
  • tiêu thổ chiến thuật
  • triệt đầu triệt vĩ
  • triêu văn đạo, tịch tử khả
  • trung ngôn nghịch nhĩ
  • trung quân ái quốc
  • túy sinh mộng tử
  • tuyệt thế giai nhân
  • tự cổ hồng nhan đa bạc mệnh
  • tự lực cánh sinh
  • tử sinh hữu mệnh
  • tương thân tương ái

U

  • uy vũ bất năng khuất

Ư

  • ưu thắng liệt bại

V

  • văn võ kiêm toàn
  • vô danh tiểu tốt
  • vô hữu bất như kỷ giả
  • vô lượng vô biên
  • vô thủy vô chung

X

  • xảo ngôn, lệnh sắc, tiển hĩ nhân
  • xuất giá tòng phu

Y

  • y cẩm hồi hương
  • ý hợp tâm đầu
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thể_loại:Thành_ngữ_Hán-Việt&oldid=1998837” Thể loại:
  • Thành ngữ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt

Từ khóa » Giải Nghĩa Câu Hán Việt