Thể Loại – Wikipedia Tiếng Việt

Thể loại là mọi hình thức hoặc loại giao tiếp ở bất kỳ dạng nào (chữ viết, tiếng nói, kỹ thuật số, nghệ thuật...) với các quy ước (convention) được xã hội chấp nhận và phát triển theo thời gian.[1] Theo cách hiểu thông thường, nó là một phân loại văn học, âm nhạc hoặc các hình thức nghệ thuật hoặc giải trí, dù là viết hay nói, nghe hay nhìn, mà đều dựa trên các yếu tố kiểu cách nhằm mang đến thẩm mỹ, hùng biện, giao tiếp, hoặc chức năng. Thể loại được hình thành từ các quy ước thay đổi theo thời gian, khi các nền văn hóa tạo ra thể loại mới và dẹp bỏ thể loại cũ.[2] Một tác phẩm thường sẽ thuộc nhiều thể loại qua việc vay mượn và kết hợp lại các quy ước này. Các văn bản, tác phẩm hoặc các phép giao tiếp khác nhau có thể có phong cách riêng biệt, nhưng thể loại là tập hợp của các ấn phẩm này, dựa trên các quy ước đã được thống nhất hoặc được suy ra từ xã hội. Có thể loại có các nguyên tắc cứng nhắc, được tuân thủ nghiêm ngặt, trong khi có thể loại lại rất linh hoạt.

Ban đầu, thể loại là một hệ thống phân loại cho văn học Hy Lạp cổ đại trong quyển Poetics ("Thi pháp") của Aristotle.[3] Với Aristotle, thơ (ode, sử thi...), văn xuôi và trình diễn đều có các đặc trưng thể hiện nhằm hỗ trợ nội dung phù hợp với từng thể loại. Ví dụ, thoại trong hài kịch sẽ không hợp với bi kịch, và thậm chí các diễn viên cũng bị hạn chế trong thể loại của họ vì có kiểu người chỉ thuần thục với một câu chuyện nào đó.

Các thể loại sinh sôi và phát triển vượt ngoài phân loại của Aristotle nhằm đáp ứng các thay đổi ở khán giả và nhà sáng tạo.[4] Thể loại đã trở thành một công cụ năng động giúp công chúng cảm giác được việc không thể lường trước*(1), thông qua thể hiện nghệ thuật. Nghệ thuật là cách mọi người phản ứng với thời thế xã hội - qua viết, vẽ, hát, nhảy, hay nói cách khác là sản xuất nghệ thuật về những gì họ hiểu - thì để sử dụng thể loại như một công cụ, nó phải thích ứng được theo các lớp nghĩa đang biến chuyển.

Nhạc sĩ Ezra LaFleur cho rằng việc thảo luận về thể loại nên được dựa trên ý tưởng tương đồng trong nhóm của Ludwig Wittgenstein.[5] Thể loại là cách ghi nhãn hữu ích để giao tiếp nhưng không nhất thiết chỉ có một đặc điểm duy nhất, đó là bản chất của thể loại.

*(1): khiến khán giả kỳ vọng.

Nghệ thuật thị giác

[sửa | sửa mã nguồn]

Văn học

[sửa | sửa mã nguồn]
Văn học
Văn học dân gian
  • Văn hóa dân gian
    • Ngụ ngôn
    • Truyện cổ tích
    • Sử thi
    • Truyền thuyết
    • Thần thoại
    • Tục ngữ
  • Diễn thuyết
  • Trình diễn
    • Sách nói
    • Spoken word
  • Nói
Hình thức viết chính
  • Kịch
  • Thơ
    • Trữ tình
    • Tự sự
    • Phi lý
  • Văn xuôi
    • Tuyển tập
    • Tiểu thuyết/Lãng mạn
    • Tiểu thuyết ngắn
    • Truyện ngắn
    • Phác thảo
    • Viễn tưởng chớp nhoáng
  • Dụ ngôn • Tôn giáo • Khôn ngoan
Thể loại văn xuôi
Viễn tưởng
  • Thiếu nhi
  • Tuổi mới lớn
  • Tội phạm
  • Khiêu dâm
  • Lịch sử
  • Lãng mạn
  • Suy đoán
    • Kỳ ảo
    • Kinh dị
    • Khoa học viễn tưởng
Phi hư cấu
  • Học thuật
    • Lịch sử
    • Triết học
  • Giai thoại
  • Tài liệu
  • Epistle
  • Tiểu luận
  • Báo chí
  • Thư
  • Cuộc sống
  • Tự nhiên
  • Thuyết phục
  • Văn học du hành
Thể loại Thơ
Tự sự
  • Sử thi
  • Kịch
  • Tiểu thuyết thơ
Trữ tình
  • Ballad
  • Elegy
  • Epigram
  • Ghazal
  • Haiku
  • Thánh ca
  • Limerick
  • Ode
  • Qasida
  • Châm biếm
  • Sonnet
  • Villanelle
Thể loại Kịch
  • Hài kịch
  • Libretto
  • Kịch
    • Lịch sử
    • Đạo đức
  • Bi kịch
  • Bi hài kịch
  • Châm biếm
Lịch sử và danh sách
  • Lịch sử
  • Sơ lược
  • Bảng liệt kê thuật ngữ
  • Sách
  • Nhà văn
  • Trào lưu
  • Giải thưởng văn học
    • thơ ca
Bàn luận
  • Phê bình
  • Lý luận
  • Xã hội học
  • Tạp chí
Chủ đề
  • Ngôn ngữ
  • Tự sự
Cổng thông tin Văn học
  • x
  • t
  • s
Bài chi tiết: Thể loại văn học và Danh sách thể loại văn học

Phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thể loại cơ bản của phim được xem là chính kịch như là phim truyện, biếm họa, hay phim tài liệu. Hầu hết phim truyện chính kịch, đặc biệt là từ Hollywood, đều thuộc rất nhiều thể loại phim như viễn Tây, phim chiến tranh, phim kinh dị, phim hài lãng mạn, nhạc kịch, phim tội phạm, và nhiều hơn nữa. Các thể loại này còn có các thể loại con khác, như là qua bối cảnh, đối tượng hay kiểu phim bản địa (national style), thí dụ như nhạc kịch Bollywood Ấn Độ.

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa đại chúng và các phương tiện truyền thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Khái niệm thể loại đôi khi được dùng với các phương tiện truyền thông mà có yếu tố nghệ thuật, như là các thể loại trò chơi điện tử. Thể loại và hằng sa số thể loại con nhỏ lẻ đã tác động mạnh mẽ vào văn hóa đại chúng, không chỉ với mục đích quảng bá. Sự tăng trưởng sản phẩm văn hóa đại chúng đã kích thích việc thể loại hóa để khách hàng tìm kiếm dễ dàng hơn, mà nay Internet lại càng thúc đẩy mạnh mẽ.

Ngôn ngữ học

[sửa | sửa mã nguồn]

Hùng biện

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Lý thuyết thể loại cổ điển và lãng mạn

[sửa | sửa mã nguồn]

Khán giả

[sửa | sửa mã nguồn]

Dù thể loại không thể được định nghĩa chính xác, nhưng nó là yếu tố quan trọng nhất để khán giả cân nhắc xem hay đọc gì. Các đặc điểm riêng của một thể loại sẽ hút hoặc đẩy khán giả tiềm năng do hiểu biết của họ về thể loại đó.

Thể loại gây ra một kỳ vọng rằng liệu các kỳ vọng kia có được đáp ứng hay không. Nhiều thể loại vốn có sẵn một nhóm khán giả với các ấn phẩm tương ứng để bổ trợ nhau, như là tạp chí và các website. Ngược lại, khán giả sẽ đòi hỏi thay đổi một thể loại cũ và tạo ra một thể loại hoàn toàn mới.

Khái niệm này còn được dùng để phân loại trang web, thí dụ như "trang tin tức" hay "fan page", qua thiết kế, khán giả và mục đích khác nhau (Rosso 2008). Các công cụ tìm kiếm như Vivísimo còn nhóm tự động các trang web này thành các phân loại nhằm cho ra kết quả tìm kiếm phù hợp nhất dựa trên các thể loại khác nhau.

Thể loại con

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể loại con là mục con của thể loại. Hai câu chuyện có thể cùng thể loại nhưng đôi khi không cùng thể loại con. Thí dụ, một câu chuyện kỳ ảo (fantasy) có các yếu tố đen tối và rùng rợn thì nó sẽ thuộc thể loại con kỳ ảo đen tối (dark fantasy), trong khi câu chuyện có kiếm phép hay phù thủy thì sẽ thuộc thể loại con sword and sorcery ("kiếm và phép").

Thể loại vi

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể loại vi (microgenre) là một phân loại nhỏ, chuyên môn hóa cao (highly specialized) của một thói quen văn hóa (cultural practice[6]). Khái niệm này được phổ biến từ thế kỷ 21, thường để nói về âm nhạc. Nó còn chỉ các phân loại siêu riêng biệt (hyper-specific) được dùng để gợi ý chương trình truyền hình và phim trên nền tảng phát kỹ thuật số như Netflix, và được giới học thuật dùng để nghiên cứu các loại hình chuyên biệt ở các thời kỳ và trên các phương tiện truyền thông. Nó đôi khi được xem là một phân loại của thể loại con.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách thể loại

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Devitt, Amy J. (2015), Heilker, Paul; Vandenberg, Peter (biên tập), "Genre", Keywords in Writing Studies, Utah State University Press, tr. 82–87, doi:10.7330/9780874219746.c017, ISBN 978-0-87421-974-6, truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021
  2. ^ Miller, Carolyn R. (1984). ""Genre as Social Action"". Quarterly Journal of Speech. Quyển 70.2. tr. 151–67.
  3. ^ Aristotle (2000), Butcher, S. H. (biên tập), "Poetics", Poetics, Internet Classics Archive, truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021
  4. ^ Todorov, Tzvetan (1976), ""The Origins of Genre"", New Literary History, 8.1: 159–70
  5. ^ Ezra LaFleur. "What is Classical Music? A Family Resemblance".
  6. ^ Nguyễn, Quang (ngày 2 tháng 6 năm 2014). "Các loại chuyển tiếp trong giao tiếp giao văn hóa". Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài. Quyển 30. tr. 14–22 – qua VNU.

Nguồn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Aristotle (2000). Poetics. Butcher, S. H. biên dịch. Cambridge, MA: The Internet Classics Archive.
  • Bakhtin, Mikhail M. (1983). "Epic and Novel". Trong Holquist, Michael (biên tập). The Dialogic Imagination: Four Essays. Austin, TX: University of Texas Press. ISBN 0-292-71527-7.
  • Charaudeau, P.; Maingueneau, D. and Adam, J. Dictionnaire d'analyse du discours. Seuil, 2002.
  • Devitt, Amy J. "A Theory of Genre". Writing Genres. Carbondale: Southern Illinois University Press, 2004. 1–32.
  • Fairclough, Norman. Analysing Discourse: Textual Analysis for Social Research. Routledge, 2003.
  • Genette, Gérard. The Architext: An Introduction. Berkeley: University of California Press, 1992. [1979]
  • Jamieson, Kathleen M. "Antecedent Genre as Rhetorical Constraint". Quarterly Journal of Speech 61 (1975): 406–415.
  • Killoran, John B. "The Gnome In The Front Yard and Other Public Figurations: Genres of Self-Presentation on Personal Home Pages". Biography 26.1 (2003): 66–83.
  • LaCapra, Dominick. "History and Genre: Comment". New Literary History 17.2 (1986): 219–221.
  • Miller, Carolyn. "Genre as Social Action". Quarterly Journal of Speech. 70 (1984): 151–67.
  • Rosso, Mark. "User-based Identification of Web Genres". Journal of the American Society for Information Science and Technology 59 (2008): 1053–1072.
  • Todorov, Tzvetan. "The Origins of Genre". New Literary History 8.1 (1976): 159-170.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pare, Anthony. "Genre and Identity". The Rhetoric and Ideology of Genre: Strategies for Stability and Change. Eds. Richard M. Coe, Lorelei Lingard, and Tatiana Teslenko. Creskill, N.J.: Hampton Press, 2002.
  • Sullivan, Ceri (2007) "Disposable elements? Indications of genre in early modern titles", Modern Language Review 102.3, pp. 641–53

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra thể loại trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikidata có thuộc tính:
  • thể loại nghệ thuật (P136) (xem sử dụng)
Thư viện tài nguyên ngoại văn về Genre
  • Tài nguyên trong thư viện của bạn
  • Genres of film tại Internet Movie Database
  • Helping Children Understand Literary Genres Lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2021 tại Wayback Machine
  • Rhetorica Genre Lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2021 tại Wayback Machine
  • Museum of Broadcast Communications Lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2013 tại Wayback Machine
  • Dictionary.com
  • x
  • t
  • s
Thể loại phim
Theo phong cách
  • Hành động
    • Arthouse
    • Xã hội đen Hồng Kông
    • Hành động Hồng Kông
  • Phiêu lưu
    • Sinh tồn
  • Nghệ thuật
  • Tiểu sử
  • Christian
  • Hài
    • Đen
    • Commedia all'italiana
    • Commedia sexy all'italiana
    • Huynh đệ
    • Chính kịch hài
    • Gross out
    • Kinh dị
    • Giễu nhại
    • Mo lei tau
    • Giật gân
    • Remarriage
    • Lãng mạn
    • Sex
    • Điên
    • Câm
    • Hài cường điệu
  • Tài liệu
    • Animated
    • Docudrama
    • Mockumentary
    • Mondo
    • Pseudo
    • Semi
    • Travel
  • Chính kịch
    • Chính kịch hài
    • Lịch sử
    • Cổ trang
    • Legal
    • Tâm lý tình cảm
      • Hàn Quốc
  • Gợi tình
    • Commedia sexy all'italiana
    • Phim hồng
    • Sexploitation
    • Thriller
  • Giáo dục
  • Social guidance
  • Sử thi
    • Sword-and-sandal
  • Thể nghiệm
  • Exploitation
    • See: Exploitation film template
  • Kỳ ảo
    • Comic
    • Contemporary
    • Đen tối
    • Fairy tale
    • Fantastique
    • High
    • Historical
    • Magic realism
    • Science
  • Phim đen
    • Gái hư
    • Đen mới
    • Occult detective
    • Pulp noir
    • Tech noir
  • Gothic
    • Lãng mạn
    • Southern
    • Space
    • Suburban
    • Urban
  • Kinh dị
    • Body
    • Ăn thịt người
    • Hài
    • Eco
    • Fantastique
    • Found footage
    • Thế giới ngầm Đức
    • Phim ma
    • Giallo
    • Hàn Quốc
    • Khối Hoa ngữ
    • Nhật Bản
    • Mumblegore
    • Natural
    • New French Extremity
    • Occult detective
    • Psycho-biddy
    • Tâm lý
    • Religious
    • Science Fiction
    • Chặt chém
    • Ghê rợn
    • Satanic
  • Mumblecore
    • Mumblegore
  • Ca nhạc
    • Backstage
    • Jukebox
    • Musicarello
    • Operetta
    • Sceneggiata
  • Bí ẩn
    • Giallo
    • Occult detective
  • Khiêu dâm
    • Khiêu dâm hardcore
    • Khiêu dâm softcore
  • Tuyên truyền
  • Hiện thực
  • Lãng mạn
    • Hài kịch
      • Huynh đệ
    • Gothic
    • Paranormal
    • Giật gân
  • Khoa học viễn tưởng
    • Comic
    • Cyberpunk
    • Fantastique
    • Kỳ ảo
    • Gothic
    • Kinh dị
    • Quân đội
    • Mundane
    • New Wave
    • Parallel universe
    • Planetary romance
    • Space opera
    • Steampunk
    • Western
  • Giật gân
    • Hài
    • Conspiracy
    • Erotic
    • Tài chính
    • Giallo
    • Legal
    • New French Extremity
    • Political
    • Psychological
    • Lãng mạn
    • Techno
  • Transgressive
    • Cinema of Transgression
    • New French Extremity
  • Trick
Theo chủ đề
  • Động vật
  • Tiệc bãi biển
  • Blaxploitation
  • Hoán đổi cơ thể
  • Bourekas
  • Đôi bạn
    • Đôi bạn cảnh sát
    • Nữ
  • Ăn thịt người
  • Chicano
  • Thuộc địa
  • Tuổi mới lớn
  • Hòa nhạc
  • Tội phạm
    • Kẻ trộm quý ông
    • Xử án
    • Trộm cắp
    • Hood
    • Xã hội đen
    • Mafia
    • Mafia comedy
    • Poliziotteschi
    • Yakuza
    • Gokudō
  • Dance
  • Thảm họa
    • Apocalyptic
  • Drug
    • Ma túy
    • Stoner
  • Dystopian
  • Kinh tế
  • Ethnographic
  • Extraterrestrial
  • Ăn uống
  • Funny animal
  • Gendai-geki
  • Phim ma
  • Goona-goona epic
  • Gothic
    • Lãng mạn
    • Southern
    • Space
    • Suburban
    • Urban
  • Hentai
  • Homeland
  • Jidaigeki
  • LGBT
  • Luchador
  • Võ thuật
    • Bruceploitation
    • Chopsocky
    • Gái với súng
    • Gun fu
    • Kung fu
    • Võ hiệp
  • Mecha
  • Mexploitation
  • Quái vật
    • Quái vật khổng lồ
    • Cương thi
    • Kaiju
    • Ma cà rồng
    • Werewolf
    • Xác sống
  • Mountain
  • Mouth of Garbage
  • Muslim social
  • Nature
    • Environmental issues
  • Opera
  • Outlaw biker
  • Ozploitation
  • Partisan film
  • Pirate
  • Ngục tù
    • Phụ nữ
  • Race
  • Rape and revenge
  • Đường phố
  • Rubble
  • Rumberas
  • Samurai
  • Sexploitation
    • Bavarian porn
    • Commedia sexy all'italiana
    • Mexican sex comedy
    • Nazi exploitation
    • Pornochanchada
    • Nunsploitation
    • Sex report
  • Shomin-geki
  • Slavery
  • Slice of life
  • Snuff
    • Crush
  • South Seas
  • Thể thao
  • Gián điệp
    • Gián điệp châu Âu
  • Siêu anh hùng
  • Surfing
  • Swashbuckler
  • Sword-and-sandal
  • Sword and sorcery
  • Travel
  • Trial
  • Vigilante
  • Chiến tranh
    • Phản chiến
    • Chiến tranh châu Âu
    • Tàu ngầm
  • Viễn Tây
    • Acid
    • Epic
    • Florida
    • Meat pie
    • Northern
    • Ostern
    • revisionist
    • Space
    • Cao bồi Ý
    • Weird
    • Zapata
  • Phim zombie
    • Hài zombie
Theo phong trào hoặc giai đoạn
  • Absolute
  • Australian New Wave
  • Auteur films
  • Berlin School
  • Bourekas
  • Brighton School
  • British New Wave
    • Kitchen sink realism
  • Budapest school
  • Cannibal boom
  • Cinéma du look
  • Cinema Novo
  • Cinema of Transgression
  • Cinéma pur
  • Commedia all'italiana
  • Documentary Film Movement
  • Dogme 95
  • Erra Cinema
  • European art cinema
  • Film gris
  • Free Cinema
  • French New Wave
  • German Expressionist
  • German underground horror
  • Nigerian Golden Age
  • Grupo Cine Liberación
  • Heimatfilm
  • Hollywood on the Tiber
  • Hong Kong New Wave
  • Iranian New Wave
  • Italian futurist
  • Italian neorealist
  • Japanese New Wave
  • Kammerspielfilm
  • L.A. Rebellion
  • Lettrist
  • Mumblecore
  • Neorealist
  • New French Extremity
  • New German
  • New Generation
  • New Hollywood
  • New Nigerian
  • New Queer
  • No wave
  • Nuevo Cine Mexicano
  • Parallel Cinema
  • Persian Film
  • Poetic realist
  • Polish Film School
  • Poliziotteschi
  • Praška filmska škola
  • Prussian film
  • Pure Film Movement
  • Remodernist
  • Romanian New Wave
  • Cao bồi Ý
  • Socialist realist
  • Social realist
    • Kitchen sink realism
  • Soviet Parallel
  • Structural
  • Surrealist
  • Sword-and-sandal
  • Telefoni Bianchi
  • Third Cinema
  • Yugoslav Black Wave
Theo khán giả
  • Chick flick
  • Thiếu nhi
  • Guy-cry
  • Thanh thiếu niên
  • Phụ nữ
Theo định dạng, kỹ thuật, cách tiếp cận, hoặc cách sản xuất
  • 3D
  • Hiện thực
  • Phim hoạt hình
    • Anime
    • Biếm họa
    • Máy tính
    • Tĩnh vật
    • Truyền thống
  • Hợp tuyển
  • Nghệ thuật
  • Hạng B
  • Đen trắng
  • Bom tấn
  • Bollywood
  • Cinéma vérité
  • Classical Hollywood cinema
  • Collage
  • Color
  • Compilation
  • Composite
  • Phim độc
    • Phim nửa đêm
  • Database cinema
  • Docufiction
  • Ethnofiction
  • Thể nghiệm
    • Abstract
  • Feature
  • Featurette
  • Film à clef
  • Phim đen
  • Film-poem
  • Found footage
  • Grindhouse
  • Hyperlink cinema
  • Độc lập
    • Guerrilla filmmaking
  • Interstitial art
  • Người đóng
    • Animation
  • Kinh phí thấp
  • Major studio
  • Making-of
  • Masala
  • Message picture
  • Meta-film
  • Mockbuster
  • Musical short
  • Mythopoeia
  • Neorealist
  • Không có kinh phí
  • Paracinema
  • Participatory
  • Poetry
  • Postmodernist
  • Sceneggiata
  • Semidocumentary
  • Serial
  • Shinpa
  • Phim ngắn
  • Phim câm
  • Socialist realist
  • Phim nói
  • Thế giới ngầm

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Thể Loại