Thế Nào Là Hiện Tượng Vật Lý? Hiện Tượng Hoá Học? Mỗi ... - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Mẫu Slide >
  3. Mẫu Slide - Template >
Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng hoá học? Mỗi hiện tượng cho 1 ví dụ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 25 trang )

2. Làm bài tập 2/47 - SGKTrong số những quá trình sau, cho biết đâu là hiệntượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học. Vì sao?a) Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khímùi hắc(khí lưu huỳnh đioxit)b) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.c) Trong lò nung đá vôi, canxi cacbonat chuyểndần thành vôi sống( canxi oxit) và cacbon đioxitthoát ra ngoàid) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.* b, d là hiện tượng vật lí vì vẫn giữ nguyên chất ban đầu.* a, c là hiện tượng hóa học vì có sinh ra chất khác Đã diễn ra một quá trình biến đổi từ Canxicacbonat thành vôi sống và khí cacbonic. Quátrình đó́ gọi là gì?c/Trong lò nung đá vôi, canxi cacbonat chuyểndần thành vôi sống và khí cacbonicChất ban đầu : Canxi cacbonatChất mới :Vôi sống, khí cacbonic I. ĐỊNH NGHĨA:Phản ứng hóa học là gì?+ Phản ứng hoá học là quá trình làm Chất bị biến đổi trong phản ứnggọi là gì?biến đổi chất này thành chất khác.Chất mới sinh ra gọi là gì?- Chất bị biến đổi trong phản ứng làchất phản ứng hay chất tham gia.- Chất mới sinh ra là sản phẩm .+ Phương trình chữ của Lưuphảnhuỳnhứng cháy trong không khíChấtbị :biến đổihoáhọctạo ra chất khí mùi hắcTên các chất PƯ  Tên các( SPkhí Lưu huỳnh đioxitđioxit)VD: sắt + lưu huỳnh  sắt (II) sunfuaChất tham giaSản phẩmChất mới sinh ra I. ĐỊNH NGHĨA:- Phản ứng hoá học là quá trình làmbiến đổi chất này thành chất khác.+ Cách đọc PT chữ của PƯHHĐọc theo đúng những gì diễn ra- Chất bị biến đổi trong phản ứng làcủa phản ứngchất phản ứng hay chất tham gia.+ Dấu “+” ở trước phản ứng- Chất mới sinh ra là sản phẩm .đọc là “ tác dụng với ”* Phương trình chữ của phản ứnghay “phản ứng với”.hoá học :+ Dấu “+” ở sau phản ứng đọcTên các chất PƯ  Tên các SPlà “và”.VD: Lưu huỳnh + sắt  sắt(II) sunfua + Dấu “” đọc là “ tạo thành”hay “tạo ra”.Chất tham giaSản phẩmVí dụ : Canxi oxit + Nước Canxi hiđroxitĐọc là: Canxi oxit tác dụng với Nước tạo ra Canxi hiđroxit. •Cách đọc phương trình chữ của phản ứng hóa học:PT: A + BC + D“Tác dụng với”hoặc “phản ứngvới”PT: A“tạo ra” hoặc“tạo thành” hoặc“sinh ra”C+“Và”D“Phân hủy thành”Ví dụ : Nhôm + Oxi  Nhôm oxitĐọc là : Nhôm tác dụng với oxi tạo ra Nhôm oxit .Nước  Hiđro + oxiĐọc là : Nước phân hủy thành hiđro và oxi . Bài tập 1: Đánh dấu (X) vào ô ứng với hiện tượng hóa học hay hiện tượngvật lý. Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học ?Các quá trìnhHiệntượngPhương trình chữ của phản ứnghoá họcHoá Vậthọclía/ Dây sắt cắt nhỏ tán thànhđinh sắtb/ Đốt bột sắt trong oxi tạo raoxit sắt từc/ Điện phân nước ta thu đượckhí hiđro và khí oxid/ Nung đá vôi (canxicacbonat) thu được vôi sống(canxi oxit) và khí cacbonicXXXXtoSắt + Khí oxi  Oxit sắt từđpNước  khí Hidro + khí OxitoCanxi cacbonat cacbonic+ canxi oxit Bài tập 2: Hãy đọc phương trình chữ của các phản ứng hoá họcsau:a/ Sắt + Lưu huỳnh  Sắt (II) sunfuaSắt tác dụng với lưu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfuab/ Rượu etylic + khí Oxi khí Cacbonic + NướcRượu etylic tác dụng với khí oxi tạo ra khí cacbonic và nướcc/ Canxi cacbonat Canxi oxit + khí CacbonicCanxi cacbonat phân huỷ tạo thành canxi oxit và khí cacbonicd/Khí Hiđrô + khí Oxi  NướcKhí Hiđrô tác dụng với khí oxi tạo ra nước Bài tập 3: Viết các phương trình chữ của các phảnứng hóa học sau:a/ Kẽm tác dụng với axit sunfuric tạo thành kẽm sunfatvà khí hiđro.Kẽm + Axit sunfuric  Kẽm sunfat + Khí hiđrob/ Đốt cháy khí hiđro trong bình chứa khí oxi tạo thànhnước .Khí hiđro + Khí oxi  Nước I. ĐỊNH NGHĨA:+ Phản ứng hoá học là quá trình làmbiến đổi chất này thành chất khác.+ Phương trình chữ của phản ứnghoá học :Tên các chất PƯ  Tên các SPII. DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNGTrong phản ứng hoá học, lượngchất nào tăng dần? lượng chấtnào giảm dần ?Trong phản ứng hoá học, lượngsản phẩm tăng dần, lượng chấttham gia giảm dần Hãy so sánh:phảnứng,trongquá trìnhphảnứngsauoxiphản ứng về:Xét trướcphảnEmứngcóhoáhọcgiữakhíhidrovớivàkhíkếtluậngìvềbảnchấtcủa+ Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.hoáhọcloại?+ Sốphảnlượng ứngnguyêntử mỗi+ Số phân tửHOOH2O OO22OOOOOTrước phản ứngTrong quá trình phản ứngLiên kết giữa cácnguyên tửTrước phản ứngTrong quá trìnhphản ứngSau phản ứngH–H;O–OTổng số nguyêntử6Sau phản ứng.Số phân tử3Không có sự liên kết giữacác nguyên tử.60H–O–H62 I. ĐỊNH NGHĨA:+ Phản ứng hoá học là quá trình làmbiến đổi chất này thành chất khác.+ Phương trình chữ của phản ứnghoá học :Tên các chất PƯ  Tên các SPII. DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG“ Trong phản ứng hoá học chỉ cóliên kết giữa các nguyên tử thay đổilàm cho phân tử này biến đổi thànhphân tử khác.”

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • bài 13 phản ứng hóa học bài 13 phản ứng hóa học
    • 25
    • 1,870
    • 1
Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.08 MB) - bài 13 phản ứng hóa học -25 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hiện Tượng Vật Lý Hiện Tượng Hóa Học Là Gì