Thế Nào - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Định nghĩa
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰe˧˥ na̤ːw˨˩tʰḛ˩˧ naːw˧˧tʰe˧˥ naːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰe˩˩ naːw˧˧tʰḛ˩˧ naːw˧˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thể nào

Định nghĩa

thế nào

  1. Tổ hợp dùng để hỏi về một điều không biết cụ thể. Sức khoẻ nó thế nào? Tình hình kinh tế thế nào?
  2. Tổ hợp dùng để hỏi người ngang hàng hay bậc dưới để biết điều gì đó có được chấp nhận, khẳng định hay bị bác bỏ, phủ định. Thế nào, có đồng ý không? Thế nào, mày không chịu nhận lỗi à?
  3. Tổ hợp dùng để chỉ một tình trạng, sự tình không hay, nhưng khó nói rõ ra. Dạo này cậu ta thế nào ấy.
  4. Tổ hợp dùng để chỉ tình trạng, sự tình, sự việc ở mức độ bất kì. Nói thế nào nó cũng không nghe. Phức tạp thế nào cũng giải quyết được.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thế nào”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thế_nào&oldid=1930045” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thế nào 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Eh Là Gì Tiếng Việt