THẺ NHÂN VIÊN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

THẺ NHÂN VIÊN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch thẻ nhân viênemployee cardthẻ nhân viênthẻ lao độngstaff cardsemployee badgethẻ nhân viênstaff tagsemployee cardsthẻ nhân viênthẻ lao động

Ví dụ về việc sử dụng Thẻ nhân viên trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thẻ nhân viên trống.Blank Employee Card.In nhanh thẻ nhân viên.Swipe employee card.Thẻ nhân viên, thẻ ID.Employee's card, ID card.Bao đựng thẻ nhân viên.Employee identification card.Thẻ nhân viên sẽ trở thành dấu hiệu để khách hàng, đối tác nhận diện về Doanh nghiệp.Employee card will become a sign to customers, partners, business identity.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từviên ngọc quý giáo viên piano công viên tuyệt đẹp Sử dụng với động từsinh viên tốt nghiệp quản trị viêncông viên giải trí giúp sinh viênnhân viên làm việc sinh viên muốn nhân viên hỗ trợ nhân viên bảo vệ sinh viên học sinh viên đến HơnSử dụng với danh từsinh viênnhân viênthành viêncông viêngiáo viêndiễn viênhuấn luyện viênphát ngôn viênứng viênhọc viênHơnTrang chủ» Thẻ nhân viên.Home» Employee card template.Một trong những lợi ích của thẻ tín dụng doanhnghiệp là tùy chọn thêm thẻ nhân viên.One of the benefits of businesscredit cards is the option to add employee cards.Nó là thẻ nhân viên.It's an employee identification badge.Vì vậy, trong môi trường công ty,việc thiết kế thẻ nhân viên là không thể thiếu.Therefore, in the corporate environment, the design of employee cards is indispensable.Tùy chọn: thẻ thành viên, thẻ nhân viên, mã QR hoặc các phương thức thanh toán khác.Optional: membership card, staff card, QR code or other payment methods.Công nghệ quét ngón tay đã loại bỏ sự cầnthiết của đồng hồ thời gian, thẻ nhân viên hoặc số pin.Finger scan technologyhas eliminated the need for time clocks, employee cards or pin numbers.Tôi có bản sao thẻ nhân viên của ông ấy.I have got a copy of his original party membership card.Sử dụng điện 220V, côngsuất tối đa 100W Có thể sạc đồng thời cho 10 thẻ nhân viên/ thẻ khách….Electricity: 220V, maximum power:100W Can charge up to 10 staff tags/guest tags at the same time….Cùng với bộ nhận diện thương hiệu, thẻ nhân viên chứng minh sự chuyên nghiệp, sức mạnh của công ty, cũng như sự tôn trọng khách hàng.Together with the brand identity, employee cards demonstrate the professionalism, strength of the company, as well as respect for customers.Xe ôm thân thiện được trang bị đầy đủ đồng phục,mũ bảo hiểm, thẻ nhân viên và phong cách phục vụ văn minh, lịch sự.The motorbikes here are fully equipped with uniforms,helmets, staff cards and service civilized style, courtesy.Các nhân viên có thể lấy được tất cả các loại phụ tùng liên quan đến công việc như bàn phím,bộ sạc… với thẻ nhân viên LinkedIn của họ.Employees can access all sorts of work-related gadgets- like keyboards and chargers-with their LinkedIn employee badge.Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các loại dây đeo thẻ như:Dây đeo thẻ nhân viên, dây đeo thẻ học sinh, sinh viên….Our company specializes in supplying all kinds of such cards strap:Strap employee card, strap student card,students….Dây đeo thẻ nhân viên được dệt bằng chấy liệu sợi polyester cao cấp, các phụ kiện như móc, kẹp được làm bằng chất liệu inox không bị rỉ sét trong quá trình sử dụng.Employee card strap woven polyester yarn senior lice, accessories such as hooks, clamp is made of stainless steel materials do not rust during use.Chỉ những nhân viên trong nhóm HĐH mới có quyền truy cập vào khu vực chuyên gia,được truy cập bằng thẻ nhân viên đã đăng ký.Only employees on the OS team had access to the specialist area,which was accessed with registered staff cards.Ít nhất 700 công nhân ngành tài chínhđã đăng tải hình ảnh thẻ nhân viên để ủng hộ cuộc tổng đình công toàn thành phố ngày 5 tháng 8 sắp tới.At least 700 financialsector workers have posted images of staff cards in support of the upcoming 5 August city-wide general strike.Trước khi ra khỏi nhà, hãykiểm tra một lượt những vật phẩm cần thiết, chẳng hạn như ví, thẻ nhân viên, bình nước và những thứ khác.Before you leave the house,run through a list of your essential items such as your wallet, employee badge, water bottle, and so on.Dây đeo thẻ nhân viên được dệt bằng chấy liệu sợi vải lụa cao cấp, các phụ kiện như móc, kẹp được làm bằng chất liệu inox không bị rỉ sét trong quá trình sử dụng.Employee card strap woven silk fabric lice advanced materials, accessories such as hooks, clamp is made of stainless steel materials do not rust during use.Anh Huxley Dunsany đã đăng tải hình ảnh về"11 điều luật để thành công của JB" được gắn trên mặt sau của thẻ nhân viên Apple, khi mà anh bắt đầu làm việc tại nơi đây vào năm 2004.Huxley Dunsany posted a set of11“rules for success” that were attached to the back of his employee badge when he started at Apple in 2004.Thiết kế thẻ nhân viên không chỉ dừng lại ở tác dụng của thẻ, mà ngay cả đến dây đeo thẻ cũng có tác dụng không nhỏ, nếu bạn biết cách tận dụng.Designing employee cards does not stop at the effects of the card, but even the card strap is no small feat, if you know how to take advantage.Cung cấp giải pháp hoàn chỉnh thiết kế vàin thẻ sinh viên, thẻ nhân viên, an ninh CMND,thẻ ID Visitor cách đơn giản.ID card designing software provides complete solution to design andprint Student ID card, Employee ID card, Security ID card, Visitor ID card etc.Thẻ nhân viên cũng sẽ trở thành một công cụ quảng cáo quan trọng cho thương hiệu của doanh nghiệp trước khách hàng, nếu được thiết kế đẹp mắt, sáng tạo và sử dụng đúng cách.Employee cards will also become an important advertising tool for the brand of the business before the customer, if it is well designed, created and used properly.X 74 mm: kích thước này hỗ trợ tốt khi thực hiện in ấn thêm hình ảnh của người sử dụng, hình ảnh nhân viên công ty,nhưng vẫn đảm bảo cho việc để vừa trong dây đeo thẻ nhân viên.X 74 mm: good size supports making printing more pictures of users, image company employees,while ensuring the strap to fit in the employee card.Với thẻ nhân viên, bạn có thể hạn chế các loại hình kinh doanh mà thẻ hoạt động tại( mã SIC), bạn có thể đặt giới hạn tín dụng riêng lẻ và bạn sẽ nhận được hóa đơn được ghi thành từng khoản cho từng hoạt động thẻ tín dụng.With employee cards, you can restrict the types of businesses the cards work at(SIC codes), you can set individual credit limits, and you will receive an itemized bill for each person's credit card activity.Màng dán túi hình ba chiều PET là một màng bọc đặc biệt có hiệu ứng hình ba chiều ở mặt trước, phổ biến với hình ba chiều của logo công ty, nhãn hiệu côngty hoặc các mẫu đặc biệt khác và được sử dụng cho thẻ nhân viên, thẻ VIP, v. v.Holographic PET pouch laminating film is a special laminating pouch film which sees hologram effect on front side, which is popular with hologram of company logo,company brand or other special patterns and used for staff cards, VIP cards, etc.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.9686

Từng chữ dịch

thẻdanh từcardtagtabtokentokensnhântính từhumannhântrạng từmultiplynhândanh từpeoplepersonnelstaffviêndanh từpelletparkcapsulestaffofficer thẻ nhận dạngthẻ nhớ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thẻ nhân viên English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thẻ Nhân Viên Tiếng Anh