Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Sacombank (Visa/Master Debit Card)
Có thể bạn quan tâm
Các loại thẻ thanh toán quốc tế Sacombank
Sacombank Visa Debit
Chiếc thẻ thanh toán thông minh được tích hợp nhiều tiện ích và ưu đãi vượt trội của Sacombank.
Tiền trong thẻ vẫn được hưởng lãi (theo lãi suất của tài khoản tiền gửi thanh toán).
Quản lý tài khoản linh hoạt mọi lúc mọi nơi
- Tra cứu thông tin
- Chuyển khoản đến tài khoản/thẻ/số điện thoại…
- Nộp tiền mặt vào thẻ/tài khoản Sacombank tại ATM Sacombank
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng Sacombank
Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet.
Rút tiền mặt tại ATM trên toàn thế giới (có biểu tượng Visa và Sacombank)
Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình Sacombank Plus
Điều kiện
- Thẻ chính: Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
- Thẻ phụ: Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
Hồ sơ đăng ký
- Giấy đăng ký dịch vụ Sacombank
- Bản sao CMND/Hộ chiếu (không cần công chứng)
Biểu phí giao dịch
1. Phí phát hành | Miễn phí |
2. Phí thường niên | |
3. Phí thay thế thẻ | 99.000 |
4. Phí rút tiền mặt tại ATM | |
5. Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank vào | |
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM | |
7. Phí chuyển tiền đến thẻ Visa (VISA DIRECT)/ đến thẻ Master (MONEY SEND) tại: | |
8. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa ngân hàng khác tại ATM Sacombank | 5.000 |
9. Phí chuyển tiền – nhận bằng di động | |
10. Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí |
11. Phí tra cứu số dư tại ATM | |
12. Phí thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM Sacombank | 2.000 |
13. Phí giao dịch ngoại tệ | 3% số tiền giao dịch |
14. Phí cấp lại PIN | 50.000 |
15. Phí khiếu nại sai | 80.000 |
16. Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000 |
17. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch thanh toán) | 0.8%/giao dịch (tối thiểu 10.000) |
Sacombank MasterCard
Quản lý tài khoản linh hoạt mọi lúc mọi nơi
- Tra cứu thông tin
- Chuyển khoản đến tài khoản/thẻ/số điện thoại…
- Nộp tiền mặt vào thẻ/tài khoản Sacombank tại ATM Sacombank
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng Sacombank
Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên toàn thế giới và qua Internet.
Rút tiền mặt tại ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn thế giới.
Bảo vệ thông tin cá nhân toàn cầu
- Thông tin của chủ thẻ được quét kiểm tra bởi hệ thống của Mastercard trên phạm vi toàn cầu.
- Khi phát hiện các thông tin bị rò rỉ, chủ thẻ sẽ được cảnh báo qua email hoặc sms đã đăng ký.
Bảo hiểm mua sắm trực tuyến
- Được bồi thường lên đến 4.500.000 VND/ 1 sự kiện (tối đa 4.500.000 VND/ năm).
- Được bảo hiểm khi hàng hóa mua trực tuyến bị hư hỏng, giao hàng không đúng hoặc không đầy đủ.
- Được bảo hiểm khi hàng hóa không nhận được sau 30 ngày kể từ ngày giao hàng dự kiến.
Bảo hiểm mua sắm
- Được bồi thường lên đến 2.250.000 VND/1 sự kiện (tối đa 2.250.000 VND/năm).
- Bồi hoàn tiền nếu hư hại hoặc bị trộm cắp hàng hóa trong vòng 180 ngày kể từ ngày mua hàng (trên Hoá đơn), bao gồm mua sắm trực tuyến và tại cửa hàng.
Điều kiện mở thẻ
- Thẻ chính, Thẻ phụ: Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
Hồ sơ đăng ký
- Giấy đăng ký dịch vụ Sacombank
- Bản sao CMND/Hộ chiếu (không cần công chứng)
Biểu phí giao dịch
1. Phí phát hành | Miễn phí |
2. Phí thường niên | |
3. Phí thay thế thẻ | 99.000 |
4. Phí rút tiền mặt tại ATM | |
5. Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank vào | |
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM | |
7. Phí chuyển tiền đến thẻ Visa (VISA DIRECT)/ đến thẻ Master (MONEY SEND) tại | |
9. Phí chuyển tiền – nhận bằng di động | |
10. Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí |
11. Phí tra cứu số dư tại ATM | |
12. Phí thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM Sacombank | 2.000 |
13. Phí giao dịch ngoại tệ | 3% số tiền giao dịch |
14. Phí cấp lại PIN | 50.000 |
15. Phí khiếu nại sai | 80.000 |
16. Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000 |
17. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch thanh toán) | 0.8%/giao dịch (tối thiểu 10.000) |
Samcombank Visa Imperial Signature
Thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Visa Imperial Signature là thẻ thanh toán cao cấp nhất dành riêng cho Khách hàng Dịch vụ ngân hàng cao cấp (Sacombank Imperial), vừa có chức năng nhận diện khách hàng ưu tiên, vừa có chức năng thanh toán.
- Kết nối với tài khoản tiền gửi của khách hàng tại Sacombank để giao dịch mọi lúc mọi nơi thông qua dịch vụ Internet Banking và ATM Sacombank trên toàn quốc;
- Thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet;
- Rút tiền mặt tại tất cả ATM có biểu tượng Visa trong nước và quốc tế;
- Sử dụng dịch vụ Chuyển Tiền, Nhận Bằng Di Động (Cardless) để Người nhận tiền có thể rút tiền mặt tại ATM Sacombank 24/7 ngay sau khi Người gửi hoàn tất chuyển tiền;
- Tiền trong thẻ vẫn được hưởng lãi (theo lãi suất của tài khoản tiền gửi thanh toán);
- Được giảm giá đến 50% tại các điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch, giáo dục… với chương trình Sacombank Plus.
Ưu đãi đặc quyền
- Được phục vụ ưu tiên tại tất cả các điểm giao dịch của Sacombank;
- Được miễn phí thường niên trong suốt thời gian Quý khách là khách hàng Sacombank Imperial;
- Chia sẻ tiện ích cho người thân bằng cách mở thêm thẻ phụ được miễn phí thường niên 03 năm đầu tiên;
- Được hưởng tính năng hoàn tiền khi thanh toán giao dịch bằng thẻ Sacombank Visa Imperial Signature
- Được hưởng bảo hiểm du lịch toàn cầu với mức bảo hiểm tai nạn cao nhất lên đến 11,6 tỷ VND
- Được tặng thẻ Priority Pass với số lần sử dụng miễn phí không giới hạn các phòng chờ VIP tại các sân bay trong nước và quốc tế dành cho chủ thẻ. Vui lòng xem Hướng dẫn sử dụng Priority Pass
- Tận hưởng những ưu đãi đẳng cấp, riêng biệt dành cho chủ thẻ Sacombank Visa Imperial Signature;
- Được hỗ trợ 24/7 trên toàn cầu với đường dây nóng riêng 1800 5858 23.
Điều kiện đăng ký
- Khách hàng thỏa điều kiện về xếp hạng khách hàng và tổng giá trị tài khoản tiền gửi (trên 2 tỷ) hoặc tiền vay (trên 4 tỷ) tại Sacombank để trở thành khách hàng Sacombank Imperial
- Khách hàng đồng ý ký Giấy đăng ký dịch vụ ngân hàng cao cấp trong đó có đăng ký nội dung phát hành thẻ thanh toán Sacombank Visa Imperial Signature và/hoặc phát hành thẻ phụ.
Biểu phí giao dịch
1. Phí phát hành | Miễn phí |
2. Phí thường niên | |
3. Phí thay thế thẻ | Miễn phí |
4. Phí rút tiền mặt tại ATM | |
5. Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank vào | |
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM | |
7. Phí chuyển tiền đến thẻ Visa (VISA DIRECT)/ đến thẻ Master (MONEY SEND) tại | |
8. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa ngân hàng khác tại ATM Sacombank | 5.000 |
9. Phí chuyển tiền – nhận bằng di động | |
10. Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí |
11. Phí tra cứu số dư tại ATM | |
12. Phí thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM Sacombank | Miễn phí |
13. Phí giao dịch ngoại tệ | 3% số tiền giao dịch |
14. Phí cấp lại PIN | 50.000 |
15. Phí khiếu nại sai | 80.000 |
16. Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000 |
17. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch thanh toán) | 0.8%/giao dịch (tối thiểu 10.000) |
Sacombank UnionPay
Bạn có nhu cầu giao thương, công tác, du lịch, học tập tại Trung Quốc? Thẻ thanh toán quốc tế Sacombank UnionPay sẽ mang đến may mắn, thành công cho công việc và cuộc sống của bạn.
Rút tiền mặt tại ATM có logo Sacombank UnionPay
Thanh toán tại tất cả điểm chấp nhận thẻ (POS) có biểu tượng UnionPay
Liên kết với tài khoản thanh toán tại Sacombank, cho phép thực hiện các giao dịch thông qua Internet Banking và ATM Sacombank để:
- Tra cứu thông tin
- Giao dịch chuyển khoản đến số điện/tài khoản/thẻ ngân hàng
- Nộp tiền mặt vào thẻ/tài khoản Sacombank tại ATM Sacombank
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng Sacombank
Số dư trong thẻ được hưởng lãi suất không kỳ hạn
Chia sẻ tiện ích cho người thân bằng cách mở thêm thẻ phụ. Chủ thẻ chính có thể ấn định hạn mức sử dụng của thẻ phụ
Điều kiện và thủ tục
- Thẻ chính: Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
- Thẻ phụ: Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên
Hồ sơ đăng ký
- Giấy đăng ký dịch vụ Sacombank
- Bản sao CMND/Hộ chiếu (không cần công chứng)
Biểu phí giao dịch
1. Phí phát hành | Miễn phí |
2. Phí thường niên | |
3. Phí rút tiền mặt tại ATM | |
4. Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank vào | |
5. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM | |
6. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa Ngân hàng khác tại ATM Sacombank | 5.000 (Lưu ý) |
7. Phí chuyển tiền đến thẻ Visa (VISA DIRECT)/ đến thẻ Master (MONEY SEND) tại | |
8. Phí chuyển tiền – nhận bằng di động | |
9. Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí |
10. Phí tra cứu số dư tại ATM | |
11. Phí thanh toán dư nợ thẻ tín dụng tại ATM Sacombank | 2.000 |
12. Phí giao dịch ngoại tệ | 3% số tiền giao dịch |
13. Phí thay thế thẻ | 49.000 |
14. Phí cấp lại PIN | 50.000 |
15. Phí khiếu nại sai | 80.000 |
16. Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000 |
17. Phí xử lý giao dịch nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch thanh toán) | 0.8%/giao dịch (tối thiểu 10.000) |
Cách đăng ký mở thẻ thanh toán quốc tế
- Cách 1: Đăng ký thẻ trực tuyến
- Cách 2: Đến các Chi nhánh/Phòng giao dịch Sacombank gần nhất để đăng ký mở thẻ
User Review
( votes)Từ khóa » Các Loại Thẻ Sacombank Debit
-
Sacombank Visa Debit
-
Thẻ Thanh Toán - Sacombank
-
THẺ THANH TOÁN - Sacombank
-
[PDF] Biểu Phí Sản Phẩm Dịch Vụ Thẻ Sacombank Phát Hành Tại Việt Nam
-
[PDF] MỤC LỤC I. Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Sacombank
-
Debit Cards - Sacombank
-
Thẻ Visa Debit Sacombank đáp ứng Linh Hoạt Nhu Cầu Sử Dụng Của ...
-
Phân Loại Thẻ Sacombank Theo Màu Sắc - TheBank
-
Cách Loại Thẻ ATM Sacombank: điều Kiện Mở, Hồ Sơ, Biểu Phí
-
Thẻ Ghi Nợ Là Gì? Nên Dùng Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Hay Nội Địa?
-
Thẻ Visa Debit (ghi Nợ Quốc Tế) Sacombank Là Gì? Cách Làm, Biểu ...
-
Các Loại Thẻ ATM Sacombank Màu Cam, Xanh Lá, Vàng Và Biểu Phí ...
-
Sacombank Ra Mắt Thẻ Thanh Toán Cao Cấp Nhất Của JCB
-
Thẻ Visa Debit Sacombank Là Gì? Cách đăng Ký Và Sử Dụng