Thể Thao đồng đội – Wikipedia Tiếng Việt

Cricket là môn thể thao đồng đội phổ biến nhất được chơi ở cấp độ quốc tế
Khúc côn cầu trên băng là môn thể thao đồng đội mùa đông phổ biến nhất
Bóng đá là môn thể thao đồng đội được nhiều người chơi nhất trên thế giới

Thể thao đồng đội (tiếng Anh: team sport) bao gồm tất cả các môn thể thao có sự tham gia của nhiều người làm việc cùng nhau hướng tới một mục tiêu chung. Một môn thể thao đồng đội là một hoạt động mà trong đó các cá nhân được phân vào các đội là đối thủ của nhau để cuối cùng tìm ra đội chiến thắng. Các ví dụ tiêu biểu là bóng rổ, bóng chuyền, bóng nước, bóng ném, bóng vợt, cricket, bóng chày, và các loại hình khác nhau của bóng đá (football) và khúc côn cầu.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong các môn thể thao đồng đội cấc đội sẽ thi đấu với nhau. Tại đây những người tham gia thi đấu sẽ tác động qua lại một cách trực tiếp và đồng thời lên nhau để đạt được mục đích nào đó. Một trong những mục đích là những người trong cùng đội sẽ cố gắng điều chỉnh đường di chuyển của một quả bóng hay vật tương tự sao cho phù hợp với luật lệ để ghi điểm.

Một số môn có cách thức thực hiện mục đích khác như bơi lội, rowing, đua thuyền buồm, đua thuyền truyền thống và điền kinh (hay track and field).[1] Một số loại hình thể thao đồng đội không cần đối thủ hay tính điểm, ví dụ như leo núi. Thay vào đó độ khó tương đối của việc leo trèo hay đường đi mới là thước đo thành tích.

Ở một số môn mà các bên tham gia là một đội, các thành viên trong đội không chỉ thi đấu với các thành viên đối thủ khác mà còn thi đấu với nhau vì mục đích xếp hạng. Ví dụ tiêu biểu là các môn motorsport, đặc biệt là Formula One. Tuy nhiên trong đua xe đạp các thành viên ngoài cạnh tranh với nhau còn cần phải hỗ trợ một người khác, thường là một thành viên có khả năng về đích tốt nhất. Qua trình này được gọi là mệnh lệnh đội đua (team order) và đã bị cấm trong đua công thức 1[2] từ năm 2002 tới 2010. Sau tranh cãi liên quan tới mệnh lệnh đội đua tại Giải đua ô tô Công thức 1 Đức 2010, luật bị dỡ bỏ cho tới mùa giải 2011.[3]

Các môn thể thao đồng đội Thế vận hội

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại có bảy môn thể thao đồng đội tại Thế vận hội Mùa hè. Việc cricket có được xuất hiện tại Thế vận hội Mùa hè 2024 hay không phụ thuộc vào quyết định của Hội đồng cricket quốc tế và các thành viên.[4] Một giải cricket được tổ chức tại Thế vận hội 1900, mặc dù chỉ có một trận đấu được diễn ra giữa Vương quốc Anh và Pháp. Tuy nhiên đội Anh thực tế là một câu lạc bộ còn các cầu thủ Pháp gồm nhiều cầu thủ người nước ngoài đang sống tại Paris.[5]

Khúc côn cầu trên băng, xe trượt lòng máng và bi đá trên băng là các môn thể thao tại Thế vận hội Mùa đông, trong đo nội dung nam của trượt lòng máng có hai nội dung nhỏ dành cho xe bốn và hai người, nhưng nội dung nữ chỉ giới hạn cho xe hai người.[6]

Tất cả các môn Thế vận hội đều có nội dung của nam và nữ.

Môn Nam Nữ
Lần đầu xuất hiện Số lần Lần đầu xuất hiện Số lần
Bóng bầu dục bảy người tại Thế vận hội Mùa hè Rio de Janeiro 2016 1 Rio de Janeiro 2016 1
Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè Paris 1900 25 Atlanta 1996 5
Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè Luân Đôn 1908 21 Moskva 1980 8
Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè Berlin 1936 17 Montréal 1976 9
Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè Tokyo 1964 12 Tokyo 1964 12
Bóng ném tại Thế vận hội Mùa hè Berlin 1936 11 Montréal 1976 9
Bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè Paris 1900 26 Sydney 2000 4
Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông Chamonix 1924 21 Nagano 1998 4
Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông Chamonix 1924 5 Nagano 1998 4
Trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông Chamonix 1924 24 Salt Lake 2002 4

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thể thao cá nhân

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thể thao đồng đội. Chú thích
  1. ^ Baofu 2014, tr. 202.
  2. ^ “2008 FIA Formula One Sporting Regulations” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ 2010 FIA Formula One Sporting Regulations
  4. ^ “Cricket edges closer to Olympic roster”. AFP. ngày 11 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2010.
  5. ^ “Cricket at the 1900 Paris Summer Games”. sports-reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ “BOBSLEIGH”. International Olympic Committee. 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
Sách
  • Baofu, Peter (ngày 17 tháng 10 năm 2014). The Future of Post-Human Sports: Towards a New Theory of Training and Winning. Cambridge Scholars Publishing. ISBN 978-1-4438-6993-5.
  • Barber, Gary (ngày 1 tháng 12 năm 2006). Getting Started in Track and Field Athletics: Advice & Ideas for Children, Parents, and Teachers. Trafford Publishing. ISBN 978-1-4122-3847-2.
  • Filppu, Lucy, The Benefits of Team Sports, truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010
  • Dyer, William; Dyer Jr., William; Dyer, Jeffrey (2007). Team Building: Proven Strategies for Improving Team Performance. San Francisco, Ca.: Jossey-Bass. ISBN 978-0-7879-8893-7.
  • Hanlon, Thomas (2009). The Sports Rules Book: Essential Rules, Terms, and Procedures for 54 Sports. Champaign, Il: Human Kinetics. ISBN 0-88011-807-5.
  • Hiltscher, Julia; Scholz, Tobias M. (ngày 6 tháng 10 năm 2015). eSports Yearbook 2013/14. BoD – Books on Demand. ISBN 978-3-7386-4981-9.
  • Metzl, Jordan; Shookhoff, Carol, Personal Benefits, Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2010, truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl= và |archive-url= (trợ giúp)
  • Oak, Manali, List of Olympic Sports, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
  • x
  • t
  • s
Thể thao đồng đội
  • Thể thao
  • Thể thao quốc nội
  • Cơ quan quản lý thể thao
  • Danh sách vận động viên thể thao
Thể thao dùng rổ
  • Bóng lưới
    • Fast5
    • trong nhà
    • xe lăn
  • Bóng rổ
    • 3x3
    • bãi biển
    • người điếc
    • nước
    • xe lăn
  • Cestoball
  • Korfball
  • Ringball
  • Slamball
Nhóm bóng đá
  • Bóng đá
    • bãi biển
    • mini
    • đi bộ
    • đường phố
    • futsal
    • jorkyball
    • nạng
    • nghệ thuật
    • Powerchair
    • roller
    • xe lăn
  • Bóng đá Gaelic
    • nữ
  • Bóng đá kiểu Úc
    • lightning
    • metro
    • mini
    • nine-a-side
    • rec
Nhóm gridiron
  • Bóng bầu dục Canada
  • Bóng bầu dục Mỹ
    • chín người
    • flag
    • sáu người
    • sprint
    • tám người
    • touch
    • xe lăn
  • Bóng bầu dục Mỹ trong nhà
    • Arena football
Nhóm hỗn hợp
  • Austus
  • Bóng đá kiểu quốc tế
  • Samoa rules
  • Speedball
  • Universal football
  • Trò chơi bức tường Eton
  • Volata
Nhóm bóng đá Trung Cổ
  • Ba game
  • Caid
  • Calcio fiorentino
  • Camping
  • Choule
  • Cnapan
  • Harpastum
  • Hurling Cornwall
  • Kemari
  • Ki-o-rahi
  • Lelo burti
  • Marn grook
  • Shrovetide
  • Uppies and Downies
  • Xúc cúc
  • Yubi lakpi
Nhóm rugby
  • Bóng bầu dục bãi biển
  • Rugby league
    • bảy người
    • chín người
    • masters
    • mini
    • mod
    • tag
    • chạm
    • xe lăn
  • Rugby union
    • bảy người
    • mini
    • mười người
    • tag
    • tag (Mỹ)
    • chạm
    • tuyết
  • Bóng bầu dục xe lăn
Nhóm bat-and-ball
  • Bóng chày
  • Bóng chày Anh
  • Bóng mềm
    • fastpitch
  • Brännboll
  • Cricket
    • One Day
    • Test
    • Twenty20
  • Cricket trong nhà
  • Kickball
  • Lapta
  • Longball
  • Matball
  • Oină
  • Over-the-line
  • Pesäpallo
  • Rounders
  • Stoolball
  • Town ball
  • Vigoro
  • Wiffle ball
  • Wireball
Nhóm stick and ball
  • Bando
  • Bóng vợt
    • intercrosse
    • ngoài trời
    • nữ
    • trong nhà
  • Cammag
  • Shinty–hurling luật tổng hợp
  • Hurling
    • camogie
  • Knattleikr
  • Knotty
  • Ritinis
  • Shinty
  • Stickball (thổ dân Bắc Mỹ)
Nhóm khúc côn cầu
  • Ball hockey
  • Bandy
    • rink
  • Broomball
    • Moskva
  • Khúc côn cầu trên cỏ
    • trong nhà
  • Floor hockey
  • Floorball
  • Khúc côn cầu trên băng
    • dưới nước
    • mặt hồ
    • xe lăn điện
    • xe trượt tuyết
  • Ringette
  • Roller hockey
    • in-line
    • quad
  • Khúc côn cầu Rossall
  • Khúc côn cầu đường phố
  • Khúc côn cầu dưới nước
  • Khúc côn cầu xe một bánh
Nhóm polo
  • Horseball
  • Polo
    • chovgan
  • Polo cao bồi
  • Polo ô tô
  • Polo xe đạp
  • Polo voi
  • Pato
  • Polocrosse
  • Polo segway
  • Polo yak
Nhóm bóng qua lưới
  • Ball badminton
  • Biribol
  • Bóng chuyền
    • bãi biển
    • người khuyết tật
  • Bóng Newcomb
  • Bossaball
  • Cầu mây
  • Đá cầu
  • Fistball
  • Footbag net
  • Football tennis
  • Footvolley
  • Jokgu
  • Peteca
  • Throwball
Khác
  • Airsoft
  • Angleball
  • Bi đá trên băng
    • xe lăn
  • Bo-taoshi
  • Bóng đá dưới nước
  • Bóng né
  • Bóng ném
    • bãi biển
    • ngoài trời
    • Séc
  • Bóng nước
    • phao
    • xuồng
  • Boules
    • Bi sắt
    • Bocce
    • Boccia
    • Bowls
    • Jeu provençal
  • Buzkashi
  • Cirit
  • Cycle ball
  • Digor
  • Flickerball
  • Gateball
  • Hornussen
  • Kabaddi
  • Kéo co
  • Kho kho
  • Kin-Ball
  • Lagori
  • Môn bóng Trung Mỹ
  • Pelota Basque
    • frontenis
    • jai alai
    • xare
  • Pelota mixteca
  • Pelota Valencia
  • Prisonball
  • Quidditch
  • Rollball
  • Roller derby
  • Rugby dưới nước
  • Stockschießen
  • Súng sơn
  • Tamburello
  • Tchoukball
  • Tejo
  • Ulama
  • Ultimate
  • Waboba
  • Whirlyball
  • Yukigassen
  • x
  • t
  • s
Thể thao
  • Lịch sử
  • Câu lạc bộ
  • Trang bị
  • Luật
  • Y học
  • Quy định
  • Khoa học
  • Xã hội học
  • Mục lục thể thao
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons

Từ khóa » Trò Chơi đồng đội Tiếng Anh Là Gì