Thẻ Tín Dụng Techcombank - Lưu ý Cần Biết Trước Khi Mở | VinID
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn làm thẻ tín dụng Techcombank nhưng còn phân vân trước các thông tin và sự đa dạng của các loại thẻ? VinID sẽ giúp bạn hệ thống một cách rõ ràng và chính xác thông tin của từng loại thẻ tín dụng Techcombank bao gồm tính năng, ưu điểm, điều kiện mở thẻ, cách mở thẻ, hạn mức, phí thường niên qua bài viết sau nhé.
Nội dung chính
- 1. Các loại thẻ tín dụng Techcombank
- 1.1. Thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
- 1.2. Thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu
- 2. Điều kiện mở thẻ tín dụng Techcombank
- 2.1. Điều kiện làm thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
- 2.2. Điều kiện đăng ký thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu
- 3. Cách mở thẻ tín dụng Techcombank
- 3.1. Mở thẻ tín dụng tại phòng giao dịch Techcombank
- 3.2. Mở thẻ tín dụng qua website Techcombank
- 3.3. Mở thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank qua F@st Mobile
- 4. Hạn mức thẻ tiêu trước trả sau Techcombank
- 4.1. Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
- 4.2. Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu Vietnam Airlines
- 4.3. Hạn mức thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop
- 5. Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
1. Các loại thẻ tín dụng Techcombank
Thẻ tín dụng (credit card) Techcombank là loại thẻ cho phép người dùng ứng tiền để chi tiêu trước, khi đến hạn thì mới hoàn trả lại số tiền đã chi cho Techcombank. Mỗi loại thẻ tín dụng Techcombank sẽ có những tính năng, hạn mức và ưu đãi khác nhau.
1.1. Thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
- Thẻ credit Techcombank Visa Signature
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature nhắm đến đối tượng khách hàng là những người có nhu cầu cao trong việc đi lại giữa các nước để làm việc, học tập, du lịch,… hay những người thường xuyên thực hiện giao dịch mua bán sản phẩm có thương hiệu nước ngoài.
Đây là dòng thẻ có hạn mức tín dụng cao nhất (tối đa tới 1,2 tỷ đồng) và phí giao dịch ngoại tệ thấp nhất (1,1%) trong số các loại thẻ tín dụng của Techcombank.
- Thẻ credit card Techcombank Visa Infinite
Đây là dòng thẻ có thiết kế đẳng cấp trên chất liệu kim loại, phục vụ cho nhóm khách hàng cao cấp nhất của Techcombank. Thẻ có hạn mức tín dụng phê duyệt trước lên tới 1 tỷ đồng (không cần chứng minh thu nhập); áp dụng công nghệ thanh toán mới không tiếp xúc; mức phí giao dịch ngoại tệ cực ưu đãi chỉ 1,1%; bảo hiểm du lịch toàn cầu lên tới 23 tỷ đồng cho cả chủ thẻ và người thân.
- Thẻ tín dụng Techcombank Spark
Đây là chiếc thẻ duy nhất của Techcombank liên kết với MasterCard, tích hợp 3 gói ưu đãi dành riêng cho khách hàng VinID – ứng dụng mua sắm tiện lợi, tích hợp nhiều dịch vụ đến từ tập đoàn VinGroup. Mọi giao dịch chi tiêu, thanh toán qua thẻ đều được tích điểm vào VinID, đặc biệt nếu chi tiêu thuộc 3 gói ưu đãi sau sẽ được tích điểm gấp 10 lần:
- Vui tận hưởng: chi tiêu cho giải trí và du lịch.
- Đẹp thời thượng: chi tiêu cho làm đẹp và thời trang.
- Trọn yêu thương: chi tiêu cho giáo dục và sức khỏe.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic giúp khách hàng chi tiêu dễ dàng và tiện lợi ở hàng triệu cây ATM, website, đơn vị chấp nhận thẻ có logo Visa trên phạm vi Việt Nam cũng như toàn thế giới.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold
Các tính năng của loại thẻ Visa credit Techcombank này cũng tương tự như Techcombank Visa Classic, tuy nhiên hạn mức thanh toán lại cao hơn khá nhiều, phục vụ cho những người có nhu cầu chi tiêu trung bình – cao.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
Ngoài hạn mức chi tiêu cao hơn, thẻ Techcombank Visa Platinum còn được tích điểm VinID gấp 6 lần khi thanh toán tại các nhà hàng hay chi tiêu trong ngày sinh nhật. Trong khi đó, 2 dòng thẻ Techcombank Visa Classic và Techcombank Visa Gold chỉ được tích điểm nhân 3.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority
Thẻ Techcombank Visa credit này có đầy đủ các tính năng thanh toán trong nước và quốc tế dành cho thẻ Visa. Thẻ cho phép người dùng không phải trả lãi tối đa 45 ngày khi trả hết và đúng hạn số dư nợ; đồng thời thanh toán dư nợ tối thiểu chỉ 5%.
- Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority
Hạn mức tín dụng của thẻ Techcombank Visa Platinum Priority khá cao, lên tới 1 tỷ đồng. Chủ thẻ và người thân còn được hưởng bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá 10,5 tỷ đồng/người. Ngoài ra, chủ thẻ còn được sử dụng dịch vụ cao cấp trợ lý cá nhân Visa Concierge qua số hotline, giúp cung cấp các thông tin và hỗ trợ đặt nhiều dịch vụ như golf, mua sắm, ẩm thực, du lịch… cả tại Việt Nam lẫn quốc tế.
- Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card
Là thẻ tín dụng duy nhất hiện nay của Techcombank liên kết với JCB, thẻ Techcombank JCB Dream Card có hạn mức tín dụng cao nhưng điều kiện mở thẻ lại dễ dàng, chỉ cần chứng minh mức thu nhập trên 3 triệu đồng/tháng.
1.2. Thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu
- Thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop
Là loại thẻ phi vật lý liên kết trực tiếp với ứng dụng Vinshop giúp bạn dễ dàng chi tiêu, thanh toán, mua sắm trên ứng dụng. Khách hàng được miễn phí phát hành thẻ và phí thường niên vĩnh viễn trong quá trình sử dụng.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic
Đây là dòng thẻ Visa liên kết với đối tác Vietnam Airlines. Chủ thẻ sẽ được nâng hạng hội viên Bông Sen Vàng và tích lũy dặm bay để đổi vé máy bay cũng như nhiều ưu đãi khác từ Vietnam Airlines.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold
Các tính năng của thẻ cũng tương tự như dòng thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic, nhưng hạn mức thanh toán cao hơn rất nhiều, giúp chủ thẻ linh hoạt và thoải mái hơn trong chi tiêu.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum
Thẻ này cũng sở hữu các ưu đãi từ Vietnam Airlines tương tự dòng Classic và dòng Gold nhưng có hạn mức tín dụng lên đến 1 tỷ đồng.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority
Ngoài ưu đãi từ đối tác Vietnam Airlines, thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority còn nhận được nhiều ưu đãi và được tham gia nhiều chương trình giảm giá khi thanh toán tại các đơn vị chấp nhận thẻ.
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority
Chủ thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority có giao dịch chi tiêu năm thứ nhất đạt từ 180 triệu đồng sẽ được miễn phí thường niên năm thứ 2 và năm thứ 3. Đặc biệt chủ thẻ cũng sẽ được hưởng những ưu đãi dành cho chủ thẻ cao cấp như: trợ lý Visa Concierge, bảo hiểm du lịch toàn cầu trị giá 10,5 tỷ đồng/người.
2. Điều kiện mở thẻ tín dụng Techcombank
2.1. Điều kiện làm thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
Điều kiện phát hành thẻ chính không có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ chính có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ phụ | |||||
Đối tượng | Độ tuổi | Thu nhập tối thiểu/Điều kiện khác | Đối tượng | Độ tuổi | Tài sản bảo đảm/Điều kiện khác | ||
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. | 18 – 68 tuổi. | 40 triệu/tháng. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. | 18 – 68 tuổi. | Hợp đồng tiền gửi hoặc Sổ tiết kiệm đứng tên chủ thẻ hoặc cá nhân có mối quan hệ cha/mẹ/chồng/vợ/con với chủ thẻ. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động, từ 18 tuổi trở lên (trường hợp cá nhân từ 15 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi phải được sự chấp thuận của người đại diện trên pháp lý về việc dùng thẻ). |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite | Thuộc nhóm khách hàng cao cấp của Techcombank (quy định về nhóm khách hàng cao cấp có thể có sự thay đổi theo từng thời kỳ cụ thể). | x | Thuộc nhóm khách hàng cao cấp của Techcombank (quy định về nhóm khách hàng cao cấp có thể có sự thay đổi theo từng thời kỳ cụ thể). | 18 – 68 tuổi. | x | ||
Thẻ tín dụng Techcombank Spark | Cá nhân người Việt Nam đáp ứng đủ điều kiện phát hành thẻ theo quy định. | 18 – 75 tuổi. | x | Cá nhân người Việt Nam đáp ứng đủ điều kiện phát hành thẻ theo quy định. | 18 – 75 tuổi. | x | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. | 18 – 68 tuổi. | 6 triệu/tháng. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. | 18 – 68 tuổi. | Hợp đồng tiền gửi hoặc Sổ tiết kiệm đứng tên chủ thẻ hoặc cá nhân có mối quan hệ cha/mẹ/chồng/vợ/con với chủ thẻ. | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên (trường hợp cá nhân từ 15 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi phải được sự chấp thuận của người đại diện trên pháp lý về việc dùng thẻ). |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold | |||||||
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | 30 triệu/tháng. | ||||||
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. | Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. | |||||
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | |||||||
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | Cá nhân người Việt Nam. | Nhận lương qua tài khoản Techcombank ít nhất 3 tháng. Nếu sống tại TP.HCM/Hà Nội: thu nhập tối thiểu 4 triệu/tháng. Nếu sống tại tỉnh thành khác: thu nhập tối thiểu 3 triệu/tháng. | x | x | x | x |
2.2. Điều kiện đăng ký thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu
Điều kiện phát hành thẻ chính không có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ chính có tài sản bảo đảm | Điều kiện phát hành thẻ phụ | ||||||||
Đối tượng | Độ tuổi | Thu nhập tối thiểu | Hạng hội viên tối thiểu chương trình Bông Sen Vàng – Vietnam Airlines/Điều kiện khác | Đối tượng | Độ tuổi | Tài sản bảo đảm/Điều kiện khác | Hạng hội viên tối thiểu chương trình Bông Sen Vàng – Vietnam Airlines/Điều kiện khác | |||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. | 18 – 68 tuổi. | 6 triệu/tháng. | Hạng Register (Đăng ký) | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. | 18 – 68 tuổi. | Hợp đồng tiền gửi hoặc Sổ tiết kiệm đứng tên chủ thẻ hoặc cá nhân có mối quan hệ cha/mẹ/chồng/vợ/con với chủ thẻ. | Hạng Register (Đăng ký) | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. Nếu là người nước ngoài thì phải có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 1 năm trở lên. Cá nhân từ 18 tuổi trở lên (trường hợp cá nhân từ 15 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi phải được sự chấp thuận của người đại diện trên pháp lý về việc dùng thẻ). | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | ||||||||||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 30 triệu/tháng | |||||||||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | x | Hạng Register (Đăng ký) Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. | x | Hạng Register (Đăng ký) Hội viên Priority (dịch vụ ngân hàng ưu tiên) của Techcombank. | ||||||
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | x | x | ||||||||
Thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop | Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sống ở tỉnh thành mà Techcombank hoạt động. | 18 – 62 tuổi | x | Có lịch sử quan hệ giao dịch tốt với Công Ty Cổ Phần One Distribution | x | x | x | x | x |
3. Cách mở thẻ tín dụng Techcombank
3.1. Mở thẻ tín dụng tại phòng giao dịch Techcombank
- Bước 1: Điền mẫu đơn đề nghị mở thẻ tín dụng Techcombank tại phòng giao dịch ngân hàng Techcombank.
- Bước 2: Nộp bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực và các giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng.
- Bước 3: Đọc và ký hợp đồng => Chờ ngân hàng hẹn ngày nhận thẻ.
3.2. Mở thẻ tín dụng qua website Techcombank
- Bước 1: Truy cập website Techcombank tại đây.
- Bước 2: Điền thông tin theo yêu cầu của Techcombank.
- Bước 3: Chờ nhân viên Techcombank liên hệ xác minh thông tin và tư vấn mở thẻ.
3.3. Mở thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank qua F@st Mobile
- Bước 1: Chọn Thẻ ở màn hình chính của ứng dụng => Chọn thẻ ngay.
- Bước 2: Chọn loại thẻ, xem thông tin thẻ => Điều chỉnh hạn mức tín dụng.
- Bước 3: Nhập địa chỉ nhận thẻ => Nhập câu trả lời cho câu hỏi bảo mật.
- Bước 4: Chọn Liên kết Vietnam Airlines nếu có nhu cầu.
- Bước 5: Đăng ký và xác thực bằng mã OTP.
4. Hạn mức thẻ tiêu trước trả sau Techcombank
4.1. Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank không liên kết
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite | Thẻ tín dụng Techcombank Spark | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | Không hạn chế | Không hạn chế | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | |||||
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | Bằng tổng hạn mức khả dụng của thẻ | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||||
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày | 150 triệu VNĐ/ngày | 500 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 | 50 triệu VNĐ/giao dịch | 50 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 10 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức giao dịch Manual Key | 150 triệu VNĐ/ngày | 300 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | ||||||
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) | 150 triệu VNĐ/ngày và không vượt quá hạn mức khả dụng | 300 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày | 100 triệu VNĐ/ngày | 100 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 7,5 triệu VNĐ/ngày | 15 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | 50% tổng hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày |
4.2. Hạn mức thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu Vietnam Airlines
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) | ||||
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa trong ngày | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần nhập CVV2 | 10 triệu VNĐ/ngày | 10 triệu VNĐ/ngày | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch | 20 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) | 20 triệu VNĐ/ngày | 40 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày | 50 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong ngày | 7,5 triệu VNĐ/ngày | 15 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 80 triệu VNĐ/ngày |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 20 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 40 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng, tối đa 50 triệu VNĐ | 50% hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài trong ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày | 30 triệu VNĐ/ngày |
4.3. Hạn mức thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop
Hạng mục | Hạn mức |
Số giao dịch trong 1 ngày | Không hạn chế |
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày | Bằng tổng giá trị hạn mức khả dụng của thẻ |
Hạn mức thanh toán trên Internet tối đa 1 ngày (tính năng thanh toán qua Internet là tính năng mặc định) | Bằng tổng giá trị hạn mức khả dụng của thẻ |
5. Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Phí thường niên | ||
Khách hàng VIP | Khách hàng thường | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Miễn phí | 1.499.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Infinite | Miễn phí | 20.000.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Spark | Miễn phí | 899.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | Miễn phí | 300.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | 950.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí | 950.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | Miễn phí | 150.000 VND/thẻ |
Thẻ ứng vốn Techcombank Visa Vinshop | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | Miễn phí | 390.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | Miễn phí | 590.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | 990.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | Miễn phí | 590.000 VND/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí | 990.000 VND/thẻ |
Hy vọng qua bài viết trên, bạn đã nắm được toàn bộ các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng Techcombank để thuận tiện và dễ dàng hơn khi mở thẻ cũng như sử dụng thẻ.
>>> Cách sử dụng thẻ tín dụng Techcombank <<< |
Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Techcombank Là Gì
-
Mức Phí Thường Niên Techcombank 2022 Của Các Loại Thẻ
-
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng | Techcombank
-
Biểu Phí Thẻ Thanh Toán | Techcombank
-
Chính Sách Hoàn Phí Phát Hành Và Phí Thường Niên Năm đầu
-
Chương Trình Miễn Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Các Năm Tiếp Theo
-
Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng TechcomBank Bao Nhiêu?
-
Phí Thường Niên Techcombank Là Gì ? Bao Nhiêu Một Năm ? Biểu Phí ...
-
Cập Nhật: Biểu Phí Thường Niên Techcombank 2022 Mới Nhất
-
Phí Thường Niên Là Gì? Quy định Phí Thường Niên Ngân Hàng Năm 2022
-
Phí Thường Niên Techcombank 2022 Của Thẻ ATM, Visa, Tín Dụng
-
Thu Phí Thường Niên Techcombank 2022. Phí Thẻ Visa Debit, Tín Dụng
-
Phí Thường Niên Là Gì? Không đóng Có Sao Không?
-
Phí Thường Niên & Phí Duy Trì Tài Khoản Là Gì? | Timo
-
Phí Thường Niên Techcombank Là Gì? Bao Nhiêu Một Năm? - Đấu Thầu