Thế - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Đại từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰe˧˥tʰḛ˩˧tʰe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰe˩˩tʰḛ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “thế”
  • 鬀: thế
  • 鬄: thích, thế
  • 切: thế, thiết
  • 漆: thế, tất
  • 𠀍: thế
  • 砌: xế, thế, thiết
  • 沏: thế, thiết
  • 涕: thế
  • 丗: tạp, thế
  • 世: thế
  • 薙: trĩ, thế
  • 𩮜: thế
  • 洟: di, thế
  • 鮜: thế
  • 㬱: thế
  • 貰: thế, thải
  • 贳: thế
  • 妻: thê, thế
  • 㔺: thế
  • 势: thế
  • 达: đạt, thế
  • 剃: thế
  • 睇: thê, đê, đệ, thế
  • 屉: thế
  • 卋: thế
  • 棣: lệ, đại, đệ, thế
  • 青: thanh, tịnh, thế
  • 剔: dịch, dị, thế
  • 齛: tiết, thế
  • 屜: tiếp, thế
  • 僣: tiếm, thế, thiết
  • 勢: thế
  • 揥: đế, thế
  • 跩: duệ, thế
  • 髢: thế
  • 埶: nghệ, thế
  • 𥉻: thế
  • 裼: thích, tích, thế
  • 替: thế

Phồn thể

  • 剃: thế
  • 髢: thế
  • 棣: lệ, đại, thế
  • 切: thế, thiết
  • 漆: thế, tất
  • 砌: thế
  • 裼: tích, thế
  • 貰: thế
  • 勢: thế
  • 涕: thế
  • 替: thế
  • 世: thế
  • 薙: trĩ, thế
  • 妻: thê, thế
  • 屜: thế
  • 洟: di, thế
  • 鬄: thế

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鬀: thế
  • 鬄: thế, thích
  • 砌: thế
  • 沏: riết, thế, thiết
  • 涕: thế, thía
  • 丗: thay, thế
  • 世: thé, thá, thay, thế, thể
  • 薙: thế
  • 渫: tiết, thế
  • 貰: thại, thế, thời, thởi
  • 贳: thế
  • 妻: thê, thế
  • 势: thế
  • 达: đạt, thế, đặt
  • 剃: thí, thế
  • 屉: thế
  • 卋: thế
  • 剔: dịch, thế, tích
  • 齛: thế
  • 屜: thế
  • 勢: thế, thể
  • 揥: đế, thế
  • 埶: thế, nghệ, đệm
  • 裼: tễ, thế, tích
  • 替: thế
  • 體: thấy, thế, thể

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • the
  • thẻ
  • thề
  • thè
  • thê
  • thể

Danh từ

thế

  1. (Vch.; kết hợp hạn chế) . Đời, thế gian. Cuộc thế. Miệng thế mỉa mai.
  2. Tổng thể nói chung các quan hệ về vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người. Thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ. Cờ đang thế bí. Thế mạnh. Cậy thế làm càn. Thế không thể ở được, phải ra đi.

Đại từ

thế

  1. Từ dùng để chỉ điều như hoặc coi như đã biết, vì vừa được nói đến, hay đang là thực tế ở ngay trước mắt. Cứ thế mà làm. Nghĩ như thế cũng phải. Bao giờ chả thế. Thế này thì ai chịu được. Giỏi đến thế là cùng.
  2. (Thường dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đầu phân câu, và thường là trong câu nghi vấn) . Từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc hiện thực trước mắt, của điều muốn nói, muốn hỏi. bao giờ thì xong? Thế tôi đi nhé! Ai bảo cho nó biết thế? Nó đồng ý rồi, thế còn anh?
  3. (Thường dùng ở cuối câu biểu cảm) . Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình. Ở đây nóng thế! Sao mà vui thế! Giỏi thế! Ghét thế không biết! (kng. ). Yêu sao yêu thế! (kng. ).

Động từ

thế

  1. Đưa cái khác vào chỗ của cái hiện đang thiếu để có thể coi như không còn thiếu nữa; thay. Thiếu phân đạm thì tạm thế phân xanh vào. Bố bận, con đi thế.
  2. Giao cho làm tin để vay tiền. Thế ruộng. Thế vợ đợ con.

Dịch

  • tiếng Anh: replace, behalf
  • tiếng Thái: แทน

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thế”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

thế

  1. thể.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thế&oldid=2276591” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Đại từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thế 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » The Có Nghĩa Là Gì