Thèm Vào - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɛ̤m˨˩ va̤ːw˨˩ | tʰɛm˧˧ jaːw˧˧ | tʰɛm˨˩ jaːw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɛm˧˧ vaːw˧˧ | |||
Định nghĩa
thèm vào
- Không cần, không đồng ý. Áo xấu thế thì thèm vào.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thèm vào”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thèm Vào Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Thèm Vào - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "thèm Vào" - Là Gì?
-
'thèm Vào' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thèm Vào Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Thèm Vào Là Gì?
-
Thèm Vào
-
Thèm Là Gì, Nghĩa Của Từ Thèm | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thèm Vào Là Gì
-
Thèm Vào! Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ekiben – Thấy Là Thèm: Cơm Hộp ăn Trưa ở Ga Tàu Của Nhật Bản
-
Các Nguyên Nhân Gây Cơn Thèm ăn | Vinmec
-
6 Lý Do Khiến Bạn Không Thấy đói Vào Bữa Sáng Và Cách Khắc Phục
-
"Thèm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt