Theo Dõi - Wikisource

Bước tới nội dung
  • Trang
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn văn kiện này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tải về bản in
  • Tải về EPUB
  • Tải về MOBI
  • Tải về PDF
  • Định dạng khác
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Văn thư lưu trữ mở Wikisource Trang này cần phải được hiệu đính. 53MÙA
 Đội ―. Để mũ trên đầu.  ― quạ. Mão xếp, đầu vành có chẻ cái mỏ quạ.  ― trái bi. Mũ nhỏ mà có khía giống trái bí rợ.  ― vuông. Mũ bốn góc mà thấp.  ― giám mục. Mũ có hai lá mà cao.  ― đông ba. Mũ trơn có đính bốn tưởng.  ― thể ngang. Mão tròn có hai cái tai dài.  ― tú tài. Cũng là mão gia lễ.
Muan. Dùng tiền bạc mà đổi làm của mình.
 ― chắc. id.  ― bán. Và mua và bán, buôn bán.  ― hàng. Mua vật gì, mua hàng hóa gì.  ― danh. Cầu danh, lo làm cho mình được danh tiếng, chức phận.  ― mặt. Mua tiền mặt.  ― chịu. Mua tiền chịu.  ― mắt. Mua cao giá.  ― rẻ. Mua nhẹ giá.  ― sỉ. Mua cả bận, mua soát.  ― sỉ bán lẻ. Mua cả bận, mà bán lần lần ; nghe chuyện hổ lốn, nói lại không chắc chắn.  ― soát. Mua cả bận.  ― mão. id.  ― hộp. id.  ― đồng. id.  Thuận ― vừa bán. Hai đàng mua bán đều thuận nhau.  ― mà cả, trả thêm bớt. (Coi chữa cả).  ― trâu vẽ bóng. Mua bán không chắc, làm chuyện không chắc chắn.  ― gánh bán bưng. Buôn bán chút đỉnh, buôn hàng vặt.  ― giành bán cướp. Mua bán bỗn hào.  ― quan. Quiên tiền mà làm quan (thói Trung-quốc).  ― lòng. Lấy lòng, làm cho kẻ khác đem lòng thương.  Cây ―. Thứ cây nhỏ nhỏ có trái chín đỏ bầm, hay mọc theo bờ ruộng.  ― hoa chi. Chịu tiền cho Nhà nước mà lãnh phép bán riêng một mình ; giành quiền mua bán ; mua choán mãi ; có châu tự.  ― lên. Trả giá cao hơn mà mua.  ― xa cạ. Mua lộn lạo có món mắt, món rẻ, món tốt, món xấu ; mua soát.  ― ngang ngửa. id.  ― quạ ― điêu. Mua hốt mớ chẳng luận tốt xấu, miễn là mua được thì thôi.  ― quan tam, bán quan tư. Buôn khủng bán ngộ.  Một trăm người bán, một vạn người ―. Chẳng lo chi sự không có người mua.
𢱖 Múan. Nhảy nhót, ra bộ tay chơn, xang qua xang lại.
 ― dạng. Sửa soạn, xang qua, xang lại ; làm tốt ; chuyển vận.  ― bộ. id.  ― tay ― chơn. Ra tay ra chơn, làm bộ khoe trẻ.  ― mày ― mặt. Làm bộ vúc vắc.  ― gậy vườn hoang. Tung hoành một mình, ấy là vắng chủ nhà gà bươi bếp.  ― bóng. Lễ cầu khẩn hoặc tạ ơn các vị thần nữ, thường phải dụng bóng chàng dâng bông hoa, múa hát cho các vị thần ấy xem.  Ăn cơm chúa ― tối ngày. Có cơm ăn, có công việc may mắn.
Mùan. Thì tiết trong năm, chừng làm công chuyện.
 ― màng. id.  ― tiết. id.  Bốn ―. Bốn thì tiết trong năm.  ― xuân. Mùa đầu trong năm.(khí ôn hòa).  ― hạ. Mùa thứ hai.(Khí nóng nực.  ― thu. Mùa thứ ba.(Khí mát mẻ).  ― đông. Mùa thứ tư.(Khí lạn lẽo).  ― mưa. Tiết mưa.  ― ướt. id.  ― nắng. Tiết nắng.  ― khô. id.  Thuận ―. Thì tiết thuận, hoặc tuận theo thì tiết.  Trái ―. Nghịch thì tiết, không theo thì tiết, trái tiết.  ― trái. Mùa nghịch, mùa thứ hai trong năm, mùa phải nghỉ ngơi ; (nói về sự làm ruộng hai mùa).
Lấy từ “https://vi.wikisource.org/w/index.php?title=Trang:Đại_Nam_quấc_âm_tự_vị_2.pdf/58&oldid=86463” Thể loại:
  • Chưa hiệu đính
Tìm kiếm Tìm kiếm Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/58 Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Trái Mỏ Quạ Wiki