THEO TỪ ĐIỂN CAMBRIDGE In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " THEO TỪ ĐIỂN CAMBRIDGE " in English? theo từ điển cambridgeaccording to the cambridge dictionarytheo từ điển cambridge

Examples of using Theo từ điển cambridge in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo từ điển Cambridge….According to the Cambridge….Mɚ/ là người mua hàng hoá, dịch vụ từ một nhà cung cấp, công ty,đổi lấy tiền( theo từ điển Cambridge).Mɚ/ is a person who purchases goods or a service from the company,in exchange for monetary consideration(according to Cambridge Dictionary).Theo từ điển Cambridge….According to the Cambridge Declaration….Thực ra chữ“ pop”, theo Từ Điển Cambridge, có nghĩa đầy đủ là“ người được nhiều người ưa thích và được họ hiểu dễ dàng”.According to the Cambridge English Dictionary,‘pop' stands to mean,“enjoyed by many people and easy to understand.”.Theo từ điển Cambridge….According to Cambridge dictionary Climate….Combinations with other parts of speechUsage with verbsUsage with nounsđại học cambridgecambridge analytica cambridge english tiếng anh cambridgethành phố cambridgequốc tế cambridgecambridge assessment trường cambridgeMoreTheo từ điển Cambridge, awe chỉ đến cảm xúc tôn trọng lớn mà đôi khi là sự pha trộn giữa sợ hãi hoặc bất ngờ.The Cambridge Dictionary defines awe as a feeling of great respect sometimes mixed with fear or surprise.Theo từ điển Cambridge:“ Tái cấu trúc là tổ chức một công ty, một công việc kinh doanh hoặc một hệ thống để nó vận hành hiệu quả hơn”.To restructure, according to the Cambridge Dictionary, is‘to organize a company, business, or system in a new way to make it operate more effectively.'.Theo Từ điển Cambridge định nghĩa, cuộc đua chuột là một biểu hiện mô tả cách sống của xã hội hiện đại, trong đó mọi người cạnh tranh với nhau để giành quyền lực và tiền bạc.The Cambridge Dictionary defines the rat race as“a way of life in modern society, in which people compete with each other for power and money.”.Theo từ điển Cambridge: Tin giả là những câu chuyện sai lệch xuất hiện dạng tin tức và được khuếch tán trên internet hoặc các phương tiện truyền thông khác, thông thường được tạo ra nhằm ảnh hưởng đến quan điểm chính trị hay như một trò đùa.The Cambridge Dictionary defines“fake news” as“false stories that appear to be news, spread on the internet or using other media, usually created to influence political views or as a joke.”.Theo từ điển Cambridge: Tin giả là những câu chuyện sai lệch xuất hiện dạng tin tức và được khuếch tán trên internet hoặc các phương tiện truyền thông khác, thông thường được tạo ra nhằm ảnh hưởng đến quan điểm chính trị hay như một trò đùa.Cambridge Dictionary defines“fake news” as false stories that appear to be news that are spread on the Internet or other forms of media, usually created to influence political opinions or as a joke.Theo từ điển Cambridge: Tin giả là những câu chuyện sai lệch xuất hiện dạng tin tức và được khuếch tán trên internet hoặc các phương tiện truyền thông khác, thông thường được tạo ra nhằm ảnh hưởng đến quan điểm chính trị hay như một trò đùa.Fake News is described in the Cambridge dictionary as: False stories that appear to be news, spread on the internet or using other media, usually created to influence political views or as a joke.Theo từ điển Cambridge: Tin giả là những câu chuyện sai lệch xuất hiện dạng tin tức và được khuếch tán trên internet hoặc các phương tiện truyền thông khác, thông thường được tạo ra nhằm ảnh hưởng đến quan điểm chính trị hay như một trò đùa.According to the Cambridge Dictionary, fake news consists of false stories that appear to be news, on the internet or using other media, usually created to influence political views or just as a joke.Ồ, từ điển Cambridge đúng không anh?That's the Cambridge dictionary, right?Từ điển Cambridge Dictionaries Online bắt đầu cung….Cambridge Dictionaries Online has been offering these dictionari….Bạn có thể tìm kiếm những từ này trong từ điển Cambridge để nghe cách phát âm của nó.You can search for these words on the Cambridge Dictionary website to listen to their pronunciation.Danh từ Intelligence được từ điển Cambridge[ Learner' s] định nghĩa là the ability to learn, understand, and make judgments or have opinions that are based on reason.Cambridge Dictionary says that intelligence is the ability to learn, understand, and make judgments or have opinions that are based on reason[5].Từ điển Cambridge định nghĩa chủ nghĩa dân túy là" những tư tưởng và hoạt động chính trị với mục đích đại diện cho nguyện vọng và nhu cầu của người dân bình thường".[…].It is defined by the Cambridge dictionary as“political ideas and activities that are intended to represent ordinary people's needs and wishes”.Từ điển Cambridge định nghĩa trách nhiệm xã hội là một thực tiễn sản xuất hàng hóa và dịch vụ theo cách không gây hại cho xã hội hoặc môi trường.Cambridge dictionary defines social responsibility as a practice of producing goods and services in a way that is not harmful to the society or the environment.Từ điển Cambridge mô tả cách khắc phục sự cố như sau:“ Khám phá lí do tại sao một cái gì đó hoạt động không hiệu quả và đưa đề xuất về cách cải thiện nó.”.The Cambridge dictionary defines troubleshooting as the process of discovering why something does not work effectively and making suggestions about how to improve it.Từ điển Cambridge Business English định nghĩa sự nhận thức thương mại là,“ kiến thức về cách các doanh nghiệp làm ra tiền, những gì khách hàng muốn, và những vấn đề có trong một khu vực cụ thể của doanh nghiệp.”.The Cambridge English Dictionary defines commercial awareness as,“knowledge of how businesses make money, what customers want, and what problems there are in particular areas of business”.Từ điển Cambridge Dictionaries Online bắt đầu cung cấp hoàn toàn miễn phí từ năm 1999 vàngày nay từ điển Cambridge vẫn đang được phát triển….Cambridge Dictionaries Online began offering these dictionaries completely free of charge in 1999-and today, Cambridge Dictionary is still growing.Từ điển Cambridge Advanced Learner được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1995 dưới tên Cambridge International Dictionary of English, bởi Nhà xuất bản Đại học Cambridge..Cambridge Advanced Learner's Dictionary was first published in 1995 under the name Cambridge International Dictionary of English, by the Cambridge University Press.Các nội dung học Cambridge từ điển định nghĩa từ vựng học sinh cần để thành công trong trường trung học và xa hơn nữa.The Cambridge Academic Content Dictionary defines the vocabulary students need to succeed in high school and beyond.Display more examples Results: 23, Time: 0.0236

Word-for-word translation

từprepositionfromsincebetweentừnounwordtừparticleupđiểnnoundictionarycanonđiểnadjectiveclassictypicalswedishcambridgenouncambridge theo tử vitheo từng giai đoạn

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English theo từ điển cambridge Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Từ điển Cambridge