THÉP CT3 LÀ GÌ? ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CỦA THÉP CT3
Có thể bạn quan tâm
Thép CT3 là gì?
Thép CT3 là một loại thép carbon, chúng được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp bởi tính chất thép có độ cứng, độ bền kéo và khả năng chịu nhiệt phù hợp cho gia công thiết bị, gia công mặt bích, gia công bản mã…
Chữ “CT” có nghĩa là thép cacbon thấp (Hàm lượng C ≤ 0,25%). Trường hợp chữ C được thêm vào phía trước thép CT3 là do thép làm kết cấu thuộc nhóm C: thép bảo đảm tính chất cơ học và thành phần hóa học. Ví dụ trong tiêu chuẩn mác thép Việt Nam TCVN có các loại CCT34, CCT38, chứ số sau là giới hạn bền.
Đặc điểm và tính chất thép CT3
Thành phần các nguyên tố hóa học trong mác thép CT3
- Carbon: 0.14% – 0.22%
- Mangan: 0.4% – 0.6%
- Silic: 0.12% – 0.3%
- Lưu huỳnh: ≤ 0.05%
- Phốt pho: ≤ 0.04%
Các thành phần, phần trăm của nguyên tố hóa học ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng và tính chất của thép. Với hàm lượng các bon thấp (%C ≤ 0,25%) thép có tính chất dẻo, dai nhưng có độ bền và độ cứng thấp.
Tính chất cơ lý thép CT3
- Giới hạn chảy tối thiểu : 225 N/mm²
- Giới hạn bền kéo : 373 – 461 N/mm²
- Độ giãn dài tối thiểu : 22 %
Khối lượng riêng của thép CT3
Theo thành phần hóa học của thép các bon, các hàm lượng nguyên tố không khác biệt nhiều nên tất các các loại thép cá bon như CT3, SS400, C45, C20… đều có khối lượng riêng là: 7.85 g/cm3
Với các loại thép không gỉ khác có khối lượng riêng tương ứng như:
- Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3
- Inox 309S/310S/316(L)/347 7.98 g/cm3
Quy cách thép CT3
Độ dày (m) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) | Trọng lượng (Kg/m²) |
2.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 2.5, 6, cuộn | 15.70 |
3.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 23.55 |
4.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 31.40 |
5.0 | 1.2, 1.25, 1.5 | 6, 9, 12, cuộn | 39.25 |
6.0 | 1.5, 2 | 6, 9, 12, cuộn | 47.10 |
7.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 54.95 |
8.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 62.80 |
9.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 70.65 |
10.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 78.50 |
11.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 86.35 |
12.0 | 1.5, 2, 2.5 | 6, 9, 12, cuộn | 94.20 |
13.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 102.05 |
14.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 109.90 |
15.0 | 1.5, 2, 2.5, 3 | 6, 9, 12, cuộn | 117.75 |
16.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 125.60 |
17.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 133.45 |
18.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 141.30 |
19.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 149.15 |
20.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 157.00 |
21.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 164.85 |
22.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12, cuộn | 172.70 |
25.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 196.25 |
28.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 219.80 |
30.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 235.50 |
35.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 274.75 |
40.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 314.00 |
45.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 353.25 |
50.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 392.50 |
55.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 431.75 |
60.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 471.00 |
80.0 | 1.5, 2, 2.5, 3, 3.5 | 6, 9, 12 | 628.00 |
Tính chất cơ lý thép CT3
Mác thép | Giới hạn chảy( min) | Giới hạn bền kéo | Độ giãn dài (min) |
CT3 | (N/mm2) | (N/mm2) | ( %) |
225 | 373 – 461 | 22 |
Cường độ thép
Độ bền kéo MPa: 373 – 481
Độ bền chảy (MPa) phụ thuộc vào độ dày của thép:
- Độ dày < 20mm: 245
- Độ dày từ 20mm – 40mm: 235
- Độ dày từ 40mm – 100mm: 226
- Độ dày > 100mm: 216
Độ dãn dài tương đối (denta5) % theo độ dày của thép:
- Độ dày thép < 20mm: 26
- Độ dày 20 – 40mm: 25
- Độ dày > 40mm: 23
Thử uốn nguội 180 độ cũng được chia theo độ dày thép (d là đường kính gối uốn, a là độ dầy)
- ≤ 20 d = 0,5a
- > 20 d = a
Thép CT3 được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp, nhất là chế tạo chi tiết máy, chế tạo bulong móng, chế tạo mặt bích, bích thép, gia công bản mã…
Loại mác thép này và mác thép SS400 là những loại thép sử dụng phổ biến trong các xưởng gia công thép, kết cấu thép, các hệ thống xây dựng hiện nay.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁTĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Xem thêm các sản phẩm sắt thép dưới đây:
Bulong, ốc vít Cùm treo ống Hộp Inox Khớp nối Ống Inox Thép hình I, H Thép hình u Thép V inox, tấm Inox Ống thép đen Thép hình U,C Lưới thép Thép ống mạ kẽm SEAH Ống thép đúc Van Minh Hòa Thép tấm chống trượt Thép ống mạ kẽm Việt Đức Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu Thép hộp đen Ống thép mạ kẽm Thép hình u, i, v, h Thép hộp mạ kẽm
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " THÉP CT3 LÀ GÌ? ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CỦA THÉP CT3 - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.
Từ khóa » Thép Tấm Ct3 Là Gì
-
Thép CT3 Là Gì? Tại Sao Thép CT3 được ưa Chuộng Sử Dụng Trong ...
-
Mác Thép Ct3 đúng Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Mới Hiện Nay
-
Thép CT3 Là Gì? Tính Chất Cơ Lý Và Cường độ Mác Thép CT3
-
Thép CT3 Là Gì? Quy Cách, ứng Dụng Thép Tấm CT3 Mới Nhất
-
Thép CT3 Là Gì? Đặc điểm Và Tính Chất Của Thép CT3 - Vật Tư Phụ DnD
-
So Sánh Thép Ct3 Và Ss400 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng
-
Thép Tấm CT3
-
Bảng Giá Thép Tấm Là Gì, Giá Thép Tấm CT3 Mới Nhất - Thép Song Lâm
-
Thép CT3, Giá Thép Tấm CT3 Mới Nhất (Cập Nhật Mỗi Ngày)
-
Định Nghĩa Về Thép CT3 - ✔️ Sáng Chinh 20/07/2022
-
Mác Thép Ct3 - ✔️ Sáng Chinh 31/07/2022
-
Thép CT3 Là Gì? Tính Chất Cơ Lý Và Cường độ Mác ...
-
Thép CT3 Là Gì? Lý Do Gì Khiến Thép CT3 Này được Tin Dùng Trong ...
-
Tìm Hiểu Về Mác Thép Ct3 đang được Nhiều Người ưu Chuộng Nhất ...