Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch - Thép Vạn Phúc

Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch là gì ? Ưu Điểm Và Ứng Dụng của Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch là gì ?

Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch Là thép có hai cạnh lệch nhau vuông góc giống chữ V và giống hình chữ L nên được gọi là Thép Hình Chữ L  

  • Thép Hình H / Thép Hình Chữ H
  • Thép Hình H100x100x6x8 / Thép Hình H100
  • Thép Hình I150x75x5x7 / Thép Hình I150
  • Thép Hình I100x50x5x7 / Thép Hình I100
  • Thép Hình I200x100 / Thép I200x100

Thép V Lệch không đều cạnh là sản phẩm được thiết kế và sản xuất theo hình dạng chữ L. Loại thép này có nhiều đặc điểm nổi bật như: độ cứng cao, chắc chắc cao, đặc, độ bền bỉ cao…. Thép L thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu áp lực lớn như cầu đường…. Bởi thép L có khả năng chịu được cường độ cực lớn áp lực vầ độ rung cao.

Thép Hình L chữ L gần giống với thép hình chữ V nên nhiều người vẫn hay nhầm lẫn giữa hai loại thép này. Sau đây cùng xem loại thép chữ L này có những gì đặc biệt.

Là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại của các nước phát triển trên thế giới.

Thép hình thường được đúc từ khuôn mẫu hoặc chấn từ thép tấm ra.

Thép Hình Chữ L Japan

Thông tin về Thép Hình Chữ L / Thép Hình L / Thép V Lệch

Thép hình chữ L cũng đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Với khả năng chịu lực khá tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sực nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cầu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế và những công trình cầu cảng,..v.v.. Bởi Vậy Thép Hình L cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi.

Là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại của các nước phát triển trên thế giới.

Khả năng chịu đựng được những áp lực lớn và các điều kiện thời tiết đặc thù nên thép L được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau. Thép góc chữ L được phân loại như sau:

Thép góc L mạ kẽm nhúng nóng

Đặc thù khí hậu của nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa nên độ ẩm không khí cao bởi thế sắt thép thường dễ bị hao mòn, gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Chính vì thế thép góc mạ kẽm ra đời để khắc phục những vấn đề đó. Trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài sau khi các sản phẩm sắt thép sản xuất xong. Thép góc mạ kẽm nhúng nóng được rất nhiều người quan tâm và sử dụng ngày nay.

Với đặc tính của những nguyên vật liệu này là khả năng hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu và chịu đựng được sự ăn mòn.

Thép hình chữ L mạ kẽm có độ bền cao

Thép góc L đen

Giống với tên gọi của nó thép góc đen có màu đen hoặc xanh đen. Do trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước. Nên sau khi ra thành phẩm thép thường có màu đen và xanh đen. Loại thép góc đen này cũng rất được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều trong thực tế.

Thép L đen có tính ứng dụng cao trong các công trình vì giá thành thấp

Ứng dụng của thanh thép chữ L

Với những ưu điểm nổi trội của thép chữ L mà loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp. Các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cũng được sử dụng phổ biến. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….

Cùng với nhiều ứng dụng khác trong kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng, kết cấu cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà, …. Bên cạnh đó trọng lượng thép cũng là một phần quan trọng đóng góp vào tính ứng dụng của công trình.

Ứng dụng thép L với xây dựng
Thép hình L được ứng dụng rộng rãi nhiều hạng mục

Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.

+ Có độ cứng cao, chịu va đập tốt

+ Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam

+ Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn

  • Được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau.
  • Được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và xây dựng bởi có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
  • Được nhập khẩu từ China, Brazil, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản,Thái lan, Indoonesia ,…
  • Ứng dụng trong công trình làm nhà thép tiền chế, khung máy, cơ khí chế tạo, ứng dụng nhiều trong công nghiệp nặng, chế tạo…
  • Ứng dụng trong công trình công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng như làm cầu thang, cơ khí chế tạo máy và công nghiệp đóng tàu.

+ Vật liệu: mác thép  SS400/A36/Q235A/S235JR/A572/S355/Gr.A/..v.v.

Tiêu chuẩn thép góc không đều cạnh của Thép Hình Chữ L

Thép góc không đều cạnh được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao. Mục đích là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Sau đây là một số mác thép chữ L hiện nay:

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010. + Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. + Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36. Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.

Kích thước Thép Hình Chữ L

Kích thước thép chữ L vô cùng đa dạng. Được sử dụng trong nhiều công trình với nhiều mục đích khác nhau. Với mỗi công trình xây dựng có yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật sẽ ứng dụng những loại thép hình chữ L riêng biệt.

Hình Ảnh Thép Hình L

Trong đó, A : chiều rộng cánh lớn, B : chiều rộng cánh nhỏ, t : chiều dày cánh, R : bán kính lượn trong, r : bán kính lượn cánh.

Ví dụ ký hiệu quy cách thép L cán nóng. Thép L có kích thước 60x40x5, cấp chính xác B : L60x40x5B TCVN 1657 – 1993

Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [ t(A + B – t) + 0.2416(R2 – 2r2) ] * 1/100

Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm3

Quy cách Thép Hình L theo tiêu chuẩn Nhật

Quy Cách Barem KG/M
Thép Hình L100x75x7 9,32Kg
Thép Hình L100x75x10 13Kg
Thép Hình L100x75x13 16,5Kg
Thép Hình L125x75x7 10,7Kg
Thép Hình L125x75x10 14,9Kg
Thép Hình L125x75x13 19,1Kg
Thép Hình L150x90x9 16,4Kg
Thép Hình L150x90x12 21,5Kg
Thép Hình L150x90x15 26,5Kg

Quy Cách Thép hình L theo tiêu chuẩn Trung Quốc

Quy Cách Barem KG/M
Thép Hình L25x16x3 0,912Kg
Thép Hình L25x16x4 1,176Kg
Thép Hình L32x20x3 1,171Kg
Thép Hình L32x20x4 1,522Kg
Thép Hình L40x25x3 1,484Kg
Thép Hình L40x25x4 1,936Kg
Thép Hình L45x30x3 1,687Kg
Thép Hình L45x30x4 2,203Kg
Thép Hình L50x32x3 1,908Kg
Thép Hình L50x32x4 2,494Kg
Thép Hình L56x36x3 2,153Kg
Thép Hình L56x36x4 2,818Kg
Thép Hình L56x36x5 3,466Kg
Thép Hình L63x40x4 3,185Kg
Thép Hình L63x40x5 3,92Kg
Thép Hình L63x40x6 4,638Kg
Thép Hình L63x40x7 5,339Kg
Thép Hình L70x45x4 3,57Kg
Thép Hình L70x45x5 4,403Kg
Thép Hình L70x45x6 5,018Kg
Thép Hình L70x45x7 6,011Kg
Thép Hình L75x50x5 4,808Kg
Thép Hình L75x50x6 5,699Kg
Thép Hình L75x50x8 7,431Kg
Thép Hình L75x50x10 9,098Kg
Thép Hình L80x50x5 5,005Kg
Thép Hình L80x50x6 5,935Kg
Thép Hình L80x50x7 6,848Kg
Thép Hình L80x50x8 7,745Kg
Thép Hình L90x56x5 5,661Kg
Thép Hình L90x56x6 6,717Kg
Thép Hình L90x56x7 7,756Kg
Thép Hình L90x56x8 8,779Kg
Thép Hình L100x63x6 7,550Kg
Thép Hình L100x63x7 8,722Kg
Thép Hình L100x63x8 9,878Kg
Thép Hình L100x63x10 12,142Kg
Thép Hình L100x80x6 8,35Kg
Thép Hình L100x80x7 9,656Kg
Thép Hình L100x80x8 10,946Kg
Thép Hình L100x80x10 13,476Kg
Thép Hình L110x70x6 8,35Kg
Thép Hình L110x70x7 9,656Kg
Thép Hình L110x70x8 10,946Kg
Thép Hình L110x70x10 13,476Kg
Thép Hình L125x80x7 11,066Kg
Thép Hình L125x80x8 12,551Kg
Thép Hình L125x80x10 15,474Kg
Thép Hình L125x80x12 18,33Kg
Thép Hình L140x90x8 14,16Kg
Thép Hình L140x90x10 17,475Kg
Thép Hình L140x90x12 20,724Kg
Thép Hình L140x90x14 23,908Kg
Thép Hình L160x100x10 19,872Kg
Thép Hình L160x100x12 23,592Kg
Thép Hình L160x100x14 27,247Kg
Thép Hình L160x100x16 30,835Kg
Thép Hình L180x110x10 22,273Kg
Thép Hình L180x110x12 26,464Kg
Thép Hình L180x110x14 30,589Kg
Thép Hình L180x110x16 34,649Kg
Thép Hình L200x125x12 29,761Kg
Thép Hình L200x125x13 34,436Kg
Thép Hình L200x125x14 39,045Kg
Thép Hình L200x125x15 43,588Kg

Thông số kỹ thuật thép V Lệch

quy cách thép L

Đặc tính Kỹ Thuật Thép L

Đặc tính Cơ Lý Thép L

Thép Hình Chữ L Thép V Lệch

Thép Hình Chữ L Thép Hình L

Lấy uy tín làm mục tiêu phát triển và kinh doanh, chúng tôi cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, có giấy kiểm định chất lượng, nhập khẩu chính hãng. Hiện tại, CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VẠN PHÚC có kho bãi diện tích rộng, luôn trữ hàng số lượng lớn, đa dạng chủng loại, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng và thực hiện giao nhanh chóng, chuyên nghiệp.

QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:

?  CÔNG TY TNHH XNK THÉP VẠN PHÚCĐịa chỉ: 109 Trương Thị Ngào, Kp4, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP. HCM  Điện thoại:  0909 513 688 (Mr Đại ) – 0981 583 078 ( Mr Đức) – 0919 773 689 ( Phúc)

Từ khóa » Khối Lượng Thép L