Thép Hình H | Quy Cách, Kích Thước, Thông Số Kỹ Thuật

Thép hình H hay còn gọi là thép hình chữ H là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và kết cấu thép. Thép hình H được sản xuất theo tiêu chuẩn của các quốc gia khác nhau, tuy nhiên chúng đều có một số tính năng và ưu điểm chung, từ đó làm tăng giá trị của chúng trong lĩnh vực này.

Giá thép hình H là yếu tố được nhiều người quan tâm. Giá thép hình chữ H phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép, quy cách, xuất xứ, v.v. Nếu bạn muốn mua thép hình H với giá rẻ thì bạn cần tìm hiểu các nhà cung cấp uy tín, sản phẩm chất lượng và giá cả phù hợp.

Cập nhật giá thép hình H – Giá thép hình chữ H mới nhất hiện nay

Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam với nhiều loại sản phẩm, trong đó có thép hình H và thép hình chữ H. Hiện nay, giá thép hình H và giá thép hình chữ H của Mạnh Tiến Phát đang được cập nhật thường xuyên để phản ánh tình hình thị trường và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Bạn có thể liên hệ với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Dưới đây là bảng giá thép hình chữ H cập nhật mới nhất năm 2023

giá thép hình chữ h

Lưu ý:

+ Thép hình H do Đại Lý Sắt Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.

+ Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình H với số lượng lớn.

+ Hỗ trợ cắt thép yêu cầu của khách hàng.

+ Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.

Tìm hiểu về thép hình H

Cấu tạo

Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.

Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.

Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.

Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.

thép hình H 2
thép H

Ưu điểm của thép hình chữ H

Thép hình H là loại vật liệu thép đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Những ưu điểm nổi bật của thép hình H đó là:

+ Khả năng chịu tải cao, độ bền và độ cứng vượt trội, giúp tăng tính ổn định và độ an toàn cho các công trình xây dựng.

+ Thép hình H còn có thể dễ dàng được cắt, uốn và hàn nối để tạo thành các kết cấu phức tạp, đồng thời còn có độ bền cao khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt như tác động của nước biển và khí hậu.

+ Thiết kế cân bằng của thép giúp tạo độ cứng, độ cân bằng cao cho các công trình xây dựng. Thép có khả năng chịu lực cũng như định hình kết cấu công trình rất tốt.

+ Thép có khả năng chống rung lắc tốt, tạo sự vững chắc cho công trình trong những điều kiện khắc nghiệt như bão,lũ lụt, nước biển..

+ Các sản phẩm thép hình H được nhúng kẽm nóng cho độ bền cao. Lớp kẽm sẽ giúp gia tăng độ bền cho thép cũng như chống ăn mòn, chống oxi hóa làm tăng tuổi thọ cho công trình.

thép hình h
Thép hình H

Ứng dụng thép hình chữ H

Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.

ứng dụng thép hình h
Ứng dụng của thép hình H trong xây dựng

Quy cách thép hình chữ H

1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ H

Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:

a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

b/ Mác thép của Nhật:

Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.

c/ Mác thép của Trung Quốc:

Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.

d/ Mác thép của Mỹ: A36,…

Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.

e/ Theo châu âu (EN)

Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3

2/ Thông số thép hình chữ H

  • Chiều cao thân H:  100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
  • Chiều dài L:  6000 – 12000 mm
thép hình chữ h
Hình ảnh thông số kỹ thuật thép hình H

3/ Khối lượng thép hình H

Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams

Nominal Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
100X50 100 50 5 7 6/12 9,3
100X100 100 100 6 8 6/12 17,2
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Những loại thép hình chữ H phổ biến

1/ Thép hình H 100*100*6*8mm

Có lẽ, đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách như sau:

  • Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm), dày 6mm
  • 2 cạnh chữ H cao 100mm, dày 8mm

Tùy vào từng hãng sản xuất mà nó có chiều dài 6m hoặc 12m.

thép hình h 150

2/ Thép hình H 150

Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams ở trên. Ta thấy thép hình H150 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150. Tuy nhiên, dễ nhận thấy và dùng nhiều nhất đó là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm. Cụ thể là:

  • Thân chữ H cao 150mm, dày 6.5mm
  • 2 cạnh chữ H cao 150mm, dày 9mm

Cũng tùy vào từng hãng sản xuất hoặc đơn đặt hàng của bạn mà có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m

thép hình h 200*200*8*12

3/ Thép hình H 300

Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams ở trên. Ta thấy thép hình H 300 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 300X300; 400X300; 150X150; 450X300; 500X300; 600X300; 700X300; 800X300; 900X300. Nhưng khách hàng vẫn ưa chuộng nhất loại thép hình chữ H 300*300*10*15mm

Quy chuẩn:

  • Thân chữ H cao 300mm, dày 10mm
  • Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm, dày 15mm

Chiều dài 6m hoặc 12m tùy hãng hoặc tùy đơn đặt hàng.

thép hình h

Ngoài những mẫu thép hình H phổ biến kể trên ra. Chúng ta còn có thể lựa chọn nhiều loại khác như: thép chữ H 200mm, 250mm, 350mm, 400mm

Hệ thống cung cấp thép hình uy tín – Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …

Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

kho hàng

Hiện tại, toàn bộ các sản phẩm về thép hình H, thép hình I, T, V, U, C.. đến từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước đều đang có sẵn trong kho của Mạnh Tiến Phát. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.

Đối với số lượng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có mức ưu đãi tốt nhất và hỗ trợ thêm nhiều dịch vụ bao quanh gồm:

  • Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
  • Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại thép hình H.
  • Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.

Ngoài sản phẩm về thép hình, thép hộp, thép xây dựng… Mạnh Tiến Phát cũng đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn các loại. Quý khách có thể tham khảo thêm.

Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Hình H400