THÉP HÌNH H250x250x9x14 - THÉP THUẬN THIÊN

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • GIỚI THIỆU
  • Kiến thức
  • SẢN PHẨM
    • THÉP TRÒN ĐẶC
    • THÉP ỐNG ĐÚC
    • THÉP TẤM
    • THÉP HỘP
    • THÉP HÌNH
    • THÉP RAY TÀU
    • THÉP INOX
    • ĐỒNG - NHÔM
  • Tin tức
  • Tuyền dụng
  • Thông tin chung
    • Thanh toán
    • Đổi, trả hàng
    • Bảo mật thông tin
    • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ
  • Trang nhất
  • SẢN PHẨM
THÉP HÌNH H250x250x9x14 Thứ năm - 09/07/2020 09:48 Thép hình H100x100x6x8, Thép hình H125x125x6.5x9, Thép hình H150x150x7x10, Thép hình H175x175x7.5x11, Thép hình H194x150x6x9, Thép hình H200x200x8x12, Thép hình H244x175x7x11, Thép hình H244x252x11x11, Thép hình H250x250x9x11, Thép hình H294x200x8x12, Thép hình H300x300x10x15, Thép hình H350x350x12x19, Thép hình H400x400x13x21, Thép hình H588x300x12x20,
THÉP HÌNH H250x250x9x14
Thép hình H250x250x9x11 mat cat thep h H=250mm B=250mm S=9mm T=14mm Khối lượng=49.90kg/m Thép hình H250x250x9x11 là thép carbon cán nóng, hàm lượng carbon thấp, hợp kim thấp bao gồm các mác thép như SS400, EN10025-2, astm a36, astm a572, Q235B…
H250x250x9x11 C Si Mn P S N Cu
SS400 ≤0.050 0.050
S235Jr ≤ 16 16 t ≤ 40 40 ≤0.17 ≤0.17 ≤0.20 ≤ 1.40 ≤0.035 ≤0.035 ≤0.012 ≤0.55
Q235B 0.20 0.4 1.5 0.045 0.045
A572 gr50 0.23 0.4 1.35 0.040 0.050 Ni≤0.015 V≤0.06
ASTM A36 0.26 0.4 0.8-1.2 0.040 0.050
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP H250x250x9x11
THÉP HÌNH H250x250x9x11 Mác thép Độ dày danh nghĩa mm Giới hạn chảy Mpa Độ bền kéo Mpa Độ dãn dài% Độ dày danh nghĩa
SS400 ≤ 16 16 t ≤ 40 40 t ≤ 100 100 245 ≤ 235 ≤ 215 ≤ 205 ≤ 400~510 ≤ 16 16 t ≤ 40 40 17 21 23
S235JR ≤ 16 16t ≤ 40 t≥40
S275JR ≤ 16 16 t ≤ 40 40 t ≤ 63 63 t ≤ 80 80 t ≤ 100 100 t ≤ 150 150 t ≤ 200 ≤ 250 275 ≤ 265 ≤ 255 ≤ 245 ≤ 235 ≤ - - - 410~560 6 ≤ t ≤ 40 40 t ≤ 63 ≤ 100 23 22 21
A572 gr50 ≤ 16 16 t ≤ 40 40 t ≤ 63 63 t ≤ 80 80 t ≤ 100 100 t ≤ 150 150 t ≤ 200 ≤ 250 355 ≤ 345 ≤ 335 ≤ 325 ≤ 315 ≤ - - - 470~630 6 ≤ t ≤ 40 40 t ≤ 63 ≤ 100 22 21 20
Astm A36 250 400-550 21
Đặc trưng Thép H250x250x9x11 là thép kết cấu, một loại vật liệu xây dựng bằng thép, có cấu hình, hình thành với hình dạng cụ thể hoặc mặt cắt đặc biệt, có tiêu chuẩn nhất định về thành phần hóa học và tính chất cơ học. Hình dạng kết cấu, kích thước, sức mạnh, tồn kho… được quy định chặt chẽ bởi các nước phát triển về công nghiệp Khả năng xây dựng: Kết cấu thép có thể được phát triển thành bất kỳ hình dạng nào, bắt vít hoặc hàn lại với nhau trong xây dựng. Kết cấu thép có thể được dựng lên ngay sau khi các vật liệu được cung cấp trên thân thép, trong khi bê tông phải được bảo dưỡng ít nhất 1-2 tuần sau khi đổ trước khi xây dựng có thể tiếp tục, làm cho thép vật liệu có lịch trình xâ dựng đảm bảo tiến độ tốt nhất. Chống cháy: thép vốn dĩ là một vật liệu không cháy. Tuy nhiên, khi đun nóng đến nhiệt độ thấy trong một kịch bản lửa, sức mạnh và độ cứng của vật liệu được giảm đáng kể. Luật Xây dựng quốc tế yêu cầu thép được bao bọc trong đủ vật liệu chịu lửa, tăng chi phí tổng thể của tòa nhà kết cấu thép Ăn mòn: Thép, khi tiếp xúc với nước, có thể ăn mòn, tạo ra một cấu trúc có khả năng gây nguy hiểm. Phải có biện pháp trong xây dựng kết cấu thép để ngăn chặn bất kỳ sự ăn mòn. Thép có thể được sơn, cung cấp khả năng chống nước. Ngoài ra, vật liệu chịu lửa dùng để bao bọc thép là thường chịu nước. ỨNG DỤNG H250x250x9x11 Nó rất dễ dàng để hàn, đinh tán và bu lông, cũng như máy và chế tạo. thép thường được sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà, cầu, và các cấu trúc khác để hỗ trợ và các thành phần kết cấu. BẢNG QUY CÁCH THÉP H
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m)
Thép hình H100x100x6x8 100 100 6 8 6/12 17,2
Thép hình H125x125x6.5x9 125 125 6.5 9 6/12 23,8
Thép hình H150x150x7x10 150 150 7 10 6/12 31,5
Thép hình H175x175x7.5x11 175 175 7.5 11 6/12 40.4
Thép hình H194x150x6x9 194 150 6 9 6/12 30.6
Thép hình H200x200x8x12 200 200 8 12 6/12 49,9
Thép hình H244x175x7x11 244 175 7 11 6/12 44.1
Thép hình H244x252x11x11 244 252 11 11 6/12 64.4
Thép hình H250x250x9x11 250 250 9 14 6/12 72,4
Thép hình H294x200x8x12 294 200 8 12 6/12 56.8
Thép hình H300x300x10x15 300 300 10 15 12 94
Thép hình H350x350x12x19 350 350 12 19 12 137
Thép hình H400x400x13x21 400 400 13 21 12 172
Thép hình H588x300x12x20 588 300 12 20 12 151

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết Tweet

Ý kiến bạn đọc

Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận

Những tin mới hơn

  • THÉP U75x40x5x7

    (13/10/2021)
  • THÉP HÌNH H400x400x13x21

    (09/07/2020)
  • THÉP HÌNH H350x350x12x19

    (09/07/2020)
  • THÉP HÌNH H300x300x10x15

    (09/07/2020)

Những tin cũ hơn

  • THÉP HÌNH H200x200x8x12

    (09/07/2020)
  • THÉP HÌNH H150x150x7x10

    (09/07/2020)
  • THÉP HÌNH H100x100x6x8

    (09/07/2020)
  • THÉP HÌNH U HÀN QUỐC

    (19/11/2019)
  • THÉP HÌNH L100x75x7x6000mm, THÉP V100x75x7x6000mm

    (09/09/2019)
  • THÉP HÌNH U380x100x10.5x16

    (07/12/2018)
  • THÉP HÌNH U NHẬT BẢN

    (23/11/2018)
  • THÉP L125x75x7x6000

    (23/11/2018)
  • THÉP HÌNH CHỮ U300x90x9x13

    (23/11/2018)
  • THÉP HÌNH CHỮ U200x75x9x10

    (23/11/2018)

Đối tác

Hitachi dongkuk jfe nipon kobeclo huynhdai Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Trọng Lượng Thép H250x250x9x14