Thép Hình L Nhật Bản | Quy Cách, Trọng Lượng, Bảng Giá Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Thép hình L là loại thép hình ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng. Bên cạnh thép hình I, U, C, H,…Thép hình L góp phần tạo nên sự vững chắc của các công trình. Do đó thép hình L Nhật Bản được nhập khẩu vào nước ta rất đa dạng.
Vậy đặc tính, ứng dụng, thông số kỹ thuật, quy cách trọng lượng của thép hình L Nhật Bản như thế nào? Hãy tìm hiểu kĩ trước khi mua để tăng tuổi thọ của các công trình thi công.
Table of Contents
- Thép hình L là gì?
- Phân biệt thép hình L và thép chữ V?
- Đặc tính và ứng dụng thép hình L Nhật Bản
- Thông số chi tiết thép hình L Nhật Bản
- Phân loại thép hình L Nhật Bản
- Bảng báo giá thép hình L Nhật Bản mới nhất
- Địa chỉ cung cấp thép L Nhật Bản chính hãng – uy tín – chất lượng
- Thông tin liên hệ
Thép hình L là gì?
Thép hình L là sản phẩm thép được thiết kế và sản xuất theo hình dạng giống chữ cái L viết hoa trong bảng chữ cái. Nhờ thiết kế với mặt cắt như vậy, nên thép hình L mang lại cho sản phẩm thép này nhiều đặc điểm nổi bật. Được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng và những ngành công nghiệp khác.
Phân biệt thép hình L và thép chữ V?
Nếu nhìn sơ qua bề ngoài thì thép hình L rất giống thép hình V. Tuy nhiên nếu chú ý quan sát thì thép hình L có những đặc điểm khác biệt như sau:
- Thép hình L thường có kích thước lớn hơn và nặng hơn so với thép hình V.
- Một bên cánh của thép hình L dài hơn thép V. Trong khi đó hai cánh của thép hình V bằng nhau.
- Ngoài ra cái khác nhau cơ bản nhất của hai loại thép trên là trên thân của thép L được in chìm chữ cái L còn trên thân của thép hình chữ V cũng được in chìm chữ V trên thân thép.
Đặc tính và ứng dụng thép hình L Nhật Bản
Đặc tính
Đặc tính nổi bật của thép L Nhật Bản đó chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.
Do vậy nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình xây dựng quan trọng tại các hạng mục khác nhau.
Ứng dụng
Với những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật riêng. Nên thép L Nhật Bản được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành xây dựng cũng như dân dụng. Thép L được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường…
Thông số chi tiết thép hình L Nhật Bản
Cũng giống như các loại thép chữ L khác. Thép hình L Nhật Bản sản xuất theo tiêu chuẩn như sau:
Độ dày: 3mm – 24mm.
Chiều dài: 6m – 12m.
Đặc tính kỹ thuật thép hình chữ L
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình L Nhật Bản
Bảng quy cách trọng lượng thép hình L Nhật Bản như sau:
THÉP HÌNH CHỮ L | |||||
Chủng loại (Theo tiêu chuẩn GOST) | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | ||
H x B | t | r1 | r2 | A | W |
L 90×75 | 9 | 8.5 | 6 | 14.04 | 11 |
L 100×75 | 7 | 10 | 5 | 11.87 | 9.32 |
L 100×75 | 10 | 10 | 7 | 16.5 | 13 |
L 125×75 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
L 125×75 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
L 125×75 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
L 125×90 | 10 | 10 | 7 | 20.5 | 16.1 |
L 125×90 | 13 | 10 | 7 | 26.26 | 20.6 |
L 150×90 | 9 | 12 | 6 | 20.94 | 16.4 |
L 150×90 | 12 | 12 | 8.5 | 27.36 | 21.5 |
L 150×100 | 9 | 12 | 6 | 21.84 | 17.1 |
L 150×100 | 12 | 12 | 8.5 | 28.56 | 22.4 |
L 150×100 | 15 | 12 | 8.5 | 35.25 | 27.7 |
L 200×90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 22.96 |
L 250×90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 37.47 |
L 250×90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 42.95 |
L 300×90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 46.22 |
L 300×90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 52.67 |
L 350×100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57.74 |
L 400×100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68.59 |
Phân loại thép hình L Nhật Bản
Thép L đen
Thép L đen là loại thép trong quá trình sản xuất không mạ thêm lớp ngoài bảo vệ. Do vậy giữ nguyên màu đặc trưng của cacbon trong thép. Quá trình sản xuất thép C đen trong quá trình cán khô và không sử dụng nước. Giúp nâng cao tuổi thọ của thép hình L.
Thép hình L đen với ưu điểm khả năng chịu lực cao. Ngoài ra đây là loại thép rẻ nhất trong 3 loại thép hình L.
Thép L mạ kẽm
Thép L mạ kẽm có đặc điểm đó là: Trong quá trình sản xuất có thêm công đoạn mạ một lớp kẽm bên ngoài thép L. Lớp kẽm được phủ bên ngoài thép có tác dụng chống oxy hóa và không bị ăn mòn bởi thời tiết bên ngoài.
Do đó thép L mạ kẽm có tác dụng chống gỉ sét tốt. Thép L mạ kẽm có trọng lượng nhẹ hơn thép hình c đen, do đó giảm trọng lượng mái. Thép có khả năng chịu lực cao, chiều dài và kích thước đa dạng. Có thể cắt và khoan lỗ theo ý muốn và yêu cầu của khách hàng.
Thép L mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình L mạ kẽm nhúng nóng cũng là thép được mạ kẽm bên ngoài. Tuy nhiên đối với thép hình mạ kẽm nhúng nóng sử dụng quá trình nhúng nóng hiện đại, mang đến độ bền cho sản phẩm cao nhất.
Thép L mạ kẽm nhúng nóng cho độ sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sản phẩm ít bị ăn mòn bởi tác động của nước biển và một số loại axit khác.
Bảng báo giá thép hình L Nhật Bản mới nhất
Với 3 loại thép hình L kể trên, mỗi loại có ưu điểm và đăc tính khác nhau. Để biết về giá thép L mới nhất 2020 – 2021 xin quý khách vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh chúng tôi để được tư vấn về bảng giá thép hình L Nhật Bản mới và cụ thể nhất.
Số hotline 24/7 như sau:
0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
Phòng kinh doanh MTP
Địa chỉ cung cấp thép L Nhật Bản chính hãng – uy tín – chất lượng
Một trong những địa chỉ chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình uy tín đó chính là Mạnh Tiến Phát. Với hơn 10 năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng với hàng ngàn công trình lớn nhỏ khác nhau. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép của các hãng nổi tiếng như: Thép Hàn Quốc, thép Hòa Phát, Việt Nhật, Nga, Nhật Bản…
Đến với chúng tôi, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm bởi:
- Khi mua hàng hóa, quý khách sẽ nhận được giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
- Giá cả ưu đãi, cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
- Chúng tôi có hệ thống kho hàng và các chi nhánh ở tất cả các khu vực lân cận thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh miền trung, tây nguyên và nam bộ.
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải lớn nhỏ, vận chuyển tận nơi đến chân công trình cho khách hàng.
- Xuất hóa đơn đỏ cho quý khách
- Hỗ trợ báo giá nhanh với đội ngũ nhân viên giỏi, tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm và chu đáo.
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁTTrụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCMChi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Trần Mạnh HàLà tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….
Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Hình L
-
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình Chữ L
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Bảng Tra Thép Hình Các Loại H, U, I, L V Tiêu Chuẩn 2021
-
Bảng Tra Khối Lượng Thép Hình L - ✔️ Sáng Chinh 01/08/2022
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Thép L, Báo Giá Thép Hình L Mới Nhất (Cập Nhật Liên Tục Mỗi Ngày)
-
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
[Mới Nhất] Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình {H, I, V, C} Và Thép Tấm
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Quy Cách Thép Hình Chữ U, I, L, H, C, V Trong Xây Dựng - WEDO
-
Thép Góc Không đều Cạnh Và Kích Thước Thép Chữ L Tiêu Chuẩn
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Hình Chuẩn Nhất