Thép Hình Là Gì? Cấu Tạo Của Thép Hình Quy Trình Sản Xuất Thép Hình
Thép hình là gì? Thép Hình I U V H
Thép hình là vật liệu dùng trong xây dựng có hình dáng giống như chữ cái, có tên khác là thép chữ.
Đây là loại vật liệu xây dựng sắt thép quan trọng được ứng dụng và sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và một số ngành công nghiệp đặc thù như:
- xây dựng đường – cầu cống
- ngành công nghiệp đóng tàu
- tháp truyền hình
- máy nâng vận chuyển
- khung container
- kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp,
- xây nhà xưởng
- làm kết cấu nhà tiền chế
- làm cọc cho nền nóng ,…
Cấu tạo của thép hình I U V H
Bao gồm hợp kim của sắt và Cacbon từ 0.02% 2.14 % theo trọng lượng và một số nguyên tố hóa học khác. Cacbon và các nguyên tố hóa học làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Tỷ lệ của các nguyên tố trong thép phù hợp nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn và sức bền kéo đứt.
Quy trình sản xuất thép hình
Quy trình sản xuất thép hình bao gồm 3 bước:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Đầu tiên sẽ đem sắt thô đi loại bỏ những nguyên liệu hoặc phế liệu, tất cả sẽ được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao. Quá trình này còn được gọi là quá trình luyện.
Phương pháp nóng chảy và thêm kim loại để tạo ra phôi thép
Phương pháp nóng chảy và thêm kim loại để tạo phôi thép là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay. Ở giai đoạn này các kim loại khác sẽ được thêm vào để tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Phôi thép tạo ra sẽ khác nhau phụ thuộc vào những kim loại mà bỏ vào lò đúc và được pha ra. Thông thường thì sẽ có 3 loại phôi:
- Phôi phiến: là loại phôi thanh, dùng để cán ra thép cuộn cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn cán nguội hoặc thép hình.
- Phôi thanh là loại phôi thanh có tiết diện 100×100, 125×125, 150×150. Kích thước thường là dài 6-9-12 m. Thường dùng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn.
- Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến.
Sau khi, phôi được đúc xong sẽ ở hai trạng thái khác nhau: Trạng thái nóng và trạng thái làm nguội.
- Trạng thái nóng: trạng thái này sẽ duy trì phôi thép ở một nhiệt độ cao sau đó chuyển tiếp tại chỗ đến quá trình cán tạo hình ra sản phẩm.
- Trạng thái nguội: trạng thái này phôi sẽ nguội và được chuyển tới các nhà máy khác và sau đó sẽ được làm nóng lại rồi mới chuyển tiếp đến quá trình cán tạo hình ra sản phẩm.
Các loại thép hình
Thép góc L
Là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L, có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực lớn, khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.
Thép góc V
Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. biệt có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
Thép hình U
Thép hình U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau, có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau. Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.
Thép hình C
Thép C tên gọi khác là xà gồ C có hình dạng giống chữ C được sử dụng rất phổ biến trên thị trường hiện nay.
Ưu điểm: Sản xuất theo công nghệ mới, nền thép cường độ cao, có phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài giúp bảo vệ thép hiệu quả hơn.
Sản phẩm này được chia ra nhiều loại khác nhau như thép hình chữ C đen, mạ kẽm, nhúng nóng,… Mỗi một loại sẽ có thêm đặc tính và ứng dụng riêng biệt.
Thép hình I
Thép hình có hình dáng tương tự như thép H, có độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
Thép hình H
Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng mà quý khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.
Bảng quy cách thép hình
Bảng quy cách thép hình U
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Bảng quy cách thép hình I
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (m) |
I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218.4 |
I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367.2 |
I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218.4 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260.4 |
I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355.2 |
I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G310 | 12 | 308.4 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440.4 |
I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496.8 |
I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595.2 |
I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679.2 |
I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
I 450 x 200 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457.2 |
I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220.8 |
I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794.4 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255.6 |
I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220.01 |
Bảng quy cách thép hình H
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (m) |
---|---|---|
H 100 x 100 x 6 x 8 Chn | 12 | 206.4 |
H 200 x 200 x 8 x 12 China | 12 | 286.5 |
H 150 x 150 x 7 x 10 Chn | 12 | 378 |
H 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 606 |
H 250 x 250 x 9 x 14 China | 12 | 868.8 |
H 300 x 300 x 10 x 15 China | 12 | 1.128 |
H 350 x 350 x 12 x 19 Chn | 12 | 1.644 |
H 400 x 400 x 13 x 21 Chn | 12 | 2.064 |
H 488 x 300 x 11 x 18 Chn | 12 | 1.536 |
H 588 x 300 x 12 x 20 Chn | 12 | 1.812 |
H 390 x 300 x 10 x 16 Chn | 12 | 1.284 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn | 12 | 484.8 |
H 294 x 200 x 8 x 12 Chn | 12 | 681.6 |
H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 | 12 | 598.8 |
H 340 x 250 x 9 x 14 Chn | 12 | 956.4 |
Bảng quy cách thép hình C
Chủng loại (Theo tiêu chuẩn JIS) | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | |||
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | A | W |
C 75×40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
C 100 x 50 | 5 | 7.5 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
C 125 x 65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
C 150 x 75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
C 200 x 80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.6 |
C 200 x 90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
C 250 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
C 300 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
C 380 x 100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.69 | 54.5 |
C 380 x 100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 67.3 |
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | A | W |
C 50×32 | 4.4 | 7 | 6 | 2.5 | 5.16 | 4.84 |
C 65×36 | 4.4 | 7.2 | 6 | 2.5 | 7.51 | 5.9 |
C 80×40 | 4.5 | 7.4 | 6.5 | 2.5 | 8.98 | 7.05 |
C 100×46 | 4.5 | 7.6 | 7 | 3 | 10.9 | 8.59 |
C 120×52 | 4.8 | 7.8 | 7.5 | 3 | 13.3 | 10.4 |
C 140×58 | 4.9 | 8.1 | 8 | 3 | 15.6 | 12.3 |
C 160×64 | 5 | 8.4 | 8.5 | 3.5 | 18.1 | 14.2 |
C 180×70 | 5.1 | 8.7 | 3.5 | 20.7 | 16.3 | |
C 180×74 | 5.1 | 8.7 | 9 | 3.5 | 17.4 | |
C 200×76 | 5.2 | 9 | 9.5 | 4 | 23.4 | 18.4 |
C 240×90 | 5.6 | 10 | 11 | 4 | 30.6 | 24 |
C 270×95 | 6 | 10.5 | 11 | 4.5 | 35.2 | 27.7 |
C 300×100 | 6.5 | 11 | 12 | 5 | 40.5 | 31.8 |
Bảng quy cách thép góc L
Chủng loại (Theo tiêu chuẩn GOST) | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | ||
H x B | t | r1 | r2 | A | W |
L 90×75 | 9 | 8.5 | 6 | 14.04 | 11 |
L 100×75 | 7 | 10 | 5 | 11.87 | 9.32 |
L 100×75 | 10 | 10 | 7 | 16.5 | 13 |
L 125×75 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
L 125×75 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
L 125×75 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
L 125×90 | 10 | 10 | 7 | 20.5 | 16.1 |
L 125×90 | 13 | 10 | 7 | 26.26 | 20.6 |
L 150×90 | 9 | 12 | 6 | 20.94 | 16.4 |
L 150×90 | 12 | 12 | 8.5 | 27.36 | 21.5 |
L 150×100 | 9 | 12 | 6 | 21.84 | 17.1 |
L 150×100 | 12 | 12 | 8.5 | 28.56 | 22.4 |
L 150×100 | 15 | 12 | 8.5 | 35.25 | 27.7 |
L 200×90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 22.96 |
L 250×90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 37.47 |
L 250×90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 42.95 |
L 300×90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 46.22 |
L 300×90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 52.67 |
L 350×100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57.74 |
L 400×100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68.59 |
Bảng quy cách thép góc V
Mô Tả Quy Cách Thép Hình | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Ứng dụng của thép hình
Thép hình là sản phẩm không thể thiếu trong các lĩnh vực xây dựng, nhà xưởng, công trình dân dụng, công nghiệp cơ khí, đóng tàu …. bởi đặc tính kỹ thuật và khả năng chống chịu trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Một số ứng dụng của thép hình:
- Kết cấu xây dựng
- Kết cấu kĩ thuật
- Công nghiệp cơ khí
- Đóng tàu
- Tháp truyền hình
- Xây dựng cầu
- Xây dựng nhà xưởng
- Lò hơi công nghiệp
- Dầm cầu trục
- Khung vận chuyển hàng hóa, container
- Kệ kho chứa hàng hóa
Các thương hiệu sản xuất thép hình nổi tiếng trên thị trường
Thép hình POSCO Thép này sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ và dây chuyền của Hàn Quốc nên chất lượng đảm bảo và giá thành tốt. Ưu điểm là kích thước tương đối chuẩn, barem nặng không âm quá nhiều so với trọng lượng thực tế. Thép POSCO có độ bền tốt, thép có khả năng chịu lực cao, kích thước phù hợp đáp ứng nhiều yếu tố khác nhau của dự án. Bề mặt thép xanh, không bị rỉ sét, có dấu hiệu nhận biết thép POSCO nằm trên thân cây có ký hiệu PS. Do có nhiều ưu điểm, thép PS luôn đắt hơn thép của nhiều hãng khác. Các sản phẩm thép có nguồn gốc từ POSCO là: Thép I POSCO, thép hình chữ H POSCO Thép An Khánh Thép hình An Khánh ký hiệu là AKS, là một nhà máy cán thép được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trong thời gian gần đây. Ưu điểm nổi bật của thép An Khánh là nó có hình thức đẹp, vì sản xuất trong nước Còn nhược điểm là thường giảm cân thực sự 5% -7% so với sản phẩm được ban hành. Các sản phẩm thép có nguồn gốc từ An Khánh hiện nay là: thép hình chữ U An Khánh, thép hình chữ I An Khánh,…
Thép hình TISCO TISCO là thương hiệu của Nhà máy Gang thép Thái Nguyên, sau nhiều tin đồn và bài viết về một nhà máy mất hàng nghìn tỷ đồng và phá sản. Thép TISCO vẫn được khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng trong nhiều dự án khác nhau.
Thép hình Tphcm
Tại tp. HCM hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp thép hình. Tuy nhiên, để tìm ra nhà cung cấp uy tín, giá rẻ, chất lượng thì mình xin mách nhỏ cho các bạn một nhà cung cấp: www.changkim.vn – CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM.
CTY CỔ PHẦN CHANGKIM là CTY chuyên cung cấp: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, đúc, ống thép hàn, hộp đen, thép hộp kẽm, thép hình V, H, I, U, vật tư PCCC, vật tư ngành nước, thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu, vật tư phòng cháy chữa cháy, phụ kiện ống nối kim loại và sản phẩm van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng nước. Chuẩn hàng loại 1.
Từ khóa » C75*40*5*7
-
[PDF] C Channel Sizes And Dimensions Chart - Asia | Stainless Structurals
-
Thép Hình C Là Gì? Bảng Báo Giá Thép C + Nơi Mua Uy Tín
-
Thép Hình Chữ U, Thép Hình Chữ C - Bảng Tra Quy Cách Thép Hình C, U
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C - Quy Cách, Kích Thước Và Trọng Lượng
-
GIÁ THÉP HÌNH CHỮ C , XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022
-
Azoren Full Prescribing Information, Dosage & Side Effects - MIMS
-
[PDF] Pneumatic Actuator | Habonim
-
一般形鋼材サイズ表(アングル鋼・チャンネル鋼・ジョイスト鋼 ...