Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
Có thể bạn quan tâm
Hiển thị tất cả 6 kết quả
Sắp xếp mặc định Sắp xếp theo mức độ phổ biến Sắp xếp theo xếp hạng trung bình Sắp xếp theo mới nhất Sắp xếp theo giá: thấp đến cao Sắp xếp theo giá: cao đến thấpĐại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát chuyên phân phối thép V (Thép hình V) chính hãng, giá gốc đại lý cấp 1, giá gốc tốt nhất thị trường:
-
- Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540...
- Quy cách: V2.5, V3, V4, V2.5, V3, V4, V5, V6, V8, V10, V12, V14, V16, V18, V20, V25, V28, V30, V35, V38, V40, V45, V50, V55, V60, V65, V70, V75.
- Chiều rộng cánh: từ 25 đến 150 (mm)
- Độ dày: từ 3 đến 25 (mm)
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: từ 6 - 202 (kg/cây 6m)
- Xuất xứ: Miền Nam, Thu Phương, Quang Thắng, nhập khẩu Hàn, Nhật, Malaysia, Trung Quốc…
- Đơn giá thép V dao động từ: 12.700 - 21.000 VNĐ/kg
Thép V100x100
Thép V130x130
Thép V150x150
Thép V25x25
Thép V30x30
Thép V40x40
Thép V là gì?
Thép V, hay thép hình chữ V, là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ V, được tạo thành thông qua quá trình cán nóng. Thép V có đặc điểm nhẹ, bền và dễ gia công, đồng thời có giá thành hợp lý. Hiện nay, thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng (làm thanh giằng, kết cấu mái), cơ khí, nông nghiệp…

Ưu điểm của thép hình V
So với các loại thép hình thông dụng khác như U, I, H, thép hình V có nhiều ưu điểm đặc trưng riêng biệt, bao gồm:
-
- Thép hình V có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình, từ đó tiết kiệm chi phí vật liệu và giảm sức nặng lên kết cấu.
- Dù có trọng lượng nhẹ, thép hình V vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tốt, giúp gia tăng độ bền và độ ổn định của công trình.
- Với mặt cắt hình chữ V, thép dễ dàng cắt, khoan và lắp ráp, thuận tiện cho việc thi công và sửa chữa.
- Thép hình V thường có giá thành thấp hơn so với thép hình I, H, U, nhờ vào quy trình sản xuất đơn giản.
- Thép hình V có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như làm dầm phụ, xà gồ, thanh giằng, gia công đồ nội thất trang trí…
Ứng dụng của thép hình chữ V
Một số ứng dụng phổ biến của thép hình chữ V ngoài đời sống:
-
- Làm dầm phụ, xà gồ, kết cấu mái,...
- Dùng làm khung cho các thiết bị cơ khí, hệ thống kệ chứa hàng và khung máy.
- Xây dựng chuồng trại, nhà kho và giàn treo cho cây trồng.
- Làm hệ thống cột trụ trong nhà xưởng, nhà kho.
- Sử dụng trong các thiết bị công nghiệp như khung máy, hệ thống băng tải.

Thông số kỹ thuật thép V
Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540...
Đặc tính cơ lý:
| Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
| Nhiệt độ (C) | YSMpa | TSMpa | %_ | |
| A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
| SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
| Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
| S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
| GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
| GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Thành phần hoá học:
| Tiêu chuẩn | ASTM A36 |
| Carbon (C) | 0.25% max |
| Manganese (Mn) | 1.03% |
| Phosphorus (P) | 0.04% max |
| Sulfur (S) | 0.05% max |
| Silicon (Si) | 0.40% max |
| Tiêu chuẩn | JIS G3101 - SS400 |
| Carbon (C) | 0.05-0.21% |
| Manganese (Mn) | 1.4% max |
| Phosphorus (P) | 0.04% max |
| Sulfur (S) | 0.04% max |
| Silicon (Si) | 0.05% max |
| Tiêu chuẩn | GB/T 700 - Q235 |
| Carbon (C) | 0.14-0.22% |
| Manganese (Mn) | 0.30-0.65% |
| Phosphorus (P) | 0.045% max |
| Sulfur (S) | 0.050% max |
| Silicon (Si) | 0.12-0.30% |
Quy cách, kích thước Thép V
-
- Chiều rộng cánh: 25 - 150 (mm)
- Độ dày: 3 - 25 (mm)
- Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 6 - 202 (kg/cây 6m)
Bảng tra quy cách Thép V thông dụng
| Quy cách | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) | Trọng lượng (kg/ cây 12m) |
| V25 x 25 | 2 | 6.9 | 5 | 10 |
| V25 x 25 | 2,5 | 6.9 | 5,4 | 10,8 |
| V25 x 25 | 3,5 | 6/9/12 | 7 | 14,4 |
| V25 x 25 | 2 | 6/9/12 | 6 | 11 |
| V25 x 25 | 2,5 | 6/9/12 | 6 | 12,6 |
| V30 x 30 | 2,8 | 6/9/12 | 7,3 | 14,6 |
| V30 x 30 | 3 | 6/9/12 | 8,1 | 16,2 |
| V30 x 30 | 3,5 | 6/9/12 | 8,4 | 16,8 |
| V30 x 30 | 2 | 6/9/12 | 7,5 | 15 |
| V30 x 30 | 2,5 | 6/9/12 | 8,5 | 17 |
| V30 x 30 | 2,8 | 6/9/12 | 9,5 | 19 |
| V40 x 40 | 3 | 6/9/12 | 11 | 22 |
| V40 x 40 | 3,3 | 6/9/12 | 11,5 | 23 |
| V40 x 40 | 3,5 | 6/9/12 | 12,5 | 25 |
| V40 x 40 | 4 | 6/9/12 | 14 | 28 |
| V40 x 40 | 2 | 6/9/12 | 12 | 24 |
| V40 x 40 | 2,5 | 6/9/12 | 12,5 | 25 |
| V40 x 40 | 3 | 6/9/12 | 13 | 26 |
| V40 x 40 | 3,5 | 6/9/12 | 15 | 30 |
| V50 x 50 | 3,8 | 6/9/12 | 16 | 32 |
| V50 x 50 | 4 | 6/9/12 | 17 | 34 |
| V50 x 50 | 4,3 | 6/9/12 | 17,5 | 35 |
| V50 x 50 | 4,5 | 6/9/12 | 20 | 40 |
| V50 x 50 | 5 | 6/9/12 | 22 | 44 |
| V50 x 50 | 4 | 6/9/12 | 22 | 44 |
| V63 x 63 | 4,5 | 6/9/12 | 25 | 50 |
| V63 x 63 | 5 | 6/9/12 | 27,5 | 55 |
| V63 x 63 | 6 | 6/9/12 | 32,5 | 65 |
| V63 x 63 | 5 | 6/9/12 | 31 | 62 |
| V63 x 63 | 6 | 6/9/12 | 36 | 72 |
| V70 x 70 | 7 | 6/9/12 | 42 | 84 |
| V70 x 70 | 7,5 | 6/9/12 | 44 | 88 |
| V70 x 70 | 8 | 6/9/12 | 46 | 92 |
| V70 x 70 | 5 | 6/9/12 | 33 | 66 |
| V75 x 75 | 6 | 6/9/12 | 39 | 78 |
| V75 x 75 | 7 | 6/9/12 | 45,5 | 91 |
| V75 x 75 | 8 | 6/9/12 | 52 | 104 |
| V75 x 75 | 6 | 6/9/12 | 42 | 84 |
| V80 x 80 | 7 | 6/9/12 | 48 | 96 |
| V80 x 80 | 8 | 6/9/12 | 55 | 110 |
| V80 x 80 | 9 | 6/9/12 | 62 | 124 |
| V80 x 80 | 6 | 6/9/12 | 48 | 96 |
| V90 x 90 | 7 | 6/9/12 | 55,5 | 111 |
| V90 x 90 | 8 | 6/9/12 | 61 | 122 |
| V90 x 90 | 9 | 6/9/12 | 67 | 134 |
| V90 x 90 | 7 | 6/9/12 | 62 | 124 |
| V100 x 100 | 8 | 6/9/12 | 66 | 132 |
| V100 x 100 | 10 | 6/9/12 | 86 | 172 |
| V120 x 120 | 10 | 6/9/12 | 105 | 210 |
| V120 x 120 | 12 | 6/9/12 | 126 | 252 |
| V130 x 130 | 10 | 6/9/12 | 108,8 | 217,6 |
| V130 x 130 | 12 | 6/9/12 | 140,4 | 280,8 |
| V130 x 130 | 13 | 6/9/12 | 156 | 312 |
| V130 x 130 | 10 | 6/9/12 | 138 | 276 |
| V150 x 150 | 12 | 6/9/12 | 163,8 | 327,6 |
| V150 x 150 | 14 | 6/9/12 | 177 | 354 |
| V150 x 150 | 15 | 6/9/12 | 202 | 404 |
Các loại thép hình V thông dụng
1/ Các loại Thép V đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Thép V là loại thép hình được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ tính linh hoạt và độ bền cao. Có nhiều loại thép V khác nhau, bao gồm thép V đen, thép V mạ kẽm và thép V nhúng nóng, bên dưới đây là thông tin cụ thể của từng loại:
Thép V đen
-
- Đặc điểm bề mặt: Màu đen tự nhiên, không phủ lớp bảo vệ.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công.
- Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.

Thép V mạ kẽm
-
- Đặc điểm bề mặt: Sáng bóng, được phủ lớp kẽm mỏng.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp sử dụng ngoài trời.
- Nhược điểm: Lớp kẽm mỏng, không phù hợp môi trường khắc nghiệt.

Thép V mạ kẽm nóng
-
- Đặc điểm bề mặt: Sáng bạc, có độ dày lớp kẽm lớn.
- Ưu điểm: Sử dụng tốt trong môi trường hóa chất, biển.
- Nhược điểm: Giá cao hơn so với các loại khác.

2/ Các thương hiệu Thép V được ưa chuộng
Thép V đến từ các thương hiệu uy tín luôn là lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và cơ khí. Những thương hiệu này đảm bảo chất lượng, độ bền và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, giúp khách hàng yên tâm khi lựa chọn sử dụng cho các công trình quan trọng.
-
- Thép V Miền Nam
- Thép V Quang Thắng
- Thép V Quyền Quyên
- Thép V Thu Phương
- Thép V nhập khẩu Trung Quốc
- Thép V nhập khẩu Hàn Quốc
- Thép V nhập khẩu Malaysia
2/ Các kích thước Thép V thông dụng
Thép V có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng trong các công trình xây dựng, cơ khí, và các ứng dụng khác. Dưới đây là các kích thước thép V thông dụng:
- Thép hình V25x25
- Thép hình V30x30
- Thép hình V40x40
- Thép hình V100x100
- Thép hình V150x150
Báo giá Thép V mới nhất hôm nay 21/11/2025
Cập nhật giá thép V hôm nay 21/11/2025 tại đại lý thép MTP:
-
- Thép V Miền Nam có giá từ: 15.000 - 20.000 VNĐ/kg
- Thép V Thu Phương có giá từ: 15.000 - 19.000 VNĐ/ kg
- Thép V Quang Thắng có giá từ: 14.000 - 18.000 VNĐ/kg
- Thép V Quyền Quyên có giá từ: 12.700 - 15.000 VNĐ/kg
- Thép V VinaOne có giá từ: 14.400 - 18.000 VNĐ/kg
- Thép V Việt Nhật có giá từ: 13.000 - 16.000 VNĐ/kg
- Thép V nhập khẩu Trung Quốc có giá từ: 15.000 - 20.000 VNĐ/kg
- Thép V nhập khẩu Hàn Quốc có giá từ: 16.000 - 21.000 VNĐ/ kg
Liên hệ mua Thép V chính hãng, giá rẻ hơn 3-7%
Đại lý Sắt thép MTP – Địa chỉ tin cậy cho thép hình V chất lượng cao. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp thép V chính hãng 100% từ các nhà máy uy tín như Á Châu, An Khánh, Miền Nam, Đại Việt…
-
- Hàng chính hãng 100% từ nhà máy, có đủ chứng từ CO, CQ.
- Khách hàng có nhiều lựa chọn với các kích thước, chủng loại thép V.
- Giá gốc từ nhà máy với chiết khấu hấp dẫn từ 5 - 10% cho đơn hàng lớn.
- Miễn phí vận chuyển tại TPHCM, đảm bảo giao hàng đúng thời gian và chất lượng.


Liên hệ với tổng đài nhà máy Sắt Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ, tư vấn báo giá thép V mới nhất hiện nay.
Danh mục sản phẩm- Dây Thép
- Inox
- Cuộn inox
- Hộp inox
- Láp Inox
- Ống Inox
- Tấm inox
- U inox
- V inox
- Lưới B40
- Lưới Thép Hàn
- Tấm xi măng
- Thép Hình
- Thép H
- Thép I
- Thép U
- Thép V
- Thép Vuông Đặc
- Thép Hộp
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép hộp vuông
- Thép Ống
- Thép ống đúc
- Thép ống hàn
- Thép Ray Tàu
- Thép Tấm
- Thép Xây Dựng
- Sắt cây
- Sắt cuộn
- Tôn
- Tôn giả ngói
- Ván Ép
- Xà gồ
- Xà gồ C
- Xà gồ Z
- Tìm kiếm:
Trang chủ
Báo Giá Giá tôn lợp
- Giá Tôn Hoa Sen
- Giá Tôn Đông Á
- Giá Tôn Phương Nam
- Giá Tôn Hòa Phát
- Giá Tôn Bluescope
- Giá Tôn Việt Nhật
- Giá Tôn Việt Pháp
- Giá Tôn VinaOne
- Giá Tôn Tovico
- Giá Tôn Vitek
- Giá Tôn Nam Hưng
- Giá Tôn Nam Kim
- Giá Tôn Sóng Thần
- Giá Tôn Sunco
Giá thép xây dựng
- Giá thép Hòa Phát
- Giá thép Pomina
- Giá thép Miền Nam
- Giá thép Việt Nhật
- Giá thép Tungho
- Giá thép Việt Mỹ
- Giá thép Việt Úc
- Giá Thép An Hưng Tường
- Giá Thép Tisco
Giá thép hình
- Giá Thép Hình Posco Vina
- Giá Thép Hình An Khánh
- Giá Thép Hình Đại Việt
- Giá Thép Hình Việt Nhật
- Giá Thép Hình Miền Nam
- Giá Thép Hình VinaOne
- Giá Thép Hình Thu Phương
- Giá Thép Hình Quang Thắng
- Giá Thép Hình Tisco Thái Nguyên
- Giá Thép Hình Thái Lan
- Giá Thép Hình Malaysia
- Giá Thép Hình Trung Quốc
Giá thép hộp
- Giá Thép Hộp Hòa Phát
- Giá Thép Hộp Hoa Sen
- Giá Thép Hộp Nam Kim
- Giá Thép Hộp Nam Hưng
- Giá Thép Hộp VinaOne
- Giá Thép Hộp Ống Thép 190
- Giá Thép Hộp TVP
- Giá Thép Hộp Ống Thép Sài Gòn
- Giá Thép Hộp ASIA
- Giá Thép Hộp Nhật Bản
- Giá Thép Hộp Phương Nam
- Giá Thép Hộp An Huy
- Giá Thép Hộp Nguyễn Tín
- Giá Thép Hộp Hồng Ký
- Giá Thép Hộp Kim Hồng Lợi
Giá thép ống
- Ống Thép Hòa Phát
- Thép Ống Hoa Sen
- Ống Thép Nam Hưng
- Ống Thép Nam Kim
- Ống Thép Phương Nam
- Ống Thép Ống thép Sài Gòn
- Ống Thép Lê Phan Gia
- Ống Thép Ánh Hoà
- Ống Thép Đức Tùng
- Ống Thép An Huy
- Ống Thép Sunco
- Ống Thép Nhật Bản
- Ống Thép Hàn Quốc
Giá thép tấm
- Giá Thép Tấm Hòa Phát
- Giá Thép Tấm Formosa
- Giá Thép Tấm Nippon Nhật Bản
- Giá Thép Tấm Đóng Tàu
- Giá thép tấm gân chống trượt
- Giá Thép Tấm Chịu Nhiệt
- Giá Thép Tấm Nhám
Giá xà gồ
Giá lưới b40
Giá ván phủ phim
Giá tấm xi măng cemboard
Giá thép rayGiá inox
- Inox Gia Anh
- Inox Việt Na
- Inox Hòa Bình
- Inox Nam Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Hoàng Vũ
Barem thépTư vấn
- Tư vấn thép
- Tư vấn thép xây dựng
- Tư Vấn Thép Ống
- Tư Vấn Thép Hộp
- Tư vấn thép tấm
- Tư vấn thép hình
- Tư Vấn Xà Gồ
- Tư vấn tôn lợp
- Tư Vấn Lưới Thép
- Tư Vấn Tấm Xi măng
- Tư Vấn Ván Phủ Phim
- Tư vấn thép
- Tin tức ngành thép
Liên hệ
Tôn
- Tôn lạnh
- Tôn màu
- Tôn mạ kẽm
- Tôn xốp cách nhiệt
- Tôn nhựa lấy sáng
- Tôn La phông
- Tôn cán sóng
- Tôn 5 sóng
- Tôn 6 sóng
- Tôn 7 sóng
- Tôn 9 sóng
- Tôn 11 sóng
- Tôn Cliplock
- Tôn Seamlock
- Tôn đổ sàn deck
Thép Xây Dựng
Thép hình
- Thép hình V
- Thép hình U
- Thép hình I
- Thép hình H
- Thép hình C
- Thép góc L
Thép hộp
- Thép hộp vuông
- Thép hộp chữ nhật
Thép ống
- Thép ống đen
- Thép ống mạ kẽm
- Thép ống nhúng kẽm
- Thép ống hàn
- Thép ống đúc
- Thép ống ovan
- Thép ống Elip
Thép tấm
Xà gồ
- Xà gồ C
Dây - Lưới
- Lưới B20, B30
- Lưới B40 bọc nhựa
- Dây kẽm gai
- Dây kẽm lam
INOX
- Ống Inox
- Hộp Inox
- Tấm Inox
- Cuộn Inox
- U Inox
- V Inox
- Láp Inox
- La Inox
- Dây Inox
- Băng Inox
Phụ Kiện Tôn
- Máng xối Inox 201, 304, 316
- Máng xối nhựa
- Máng xối tôn
- Phụ kiện máng xối
-
0932.010.345 -
0917.63.63.67 -
0917.02.03.03 -
0902.505.234 -
0909.601.456
Từ khóa » Giá Bán Sắt Chữ V
-
Đơn Giá Thép V đen Mới Nhất
-
Bảng Giá Sắt V Lỗ GIÁ TỐT Năm 2022, Giao Hàng Toàn Quốc
-
Bảng Báo Giá Thép V Mới Nhất 2022 ( Nên Tham Khảo )
-
Báo Giá Thép V - Đơn Giá V2,V3,V4,V5,V6,V7 2021 - Kệ Sắt ANT
-
Giá Thép V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Báo Giá Thép Chữ V Mới Nhất 2022 Cấu Tạo Và Kích Thước - Xaydungso
-
Báo Giá Sắt, Thép V Lỗ Và Những ứng Dụng Trong đời Sống
-
Thép Hình Chữ V | Giá Thép Tháng 07/2022 - Giá Sắt Thép Vn .Com
-
Báo Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Báo Giá Sắt Chữ V Tại Tphcm - Steelvina
-
Sắt V Lỗ Giá Bao Nhiêu 1 Mét? Bảng Giá Kệ Sắt V Lỗ
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất Tháng 07/2022 | Cập Nhật 24/7
-
Bảng Báo Giá Thép V Mạ Kẽm - Sắt V3, V4, V5, V6. V7, V8, V9 V100 ...
-
Bảng Giá Sắt V Lỗ Hà Nội - Giá Tốt 07/2022 | Giao Siêu Tốc 1h