Thép Hộp 20x20 Vuông Sản Xuất Theo Quy Cách Trọng Lượng Nhà Sản ...

Các loại thép hộp 20x20 hiện nay, thép hộp vuông 20×20 mạ kẽm và hộp đen 20x20, Đại lý vật liệu xây dựng Sông Hồng Hà cung cấp đảm bảo đúng chất lượng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Thép hộp đen 20x20 

Thành phần hóa học của thép 20×20
Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%)
ASTM 36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01
S235 0.22 0.05 1.6 0.05 0.05
S275 0.25 0.05 1.6 0.04 0.05
S355 0.23 0.05 1.6 0.05 0.05
JISG3466 0.25 0.04 0.04
STKR400 0.05 0.01 0.73 0.013 0.004

2.1 Thép hộp đen 20x20

  • Thép hộp 20×20 hộp đen có độ bền cao, khả năng tải trọng lớn, chịu được nhiệt độ cao và khả năng tạo hình cao dễ dàng cho việc thi công và vận chuyển.
  • Sản phẩm có màu đen đặc trưng dễ dàng nhận biết và phân biệt.
  • Sản phẩm dễ bị gỉ sét, oxy hóa dưới tác động của các yếu tố môi trường, ẩm thấp và dễ bị axit, ... Chính vì vậy không nên sử dụng loại thép này ở các môi trường có khí hậu ẩm ướt, dễ bị axit muối.

2.2 Thép hộp vuông 20x20 mạ kẽm

  • Sản phẩm thép hộp vuông 20x20 mạ kẽm có ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu tải lớn, chịu nhiệt lớn. Đồng thời sản phẩm loại này có độ bền cao ít bị oxy hoá và gỉ sét dưới tác động của các yếu tố môi trường.
  • Chính vì những đặc điểm nổi bật sản phẩm này có giá thành cao hơn hẳn so với thép hộp 20×20. 
Bảng tra quy cách thép hộp vuông 20×20
Quy cách (a x a x t) Trọng lượng Tổng trọng lượng
(mm) (Kg/m) (Kg/cây)
20x20x0.6 0.36 2.18
20x20x0.7 0.42 2.53
20x20x0.8 0.48 2.87
20x20x0.9 0.54 3.21
20x20x1.0 0.59 3.54
20x20x1.1 0.65 3.87
20x20x1.2 0.7 4.2
20x20x1.4 0.81 4.83
20x20x1.5 0.86 5.14
20x20x1.6 0.91 5.45
20x20x1.7 0.96 5.75
20x20x1.8 1.01 6.05
20x20x1.9 1.06 6.34
20x20x2.0 1.11 6.63

Đăng ký nhận báo giá mới nhất

Gửi yêu cầu

Từ khóa » Giá Tiền Sắt Vuông 20