Thép Hộp Mạ Kẽm 30x60 » Thông Số Kích Thước Và Cách Tính Trọng ...
Có thể bạn quan tâm
Thép hộp mạ kẽm 30×60 thuộc dòng sản phẩm thép ống hộp chữ nhật hàn tôn mạ kẽm. Để sản xuất, người ta cắt các dải thép mỏng đã được cán và mạ kẽm sẵn rồi hàn mép lại với nhau. Phần đường hàn được bảo vệ lại bằng sơn có thành phần kim loại kẽm.
Các thông số kỹ thuật thép hộp 30×60
Các sản phẩm của các nhà máy có thể có độ dày giống hoặc khác nhau. Do vậy, trọng lượng của cây hộp cũng không giống nhau. Khi tìm hiểu sản phẩm bạn nên chú ý tới các thông số kích thước như: Độ dày, trọng lượng trên mét dài, chiều dài cây hộp. Để chắc chắn hãy hỏi rõ nhà cung cấp thép cho bạn trước khi quyết định mua sản phẩm.
Dưới đây là các thông số thép hộp của nhà máy thép Hòa Phát và 190. Đây cũng là 2 công ty hàng đầu về sản xuất thép hộp uy tín tại Việt Nam.
Thép hộp đen, mạ kẽm 30×60 nhà máy 190
- Chiều dài cây: 6m
- Số cây trên bó: 40
- Chất liệu: Thép Cacbon
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) |
---|---|---|
1.0 | 1.376 | 8.256 |
1.1 | 1.509 | 9.054 |
1.2 | 1.642 | 9.852 |
1.4 | 1.905 | 11.430 |
1.5 | 2.035 | 12.210 |
1.8 | 2.421 | 14.526 |
2.0 | 2.675 | 16.050 |
2.2 | 2.926 | 17.556 |
2.3 | 3.050 | 18.300 |
2.5 | 3.296 | 19.776 |
2.8 | 3.660 | 21.960 |
3.0 | 3.898 | 23.388 |
3.2 | 4.134 | 24.804 |
3.5 | 4.481 | 26.886 |
Thép hộp đen, tôn mạ kẽm 30×60 nhà máy thép hòa phát
- Chiều dài cây: 6m
- Số cây trên bó: 50
- Chất liệu: Thép Cacbon
Độ dày | Trọng lượng(Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) |
---|---|---|
0.8 | 1.107 | 6.64 |
0.9 | 1.242 | 7.45 |
1.0 | 1.375 | 8.25 |
1.1 | 1.508 | 9.05 |
1.2 | 1.642 | 9.85 |
1.4 | 1.905 | 11.43 |
1.5 | 2.035 | 12.21 |
1.8 | 2.422 | 14.53 |
2.0 | 2.675 | 16.05 |
2.3 | 3.050 | 18.30 |
2.5 | 3.297 | 19.78 |
2.8 | 3.662 | 21.97 |
3.0 | 3.90 | 23.40 |
Nhận xét: So sánh về trọng lượng hộp 30×60 của 2 nhà máy thấy rằng khối lượng ở cùng 1 độ dày chênh lệch không đáng kể.
Có thể bạn nên biết: Công thức tính khối lượng của thép hộp chữ nhật
Một số trường hợp bạn cần kiểm tra thông số trọng lượng sản phẩm nhà cung cấp đưa cho bạn. Khi đó hãy sử dụng công thức sau đây để tính lại trọng lượng hộp chữ nhật:
KL (kg)= [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
- T: Dày thành ống
- A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;
- KL: Khối lượng
- Tỷ trọng thép Cacbon: 7.85g/cm3
Ví dụ 1: Tính trọng lượng 1m ống hộp chữ nhật 30×60 của 190 với độ dày thành ống là 1.2mm.
KL (kg) = [2 x 1.2 x {30 + 60} – 4 x 1.2 x 1.2] x 7.85 x 0.001 x 1 = 1.650384 (kg/m)
Ví dụ 2: Tính trọng lượng 1m ống hộp chữ nhật 30×60 của Hòa Phát độ dày thành ống là 1.1mm.
KL (kg) = [2 x 1.1 x {30 + 60} – 4 x 1.1 x 1.1] x 7.85 x 0.001 x 1 = 1.516306 (kg/m)
Từ 2 ví dụ trên so sánh với bảng nhà cung cấp đưa ra có thể thấy khối lượng trên lý thuyết và tính toán tương đương nhau. Sai số trong sự cho phép của tiêu chuẩn sản xuất.
Tiêu chuẩn thép hộp mạ kẽm 30×60
Thép hộp mạ kẽm và hộp đen hàn 30x60mm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500. Đây là tiêu chuẩn của mỹ về ống thép hàn, các bạn tham khảo bản tóm tắt dưới đây.
Bảng thành phần hoá học của thép hộp theo ASTM A500 – 18
Mác thép (grade) | Thành phần hoá học | |||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Max% | Max% | Max% | Max% | Max% | Min% | Max% | Max% | Max% | Max% | |
GR A | 0.3 | – | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.18 | – | – | – | – |
GR B | 0.3 | – | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.18 | – | – | – | – |
GR D | 0.3 | – | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.18 | – | – | – | – |
GR C | 0.27 | – | 1.4 | 0.05 | 0.045 | 0.18 | – | – | – | – |
Bảng tính chất cơ học thép hộp 30×60 theo tiêu chuẩn ASTM A500 – 18
Mác thép (grade) | Tính chất cơ học | ||
Bền kéo | Bền chảy | Độ giãn dài | |
(Min) N/mm2 | (Min) N/mm2 | (Min) % | |
GR A | 310 | 270 | 25 |
GR B | 400 | 315 | 23 |
GR D | 400 | 250 | 23 |
GR C | 425 | 345 | 21 |
Bảng dung sai về kích thước và độ dày
Dung sai (Tolerance) | ||
Kích thước/Đường kính ngoài | Hộp vuông, chữ nhật | ≤ 65 mm : 0.5 mm |
65 ÷ 90 mm : 0.6 mm | ||
90 ÷ 140 mm : 0.8 mm | ||
>140 mm : 0.01 times large flat dimension | ||
Thép ống tròn | ≤ 48 mm : ± 0.5% | |
> 50 mm : ± 0.75 % | ||
Độ dày | – | ± 10 % |
Giá thép hộp mạ kẽm 30×60
Do giá thành thị trường thép liên tục thay đổi, chúng tôi không có giá sản phẩm cố định. Đội ngũ hỗ trợ tại Thép Hoàng Đan luôn cập nhật giá thép hộp mới nhất trong ngày. Nếu cần bạn có thể hỏi trực tiếp chúng tôi theo số điện thoại 0966 309 338.
Tôi có thể mua hộp 30×60 ở đâu?
Có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm này. Để yên tâm giá thành và dịch vụ bạn có thể kết nối với Hoàng Đan tại Hà Nội hoặc Bất kỳ tỉnh thành nào trên cả nước. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển sản phẩm đến tận chân công trình của bạn với mức phí thấp nhất.Giá thép hộp mạ kẽm 30×60 tính như thế nào?
Đơn giá được tính theo cân nặng hoặc theo thanh sản phẩm. Thép hộp có độ dày càng lớn đồng nghĩa với giá cây ống đó sẽ đắt hơn hộp mỏng. Ngoài ra nếu hộp bạn cần là mạ kẽm nhúng nóng, giá thành sẽ được tính dựa trên số lượng hàng bạn mua.Thanh toán như thế nào?
Theo quy định của công ty, bạn sẽ cần đặt cọc trước và thanh toán toàn bộ giá trị khi nhận đủ hàng theo yêu cầu.Thép hộp 30×60 độ dày 0.8 – 3.0mm tiêu chuẩn ASTM A500Từ khóa » Trọng Lượng Hộp Mạ Kẽm
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát
-
Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất 2022
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
[ Trọng Lượng Thép Hộp ] - Cách Tính Và Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Kích Thước Trọng Lượng Sắt Hộp Kẽm Nam Kim - Thép Bảo Tín
-
Trọng Lượng Riêng Thép Hộp Mạ Kẽm
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
Thép Hộp Mạ Kẽm - Thông Số đáng Chú ý Và Bảng Báo Giá Mới Nhất
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Thép Hộp 30x60 Mạ Kẽm đúng Quy Cách Trọng Lượng Theo Nhà Sản ...
-
Thép Hộp Mạ Kẽm 50x100 » Quy Cách, Kích Thước Và Trọng Lượng.
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát - Tham Khảo Bảng Giá Mới ...